You are on page 1of 5

www.pmpenglish.edu.

vn

LESSON 2: LUYỆN TẬP PART 1 & PART 2


II/ LISTENING PART 1
Listen, fill in the blanks and repeat after the audio.

1. 1. 1.
(A) He's hanging up a shirt. (A) Anh ấy đang treo áo sơ mi.
(B) He's sweeping a floor. (B) Anh ấy đang quét sàn.
(C) He's fixing a light. (C) Anh ấy đang sửa đèn.
(D) He's holding some clothes. (D) Anh ấy đang cầm một số
quần áo.
2. 2. 2.
(A) She's putting paper in a (A) Cô ấy đang đặt giấy vào
copy machine. máy photocopy.
(B) She's wiping the outside of a (B) Cô ấy đang lau bên ngoài tủ
file cabinet. hồ sơ.
(C) She's stapling some (C) Cô ấy đang ghim một số tài
documents together. liệu lại với nhau.
(D) She's closing the door to an (D) Cô ấy đang đóng cửa văn
office. phòng.
3. 3. 3.
(A) The woman is sawing some (A) Người phụ nữ đang cưa gỗ.
wood. (B) Người phụ nữ đang nâng một
(B) The woman is lifting a box. chiếc hộp.
(C) The man is using a (C) Người đàn ông đang dùng
hammer. búa.
(D) The man is organizing a (D) Người đàn ông đang sắp xếp
toolbox. hộp dụng cụ.

1
www.pmpenglish.edu.vn
4. 4. 4.
(A) A man is standing in front (A) Một người đàn ông đang
of a group. đứng trước một nhóm người.
(B) A man is reaching into a bag. (B) Một người đàn ông đang thò
(C) Some people are entering a tay vào một cái túi.
building. (C) Một số người đang bước vào
(D) Some people are getting onto một tòa nhà.
a bus. (D) Một số người đang lên xe
buýt.
5. 5. 5.
(A) She's setting a glass bottle on (A) Cô ấy đang đặt một chai thủy
a shelf. tinh lên kệ.
(B) She's pressing a button on (B) Cô ấy đang nhấn nút trên
a device. thiết bị.
(C) She's removing her safety (C) Cô ấy đang tháo găng tay an
gloves. toàn.
(D) She's taking a lab coat off of a (D) Cô ấy đang lấy chiếc áo
hook. khoác phòng thí nghiệm ra khỏi
móc.

6. 6. 6.
(A) A banner is suspended from a (A) Một biểu ngữ được treo trên
window. cửa sổ.
(B) An umbrella has been opened (B) Một chiếc ô đã được mở ra
to provide shade. để tạo bóng mát.
(C) Some potted plants have (C) Một số chậu cây đã được
been placed in a courtyard. đặt ở sân trong.
(D) Some leaves have fallen on a (D) Một vài chiếc lá đã rơi trên lối
walkway. đi.

2
www.pmpenglish.edu.vn
III/ LISTENING PART 2

7. 7.
Where will the guest speakers stay during the Các diễn giả khách mời sẽ ở đâu trong thời gian
convention? diễn ra hội nghị?
(A) The last day of the event. (A) Ngày cuối cùng của sự kiện.
(B) At a nearby hotel. (B) Tại một khách sạn gần đó.
(C) I'll be leaving tomorrow. (C) Tôi sẽ rời đi vào ngày mai.
8. 8.
How many handouts should we prepare for the Chúng ta nên chuẩn bị bao nhiêu tài liệu cho
meeting? cuộc họp?
(A) Not until tomorrow. (A) Không cho đến ngày mai.
(B) At least two dozen. (B) Ít nhất hai tá.
(C) I'll do it right away. (C) Tôi sẽ làm ngay.
9. 9.
Did you go to the market yesterday? Hôm qua bạn có đi chợ không?
(A) Yes, I bought some vegetables. (A) Vâng, tôi đã mua một ít rau.
(B) The price has been marked down. (B) Giá đã được giảm xuống.
(C) Yes, I'm going there soon. (C) Vâng, tôi sẽ đến đó sớm.
10. 10.
Why weren't you at the company picnic on Tại sao bạn không đến dã ngoại ở công ty vào
Saturday? thứ bảy?
(A) Actually, Sunday is better for me. (A) Thực ra, Chủ nhật tốt hơn đối với tôi.
(B) It will take place in a park. (B) Nó sẽ diễn ra trong một công viên.
(C) Something came up. (C) Có điều gì đó đã xảy ra.
11. 11.
What forms of identification should I need? Tôi cần những hình thức nhận dạng nào?
(A) A passport or a driver's license will do. (A) Hộ chiếu hoặc bằng lái xe là được.
(B) I don't need anything, thank you. (B) Tôi không cần gì cả, cảm ơn bạn.
(C) Please fill out this form first. (C) Vui lòng điền vào mẫu này trước.

3
www.pmpenglish.edu.vn
12. 12.
Which printer would be better for the home usage? Máy in nào sẽ tốt hơn cho việc sử dụng tại nhà?
(A) The machine needs to be repaired. (A) Máy cần được sửa chữa.
(B) I would recommend the one in this corner. (B) Tôi muốn giới thiệu cái ở góc này.
(C) We can give you a 10 percent discount. (C) Chúng tôi có thể giảm giá cho bạn 10%.
13. 13.
Haven't you taken this course before? Bạn từng tham gia khóa học này trước đây phải
(A) Yes, but it was a long time ago. không?
(B) The classes will be held in the auditorium. (A) Đúng, nhưng đã lâu lắm rồi.
(C) No, one will be enough for me. (B) Các lớp học sẽ được tổ chức trong khán
phòng.
(C) Không, một cái là đủ đối với tôi.
14. 14.
Who's sponsoring this charity event to benefit the Ai đang tài trợ cho sự kiện từ thiện này để mang
city library? lại lợi ích cho thư viện thành phố?
(A) It will be held next Saturday. (A) Nó sẽ được tổ chức vào thứ bảy tới.
(B) At the convention center downtown. (B) Tại trung tâm hội nghị ở trung tâm thành phố.
(C) The Benson Corporation is. (C) Tập đoàn Benson.
15. 15.
Why don't you get a loan from the bank? Tại sao bạn không vay tiền từ ngân hàng?
(A) Seventy five dollars per day. (A) Bảy mươi lăm đô la mỗi ngày.
(B) I'll get it for you right away. (B) Tôi sẽ lấy nó cho bạn ngay.
(C) You're right. I should do that. (C) Bạn nói đúng. Tôi nên làm điều đó.
16. 16.
Do you carry the latest model of this cassette Bạn có mang theo mẫu máy cassette mới nhất
player? này không?
(A) It's too heavy to hold. (A) Nó quá nặng để cầm.
(B) Sorry, we don't. (B) Xin lỗi, chúng tôi không.
(C) The appliance store. (C) Cửa hàng thiết bị.

4
www.pmpenglish.edu.vn
17. 17.
What's the extension for the personnel Phần mở rộng cho bộ phận nhân sự là gì?
department? (A) Tìm dây nối từ ngăn kéo trên cùng.
(A) Find the extension cord from the top drawer. (B) Nó chứa thông tin cá nhân.
(B) It contains personal information. (C) Tôi tin là 327.
(C) I believe it's 327.
18. 18.
It's a beautiful day today, isn't it? Hôm nay là một ngày đẹp trời phải không?
(A) I arranged it myself. (A) Tôi đã tự mình sắp xếp nó.
(B) Yes, it truly is. (B) Vâng, thực sự là vậy.
(C) Yes, we should be back soon. (C) Vâng, chúng tôi sẽ quay lại sớm.

You might also like