You are on page 1of 5

www.pmpenglish.edu.

vn

LESSON 11: LUYỆN TẬP PART 1 & PART 2


II/ LISTENING PART 1
Listen, fill in the blanks and repeat after the audio.

1. 1. 1.
(A) She's wearing a hat. (A) Cô ấy đang đội một chiếc
(B) She's holding a coffee mug. mũ.
(C) She's washing her hands. (B) Cô ấy đang cầm một cốc cà
(D) She's putting up a sign. phê.
(C) Cô ấy đang rửa tay.
(D) Cô ấy đang dựng một tấm
biển.
2. 2. 2.
(A) The men are fixing a bicycle. (A) Những người đàn ông
(B) The men are painting a fence. đang sửa xe đạp.
(C) One of the men is carrying a (B) Những người đàn ông đang
toolbox. sơn hàng rào.
(D) One of the men is cutting some (C) Một trong những người đàn
wood. ông đang mang hộp dụng cụ.
(D) Một trong những người đàn
ông đang chặt gỗ.
3. 3. 3.
(A) One of the women is typing on (A) Một trong những người phụ
a computer. nữ đang đánh máy trên máy
(B) One of the women is lifting a tính.
cup. (B) Một trong những người phụ
(C) They're arranging some chairs. nữ đang nâng chiếc cốc.
(D) They're looking at a (C) Họ đang sắp xếp một số
document. ghế.
(D) Họ đang xem một tài liệu.

1
www.pmpenglish.edu.vn
4. 4. 4.
(A) Light bulbs are being replaced (A) Bóng đèn đang được thay
in streetlamps. thế trong đèn đường.
(B) Trees are lining a walkway. (B) Cây cối nằm dọc lối đi.
(C) Some bricks are stacked in a (C) Một số viên gạch được xếp
pile. thành một đống.
(D) People are watching an (D) Mọi người đang xem buổi
outdoor performance. biểu diễn ngoài trời.
5. 5. 5.
(A) The man is taking a lab coat (A) Người đàn ông đang lấy
from a hook. chiếc áo khoác phòng thí
(B) A customer is paying for some nghiệm từ trên móc.
items. (B) Một khách hàng đang trả tiền
(C) Merchandise is being cho một số mặt hàng.
displayed in a case. (C) Hàng hóa đang được
(D) A glass counter is being wiped trưng bày trong một chiếc
off. hộp.
(D) Một quầy kính đang được
lau chùi.
6. 6. 6.
(A) A rug is being unrolled. (A) Một tấm thảm đang được trải
(B) A potted plant has been placed ra.
on top of a shelf. (B) Một chậu cây được đặt trên
(C) Bulletin boards have been kệ.
mounted to the wall. (C) Bảng thông báo đã được
(D) Some tiles have been removed gắn vào tường.
from the floor. (D) Một số viên gạch đã được
gỡ bỏ khỏi sàn nhà.

2
www.pmpenglish.edu.vn

III/ LISTENING PART 2

7. 7.
What color should we paint the waiting room? Nên sơn phòng chờ màu gì?
(A) Let's paint it blue. (A) Hãy sơn nó màu xanh lam.
(B) Tomorrow should work. (B) Ngày mai sẽ làm việc.
(C) Yes, I filled the prescription. (C) Vâng, tôi đã điền đơn thuốc.

8. 8.
Who has the attendance sheet? Ai có bảng điểm danh?
(A) Mr. Bora does. (A) Ông Bora có.
(B) I was just there yesterday. (B) Tôi vừa ở đó ngày hôm qua.
(C) Our most recent event. (C) Sự kiện gần đây nhất của chúng tôi.

9. 9.
The last train to Melbourne hasn't departed yet, Chuyến tàu cuối cùng đến Melbourne vẫn chưa
has it? khởi hành phải không?
(A) Yes, it just left. (A) Vâng, nó vừa rời đi.
(B) No, it shouldn't rain. (B) Không, trời sẽ không mưa.
(C) Only ten dollars. (C) Chỉ có mười đô la.

10. 10.
How do I get the drawer of the cash register to Làm cách nào để mở ngăn kéo của máy tính
open? tiền?
(A) A department store sale. (A) Bán hàng ở cửa hàng bách hóa.
(B) The key is right here. (B) Chìa khóa ở ngay đây.
(C) Yes, I already signed up. (C) Vâng, tôi đã đăng ký rồi.

11. 11.
Haven't you put in a lot of overtime lately? Gần đây bạn không phải làm thêm giờ nhiều
(A) Yes, I have a lot to do. sao?
(B) It's three-thirty. (A) Vâng, tôi có rất nhiều việc phải làm.
(C) I brought my lunch today. (B) Bây giờ là ba giờ ba mươi.
(C) Hôm nay tôi đã mang bữa trưa đến.

3
www.pmpenglish.edu.vn
12. 12.
Where did you work before this? Trước đây bạn đã làm việc ở đâu?
(A) At a law firm. (A) Tại một công ty luật.
(B) He's my supervisor. (B) Anh ấy là người giám sát của tôi.
(C) An old résumé. (C) Một bản lý lịch cũ.

13. 13.
Could you help me interview some job candidates? Bạn có thể giúp tôi phỏng vấn một số ứng viên
(A) The conference room. xin việc được không?
(B) Thanks for the recommendation. (A) Phòng họp.
(C) I can, starting Wednesday. (B) Cảm ơn vì lời khuyên.
(C) Tôi có thể, bắt đầu từ thứ Tư.

14. 14.
When is Mariko's trip to Moscow? Khi nào thì chuyến đi của Mariko tới Moscow?
(A) A round-trip ticket. (A) Một vé khứ hồi.
(B) The second week in July. (B) Tuần thứ hai trong tháng Bảy.
(C) Yes, for a summer vacation. (C) Vâng, để nghỉ hè.

15. 15.
Please deliver these account files to Mr. Zhang. Vui lòng giao những hồ sơ tài khoản này cho
(A) A new senior account manager. ông Zhang.
(B) Sure-I'll drop them off now. (A) Một người quản lý tài khoản cấp cao mới.
(C) A signed contract. (B) Chắc chắn-tôi sẽ đưa nó ngay bây giờ.
(C) Một hợp đồng đã ký.

16. 16.
Why is the parking garage closed? Tại sao nhà để xe đóng cửa?
(A) Because it's being repaired. (A) Bởi vì nó đang được sửa chữa.
(B) To the south entrance. (B) Đến lối vào phía nam.
(C) Monday through Friday. (C) Thứ Hai đến Thứ Sáu.

4
www.pmpenglish.edu.vn
17. 17.
Do you want your commercial to run at seven or Bạn muốn quảng cáo của mình chạy lúc 7 hoặc
eight P.M.? 8 giờ tối?
(A) Several actors auditioned. (A) Một số diễn viên đã thử vai.
(B) A half-hour radio show. (B) Một chương trình radio kéo dài nửa giờ.
(C) I'd prefer eight. (C) Tôi thích tám giờ.

18. 18.
Isn't the director of public relations coming today? Hôm nay giám đốc quan hệ công chúng không
(A) An award-winning film. đến sao?
(B) I have a map you can use. (A) Một bộ phim đoạt giải thưởng.
(C) Yes, she'll be here soon. (B) Tôi có một bản đồ mà bạn có thể sử dụng.
(C) Vâng, cô ấy sẽ đến đây sớm thôi.

You might also like