You are on page 1of 5

TOEIC Ms.

Hiền Nhung TOEIC PRE LISTENING

UNIT 1
File 01
Check-up 1
1. standing: đang đứng
2. looking at: nhìn vào
3. looking in: nhìn vào trong
4. looking out: nhìn ra ngoài
5. looking through: nhìn qua
6. holding: cầm
7. working on: làm việc
8. sitting: ngồi
9. wearing: mặc
10. playing: chơi
11. using: sử dụng
12. facing: đối mặt
13. painting: vẽ
Check-up 2
1. carrying: mang
2. crossing: qua đường
3. examining: kiểm tra
4. examining: khám
5. handling: cầm
6. moving: di chuyển
7. packing: đóng gói
8. pushing: đẩy
9. reaching for: với tới cái gì đó
10. reading: đọc
11. talking to: nói chuyện với
12. walking: đi bộ
Check-up 3
1. Changing: thay
2. Cleaning: lau dọn
3. Cooking: nấu ăn
4. Delivering: vận chuyển, giao
5. Doing: làm
6. Eating: ăn

Page 1 of 58
TOEIC Ms. Hiền Nhung TOEIC PRE LISTENING

7. Entering: bước vào


8. Exiting: bước ra khỏi
9. Fishing: câu cá
10. Focusing: tập trung

File 02
- Hãy quan sát động tác tay và mắt trước tiên.
(The woman is holding a book.) Người phụ nữ đó đang cầm một quyển sách.
(The woman is looking down at the machine.) Người phụ nữ đó đang nhìn xuống
cái máy đó.
Hãy quan sát động tác tổng thể của người trong hình.
(The woman is making some copies.) Người phụ nữ đó đang photo tài liệu.
(The woman is operating a machine.) Người phụ nữ đó đang vận hành chiếc máy
đó.
- Hãy xác định các đồ vật xung quanh.
(There is a photocopier along the wall.) Có một cái máy photo dọc theo bức tường.
(The door is closed.) Cửa thì đóng.

File 03
(A) She is sitting at the desk.
Cô ta đang ngồi ở chỗ bàn.
Phân biệt động tác – Giải thích về động tác được chú ý nhất của người phụ nữ.
(B) The woman is typing on the computer keyboard.
Người phụ nữ đang gõ bàn phím máy tính.
Phân biệt trạng thái – Người phụ nữ đang cầm viết nên là đáp án gai.
(C) She is writing something with a pen.
Cô ấy đang viết một cái gì đó bằng bút.
Trạng thái động tác – Người phụ nữ có động tác đang cầm bút và viết.
(D) The women are working in the office.
Những người phụ nữ đang làm việc trong văn phòng.
Số người – Chỉ có một mình người phụ nữ trong văn phòng nên câu có the woman
mới là đáp án đúng.
(E) She is reaching for the monitor.
Cô ấy đang với tới màn hình.
Phân biệt động tác – Nếu là reach for thì người phụ nữ trong hình phải đang duỗi
tay.

Page 2 of 58
TOEIC Ms. Hiền Nhung TOEIC PRE LISTENING

(F) She is conducting a phone conversation at the desk.


Cô ấy đang thực hiện một cuộc nói chuyện điện thoại tại bàn làm việc.
Phân biệt trạng thái – Không thấy có điện thoại trên bản nên là đáp án sai.
Answers
(A)T (B) F (C)T (D) F (E)F (F)F

File 04
1. (B) 2 (А) 3 (А) 4 (D)
1. 1.
(A) The man is paying for some items. (A) Người đàn ông đang trả tiền cho
(B) The man is holding onto the cart. một số mặt hàng.
(C) The man is displaying the products. (B) Người đàn ông đang cầm giỏ hàng.
(D) The man is reaching for the items on (C) Người đàn ông đang trưng bày các
the shelves. sản phẩm.
(D) Người đàn ông đang với lấy các
món đồ trên giá.
2. 2.
(A) He is addressing the audience. (A) Anh ấy đang nói chuyện với khán
(B) He is shaking his hand. giả.
(C) He is speaking into the microphone. (B) Anh ấy đang bắt tay.
(D) He is putting on his jacket. (C) Anh ấy đang nói vào micrô.
(D) Anh ấy đang mặc áo khoác vào.
3. 3.
(A) The woman is about to take a book (A) Người phụ nữ sắp lấy một cuốn
out of the shelf. sách ra khỏi giá.
(B) The woman is reading some books. (B) Người phụ nữ đang đọc một số cuốn
(C) The woman is placing some books sách.
on the reshelving cart. (C) Người phụ nữ đang đặt một số cuốn
(D) The woman is piling some books sách trên giá đỡ xe đẩy.
up. (D) Người phụ nữ đang xếp chồng một
số quyển sách.
4. 4.
(A) She is resting her computer on her (A) Cô ấy đang đặt máy tính trên đùi.
lap. (B) Cô ấy đang cài đặt một số chương
(B) She is installing some computer trình phần mềm máy tính.
software programs. (C) Cô ấy đang mang một chiếc ghế vào
(C) She is carrying a chair into the văn phòng.
office. (D) Cô ấy đang nhìn chằm chằm vào
(D) She is staring at the monitor. màn hình.

Page 3 of 58
TOEIC Ms. Hiền Nhung TOEIC PRE LISTENING

File 05
Answer
1.cleaning: lau dọn
2.examining: kiểm tra
3.conducting: vận hành
4.speaking: nói
5.writing: viết
6.pouring: đổ
7.working: làm việc
8.carrying: mang
File 06
1 (A) 2 (C)
1
(A) A man is trying on a pair of shoes.
(B) A man is polishing some boots.
(C) A man is displaying some items.
2
(A) She is reviewing a document.
(B) She is putting on glasses.
(C) She is typing on a laptop.

DỊCH
1
(A) Một người đàn ông đang thử một đôi giày.
(B) Một người đàn ông đang đánh bóng một số đôi ủng.
(C) Một người đàn ông đang trưng bày một số mặt hàng.
2
(A) Cô ấy đang xem xét một tài liệu.
(B) Cô ấy đang đeo kính.
(C) Cô ấy đang gõ máy tính xách tay.

07
PART 1
1. (D) The man is carrying a briefcase.
2. (A) The woman is giving a presentation.
3. (C) He is on a farm.

Page 4 of 58
TOEIC Ms. Hiền Nhung TOEIC PRE LISTENING

4. (A) The man is reading the paper.


5. (C) He is a firefighter.
1. (A) The man is holding a backpack. 1. (A) Người đàn ông đang cầm một
(B) He is carrying a suitcase. chiếc ba lô.
(C) He is holding a box. (B) Anh ấy đang xách một chiếc vali.
(D) The man is carrying a briefcase. (C) Anh ấy đang giữ một chiếc hộp.
(D) Người đàn ông đang mang một
chiếc cặp.
2. (A) The woman is giving a 2. (A) Người phụ nữ đang thuyết trình.
presentation. (B) Người phụ nữ đang vẽ một bức
(B) The woman is drawing a picture. tranh.
(C) She is changing clothes. (C) Cô ấy đang thay quần áo.
(D) She is serving food. (D) Cô ấy đang phục vụ đồ ăn.
3. (A) The man is in a sports stadium. 3. (A) Người đàn ông đang ở trong một
(B) He is near an office building. sân vận động thể thao.
(C) He is on a farm. (B) Anh ấy ở gần một tòa nhà văn
(D) He is in a city. phòng.
(C) Anh ấy đang ở trong một trang trại.
(D) Anh ấy đang ở trong một thành phố.
4. (A) The man is reading the paper. 4. (A) Người đàn ông đang đọc tờ báo.
(B) He is reading a book. (B) Anh ấy đang đọc sách.
(C) The man is exercising. (C) Người đàn ông đang tập thể dục.
(D) He is eating lunch. (D) Anh ấy đang ăn trưa.
5. (A) He is a police officer. 5. (A) Anh ấy là cảnh sát.
(B) He is a doctor. (B) Anh ấy là bác sĩ.
(C) He is a firefighter. (C) Anh ấy là lính cứu hỏa.
(D) He is a teacher. (D) Anh ấy là một giáo viên.

Page 5 of 58

You might also like