You are on page 1of 7

TOEIC Ms.

Hiền TOEIC LISTENING


Nhung A
UNIT 1
PRACTICE A (FILE 001)
Number 1.
Woman: The man is drinking tea at his
desk. Narrator: Number 2.
Man: She's standing in the
aisle. Narrator: Number 3.
Woman: The train is ready to
leave. Narrator: Number 4.
Man: He's warming food on the
stove. Narrator: Number 5.
Woman: They're ready for the
meeting. Narrator: Number 6.
Man: The package is on the
floor. Narrator: Number 7.
Woman: The patient is
coughing. Narrator: Number 8.
Man: There's a coat on the desk.

DỊCH
1. Người phụ nữ: Người đàn ông đang uống trà ở bàn làm việc.
2. Người đàn ông: Cô ấy đang đứng ở lối đi.
3. Người phụ nữ: Chuyến tàu đã sẵn sàng rời bến.
4. Người đàn ông: Anh ấy đang hâm nóng thức ăn trên bếp.
5. Người phụ nữ: Họ đã sẵn sàng cho cuộc họp.
6. Người đàn ông: Gói hàng ở trên sàn.
7. Người phụ nữ: Bệnh nhân đang ho.
8. Người đàn ông: Có 1 cái áo khoác trên bàn

FILE 002
Listen and choose the right word (File 002)
1. The woman is (sending / sanding) a 1. Người phụ nữ đang gửi một tài liệu.
document.
2. He is (clearing/ cleaning) the desk. 2. Anh ấy đang lau bàn làm việc.

3. She is (holding/ folding) the photocopier 3. Cô ấy đang mở nắp máy photocopy.


lid open.
4. The top of the ladder is (leaning/ leading) 4. Đầu thang dựa vào tường.
against a wall
5. One of the people is (glancing/ greeting) a 5. Một trong những người họ đang chào một
passerby. người qua đường.

6. One of the men is (fixing/ picking) the 6. Một trong số những người đàn ông đang
fence. sửa hàng rào.

7. She is (filling/ feeling) the vehicle with 7. Cô ấy đang đổ xăng cho xe.
fuel.

Page 1 of 91
TOEIC Ms. Hiền TOEIC LISTENING
Nhung A

8. One woman is (handing/ handling) the bill 8. Một người phụ nữ đang giao hóa đơn cho
to a customer. một khách hàng.
9. Patrons are (seated/ seating) on both sides 9. Khách quen ngồi hai bên lối vào.
of the doorway.

10. He is (putting/ pushing) a pole into the 10. Anh ấy đang đẩy một cây cột xuống đất.
ground.

11. The boy is (tying/ trying) his shoes. 11. Cậu bé đang buộc dây giày.

12. One man (has lifted/ lifted) the 12. Một người đàn ông đã nâng chiếc xe cút
wheelbarrow. kít.

13. Both of the women have (dressed up/ 13. Cả hai người phụ nữ đã mặc quần áo.
dressing up).

14. Some people are (reading/ reaching) the 14. Một số người đang đọc chương trình cho
program for a play. một vở kịch.
15. The girls are (running/ learning) a 15. Các cô gái đang chạy marathon.
marathon.

16. A man is (removing/ removed) loaves of 16. Một người đàn ông đang lấy những ổ
bread from the oven. bánh mì ra khỏi lò.

17. The woman is (rearranging/ rearranged) 17. Người phụ nữ đang sắp xếp lại các món
the items. đồ.

18. One man (is put/ has put) his file on the 18. Một người đàn ông đã để hồ sơ của mình
floor. trên sàn.

19. A girl is (pointed at / pointing at) 19. Một cô gái đang chỉ vào một thứ gì đó.
something.

20. Some of them are (getting/ gathering) 20. Một số người trong số họ đang cùng
together their belongings. nhau thu dọn đồ đạc của họ.

FILE 003
1. Typing – the computer screen – in front 1. Đánh máy - màn hình máy tính - ở phía
of trước
2. Photocopier – operating – standing 2. Máy photocopy - vận hành, điều khiển -
đứng
3. Holding – writing on – working on 3. Giữ - viết tiếp - tiếp tục
4. Some information – reading – display 4. Một số thông tin - đọc - hiển thị
5. Moving – standing inside 5. Di chuyển - đứng bên trong
6. With a tool – construction site – 6. Với một công cụ - công trường - mặc

Page 2 of 91
TOEIC Ms. Hiền TOEIC LISTENING
Nhung A
wearing
7. Reaching for – in front of – facing 7. Với lấy - trước mặt - đối mặt
8. Looking into – equipment – lab coat 8. Nhìn vào - thiết bị - áo khoác phòng thí
nghiệm

FILE 004
1. A document – holding – pointing at 1. Một tài liệu - đang giữ - chỉ vào cái

2. Shaking – greeting – carrying 2. Bắt (tay) - chào - mang
3. Watching – next to each other – 3. Xem - cạnh nhau – bài thuyết trình
presentation
4. Using – merchandise– into a bag 4. Sử dụng - hàng hóa - vào túi
5. Together – a ladder– changing 5. Cùng nhau - một cái thang - thay đổi
6. Riding – waving 6. Đi (xe đạp) - vẫy
7. Relaxing – magazine – a tree 7. Thư giãn - tạp chí - một cái cây
8. Walking up – the steps – stairway 8. Đi bộ lên - các bước - cầu thang

FILE 005
1. Cleaning: dọn dẹp
2. Examining: kiểm tra, xem xét
3. Conducting: tiến hành
4. Speaking: nói
5. Writing: viết
6. Pouring: đổ
7. Working: làm việc
8. Carrying: mang

FILE 006
1. A 2. B 3. B 4. A 5. B 6. C
7. C 8. B 9. A 10. C 11. B 12. A

1. (A) She is walking up the stairs. 1. (A) Cô ấy đang đi bộ lên cầu thang.
(B) She has both hands on the handrail.(B) Cô ấy đặt cả hai tay trên lan can.
(C) She is descending the stairs. (C) Cô ấy đang đi xuống cầu thang.
2. (A) She is holding a newspaper. 2. (A) Cô ấy đang cầm một tờ báo.
(B) She is taking a book from the shelf.
(B) Cô ấy đang lấy một cuốn sách từ giá
(C) She is reading a book at a library.sách.
(C) Cô ấy đang đọc sách ở thư viện.
3. (A) A film is being played on the 3. (A) Một bộ phim đang được chiếu trên
screen. màn hình.
(B) One man is pointing at the screen. (B) Một người đàn ông đang chỉ vào màn hình.
(C) Some people are talking on their (C) Một số người đang nói chuyện trên điện
phones. thoại của họ.
4. (A) The man is packing a suitcase. 4. (A) Người đàn ông đang đóng gói vali.
(B) The man is putting on a suit. (B) Người đàn ông đang mặc một bộ vest.
(C) The man is sitting on the sofa. (C) Người đàn ông đang ngồi trên ghế sofa.

Page 3 of 91
TOEIC Ms. Hiền TOEIC LISTENING
Nhung A
5. (A) They have just crossed the finish 5. (A) Họ vừa băng qua vạch đích.
line. (B) Những người đi xe đạp đang đội mũ bảo
(B) The bikers are wearing helmets. hiểm.
(C) The bicycles have baskets on the front. (C) Những chiếc xe đạp có giỏ ở phía trước.
6. (A) The man is lying on the lawn. 6. (A) Người đàn ông đang nằm trên bãi cỏ.
(B) The man is moving some plants. (B) Người đàn ông đang chuyển một số cây.
(C) The man is mowing the grass. (C) Người đàn ông đang cắt cỏ.
7. (A) A woman is using a broom. 7. (A) Một người phụ nữ đang sử dụng một cái
(B) The area is under construction. chổi.
(C) A woman is mopping the floor. (B) Khu vực đang được xây dựng.
(C) Một người phụ nữ đang lau sàn nhà.
8. (A) They are performing indoors. 8. (A) Họ đang biểu diễn trong nhà.
(B) They are gathered in a circle. (B) Chúng được tập hợp thành một vòng
(C) They are marching in step. tròn.
(C) Họ đang diễu hành từng bước.
9. (A) She is looking at the clothing item. 9. (A) Cô ấy đang nhìn vào mặt hàng quần
(B) She is trying on the item. áo.
(C) She is changing clothes. (B) Cô ấy đang thử đồ.
(C) Cô ấy đang thay quần áo.
10. (A) He is mailing some letters. 10. (A) Anh ấy đang gửi một số bức thư.
(B) He is wrapping some packages. (B) Anh ấy đang gói một số gói hàng.
(C) He is carrying some boxes. (C) Anh ấy đang mang một số hộp.
11.(A) She is preparing her meal. 11. (A) Cô ấy đang chuẩn bị bữa ăn của mình.
(B) She is seated at her table. (B) Cô ấy đang ngồi ở bàn của cô ấy.
(C) She is having some dessert. (C) Cô ấy đang ăn một số món tráng miệng.

12. (A) They are sitting across from 12. (A) Họ đang ngồi đối diện nhau.
each other. (B) Họ đang đứng cạnh bàn làm việc.
(B) They are standing by the desk. (C) Lọ hoa ở trên bàn làm việc.
(C) The flowerpot is on the desk.

FILE 007

1. A 2. B 3. D 4. D 5. B
6. D 7. C 8. A 9. C 10. C

1.AmE 1. AmE
(A) He is carrying a ladder. (A) Anh ấy đang vác một cái thang.
(B) He is repairing the door. (B) Anh ấy đang sửa cửa.
(C) He is painting the fence. (C) Anh ấy đang sơn hàng rào.
(D. He is writing a letter by hand. (D. Anh ấy đang viết một bức thư bằng tay.
2. BrE 2. BrE
(A) The moving van is full of items. (A) Chiếc xe chở đầy hàng.
(B) They are moving the furniture. (B) Họ đang di chuyển đồ đạc.
(C) A man is walking up the stairs. (C) Một người đàn ông đang đi bộ lên cầu

Page 4 of 91
TOEIC Ms. Hiền TOEIC LISTENING
Nhung A
(D) A ladder is leaning against the furniture. thang.
(D) Một cái thang đang dựa vào đồ nội thất.
3. BrE 3. BrE
(A) The woman is trying on the jacket. (A) Người phụ nữ đang thử áo khoác.
(B) The woman is paying for the clothes. (B) Người phụ nữ đang trả tiền cho quần
(C) The woman is buying a sweater. áo.
(D) The woman is examining the clothing. (C) Người phụ nữ đang mua một chiếc áo
len.
(D) Người phụ nữ đang kiểm tra quần
áo.
4. AmE 4. AmE
(A) A man is rubbing his head. (A) Một người đàn ông đang xoa đầu.
(B) All of the chairs are occupied. (B) Tất cả các ghế đều có người ngồi.
(C) A man is raising his hand. (C) Một người đàn ông đang giơ tay.
(D) People are sitting in seats. (D) Mọi người đang ngồi trên ghế.
5. AmE 5. AmE
(A) The man is taking off the wheel. (A) Người đàn ông đang tháo bánh xe.
(B) The man is working on the tire. (B) Người đàn ông đang sửa lốp xe.
(C) The man is lifting up the car. (C) Người đàn ông đang nâng xe lên.
(D) The man is putting on the spare tire. (D) Người đàn ông đang đặt chiếc lốp dự
phòng.
6. BrE 6. BrE
(A) The blinds have been pulled down. (A) Rèm đã được kéo xuống.
(B) All the men are sitting down. (B) Tất cả những người đàn ông đang ngồi
(C) Two men are exchanging business cards. xuống.
(D) One man is sitting beside the window. (C) Hai người đàn ông đang trao đổi danh
thiếp.
(D) Một người đàn ông đang ngồi bên
cạnh cửa sổ.
7. BrE 7. BrE
(A) They are cleaning the windows. (A) Họ đang lau cửa sổ.
(B) They are shopping for sunglasses. (B) Họ đang mua kính râm.
(C) They are looking in the shop window. (C) Họ đang nhìn vào cửa sổ cửa hàng.
(D) They are purchasing several items. (D) Họ đang mua một số mặt hàng.
8. AmE 8. AmE
(A) The passengers are boarding (A) Các hành khách đang lên máy bay.
the airplane. (B) Các hành khách đang lấy chỗ ngồi của
(B) The passengers are taking their seats. họ.
(C) The pilot is preparing the plane for takeoff. (C) Phi công đang chuẩn bị cho máy bay
(D) The flight attendants are cất cánh.
collecting boarding passes. (D) Các tiếp viên đang lấy thẻ lên máy bay.
9. AmE 9. AmE
(A) The man is driving a truck. (A) Người đàn ông đang lái một chiếc xe
(B) A man is standing in the hole. tải.
(C) They are doing construction work. (B) Một người đàn ông đang đứng trong hố.
(D) A crane is in front of the building. (C) Họ đang làm công việc xây dựng.
(D) Một cần trục đang ở phía trước của tòa

Page 5 of 91
TOEIC Ms. Hiền TOEIC LISTENING
Nhung A
nhà.
10. BrE 10. BrE
(A) One woman is drinking a cup of coffee. (A) Một người phụ nữ đang uống một tách
(B) The restaurant worker is setting the table. cà phê.
(C) The women are checking out the menu. (B) Nhân viên nhà hàng đang dọn bàn.
(D) The waitress is serving beverages at (C) Những người phụ nữ đang kiểm tra
the table. thực đơn.
(D) Nhân viên phục vụ đang phục vụ đồ
uống tại bàn.

FILE 008
1 (C) 2 (A) 3 (A) 4 (D)
1 1
(A) He is writing on a board. (A) Anh ấy đang viết trên bảng.
(B) He is rolling up his sleeves. (B) Anh ấy đang xắn tay áo lên.
(C) He is gesturing with his hands. (C) Anh ấy đang ra hiệu bằng tay.
(D) He is speaking into a microphone. (D) Anh ấy đang nói vào micrô.
2 2
(A) The man is wearing a tie. (A) Người đàn ông đang đeo cà vạt.
(B) The man is putting files on a shelf. (B) Người đàn ông đang đặt các tập tin trên
(C) The woman is writing in her notebook. giá.
(D) The people are facing each other. (C) Người phụ nữ đang viết trong vở của cô
ấy.
(D) Mọi người đang đối mặt với nhau.
3 3
(A) A man is hammering a nail. (A) Một người đàn ông đang đóng một
(B) A man is using some office equipment. chiếc đinh.
(C) A man is putting on a safety helmet. (B) Một người đàn ông đang sử dụng một số
(D) A man is replacing some furniture. thiết bị văn phòng.
(C) Một người đàn ông đang đội mũ bảo hiểm.
(D) Một người đàn ông đang thay thế một số
đồ nội thất.
4 4
(A) Some men are getting off a train. (A) Một số người đàn ông đang xuống tàu.
(B) Travelers are pulling their suitcases. (B) Du khách đang kéo vali của họ.
(C) Passengers are boarding a train. (C) Hành khách đang lên tàu.
(D) Some people are waiting on (D) Một số người đang đợi trên sân ga tàu
the subway platform. điện ngầm.

FILE 009
1. A
2. C
3. A
4. B
5. A
6. B

Page 6 of 91
TOEIC Ms. Hiền TOEIC LISTENING
Nhung A
1. 1.
(A) They are bending over to examine the (A) Họ đang cúi xuống để kiểm tra
machine. máy móc.
(B) They are checking the equipment on the wall. (B) Họ đang kiểm tra thiết bị trên
(C) They are wearing uniforms. tường.
(D) Some parts of the machine have been put away. (C) Họ đang mặc đồng phục.
(D) Một số bộ phận của máy đã bị
loại bỏ.
2. 2.
(A) They are watching a performance. (A) Họ đang xem một buổi biểu diễn.
(B) They are leaning against the wall. (B) Họ đang dựa vào tường.
(C) One of them is holding some paper. (C) Một trong số họ đang cầm giấy.
(D) One of them is wearing sunglasses. (D) Một trong số họ đang đeo kính
râm.
3. 3.
(A) Some documents have been placed on the (A) Một số tài liệu đã được đặt trên
counter. quầy.
(B) They are working on the computer. (B) Họ đang làm việc trên máy tính.
(C) The man is holding a document. (C) Người đàn ông đang giữ một tài
(D) They are seated around the counter. liệu.
(D) Họ đang ngồi xung quanh quầy.
4. 4.
(A) They are traveling in a car. (A) Họ đang đi trên một chiếc xe hơi.
(B) They are checking the hood of the car. (B) Họ đang kiểm tra mui xe.
(C) One of the men is fixing the car. (C) Một trong những người đàn ông
(D) One of the men is handing a tool to the other đang sửa xe.
one. (D) Một trong những người đàn ông
đang giao một công cụ cho người kia.
5. 5.
(A) They are preparing a meal. (A) Họ đang chuẩn bị một bữa ăn.
(B) They are walking in the kitchen. (B) Họ đang đi trong nhà bếp.
(C) The vegetables have been placed on the table. (C) Các loại rau đã được đặt trên bàn.
(D) The cooks are cleaning up. (D) Các đầu bếp đang dọn dẹp.
6. 6.
(A) They are getting ready for a run. (A) Họ đang chuẩn bị cho một cuộc
(B) They are leaning on a railing. chạy.
(C) The floor has been mopped. (B) Họ đang dựa vào một lan can.
(D) There is a tree in the pond. (C) Sàn đã được lau.
(D) Có một cái cây trong ao.

Page 7 of 91

You might also like