You are on page 1of 3

lately: gần đây

late: muộn
to be canceled: bị hủy will be restricted : bị giới
visa was issued: visa hạn
được cấp

between A and B

(be) able to V( nguyên place the badge in: đặt


thể) : có khả năng vào
(v)determine: xác định next to the museam exit:
product: sản phẩm cạnh lối ra

(v) put on: mặc vào,


trang bị vào apply to : áp dụng cho
safety gear: đồ an toàn 100% cotton
report: báo cáo
supervisor: người giám
sát

whoever: bất cứ ai foreseeable future


voluteers: tình nguyện
viên
will be allowed to go
home được phép về nhà
Common benefits:
những quyền lợi chung
within the past month:
trong suốt 1 tháng vừa
qua -> hiện tại hoàn
thành -> have joined
have/ has + V ( PII)
-> bảng động từ bất quy
tắc, phân từ hai

In the event of = If + S+v,


Vế 2: S +will _____
postponed: hoãn đến promote: thăng chức

being + V-ed ( bị động)

who, which, that

which consist
-> rút gọn
Ving:
assess the damage:
consisting
đánh giá thiệt hại Consist of: bao gồm
process: quá trình -
's -> danh từ N steps: bước

all -> số nhiều targets:


mục tiêu

period: chỉ giai đoạn thời


gian + 20 minute break:
nghỉ giải lao

remind sb: nhắc ai đó


điều gì
giấy phép đỗ xe
easily (Adv) + surpass
( V) : dễ dàng vượt qua

repeatedly helps: liên


tục, lặp lại giúp.......
conduct: thực hiện rating in technical
performance: chỉ số hiệu
suất
Spaced Repetition : lặp
lại ngắt quãng
Tối nay -> ngày mai -> 5
ngày sau -> 1/2 tuần

chêm tiếng anh

anyone +who: bất kỳ ai ahead of schedule:


mà là fan .... đúng, trước lịch trình

as opposed to: thay vì


entrance: lồi vào
predict: dự đoán
possible: có khả năng

be used only: chỉ được


duy nhất khi ....
these + N(s): những mô
hình laptop
them , theirs ( ko cần
danh từ phía sau)
there + tobe( is/are)
this/ that -> these/those
( số nhiều

security + purposes: mục


đích an ninh: N+N ( cụm
danh từ)

Mệnh đề ( 1 câu tiếng anh


có đầy đủ S + V)
S: She
her + N

educational toys: đồ
chơi giáo dục

dấu hiệu nhận biết tính


từ hậu tố

expanded menu: mở
tra google dấu hiệu nhận biết danh từ, thêm menu
động từ, tính từ trong tiếng anh

suffix: đuôi

ex-pan-ded: mở rộng

ex: người yêu cũ, axe


pan: peter pan
ded:dead chết
visualize ( hình dung tưởng tượng

You might also like