You are on page 1of 4

1. Be carry something over his shoulder: bê, khuân vác.

2. Be filling: điền vào, đổ vào.

3. Be leaning against: dựa vào. He is leaning against the wall.

4. Be holding in a hand: nắm chặt trong. She is holding a phone in her hand.

5. Be reaching for: với tới

6. Stare (v) nhìn Be staring at: nhìn chằm chằm

7. Be conducting a phone conversation = be making a phone call

8. podium: bục

9. Be sorting out: phân loại

10. be holding eating utensils: cầm dụng cụ ăn

11. Be stirring: khuấy, đảo

12. Be studying the menu: xem thực đơn

13. Be climbing the ladder: leo lên thang

14. Be speaking into a microphone: nói bằng micro

15. Be sweeping the street: quét đường

16. Be browwsing: đi xem qua

17. Be feeding: cho ăn.

18. Be display the items: trưng bày hàng hóa

-> to be on displaying: đang được trưng bày

19. Be addressing: diễn thuyết

20. Be about: sắp sửa, chuẩn bị

21. Looking at the monitor: nhìn vào màn hình máy tính

COMMON SITUATIONS

1. Having a chat:

They are having a conversation

They are conversing with each other.

They are chatting across the table.

The men are discussing with each other.

The men are involved in a discussion.


2. Performing:

They are playing musical pieces: Họ đang chơi các bản nhạc.

The people are playing the same kind of instruments: mọi người chơi cùng 1 loại nhạc cụ.

They are performing outdoors: Họ đang biểu diễn ngoài trời.

Some people are appauding: Một số người đang vỗ tay.

3. Building or repairing something:

Some people are working underground Làm việc dưới lòng đất

The men are putting up a new structure. Đang dựng lên một cấu trúc xây dựng mới

The men are working on the house.

The men are doing some work on the house.

They are improving the roadway. Cải tạo đường

They are laying bricks. Đang lát gạch

3. Transportation and movement

They are walking along the path. Đi bộ dọc theo con đường.

They are strolling arm in arm. Thả bộ tay trong tay.

They are climbing up the staircase. Leo lên trên cầu thang.

People are boarding the bus. Lên xe buýt

A passenger is about to step onto the train. Một người hành khách đang chuẩn bị bước lên trên tàu.

The passengers are exiting the aircraft. Nh người hành khách đang bước xuống máy bay.

4. Outward appearances

They are dressed in uniforms. Họ mặc đồng phục

They are dressed alike. Họ ăn mặc giống nhau

One of the men is wearing a short- sleeved shirt. Một trong những người đàn ông thì đang mặc áo ngắn
tay.

A man is buttoning his jacket. Một người đàn ông đang đóng cúc áo khoác.

The passengers are shielding their eyes from the sun. Nh ng hành khách đang che mắt khỏi ánh nắng
mặt trời.

Vocabulary:

1. Be buttoning: Cài cúc áo


2. Be admiring: Đang thưởng thức

Admire: ngưỡng mộ

3. Be clearing: Dọn dẹp

Clearing st of st: dọn cái gì khỏi cái gì

4. Be exchanging: trao đổi

5. Be facing: Đối diện, đối mặt

Opposite directions >< the same directions: khác hướng><

6. Be getting on: đi lên, đi vào >< be getting of

7. Be hanging: treo

8. Be holding: Nắm, giữ

9. Be loading: Chất hàng lên>< Unload: vỡ hàng xuống

Pack: đóng đồ>< unpack

10. Be engaged in: Tham gia vào= Be involved in

11. Be gathered: Tụ tập

12. Be seated: ngồi ( bị động) bị đặt ngồi, phải ngồi đúng chổ đó ( trên máy bay, rạp chiếu phim) >< be
seating: ngồi tự do

13. Having a meeting: họp

14. Lining up: xếp hàng

15. Shaking hands: bắt tay

16. Chatting with each other: tán gẫu

17. Sharing the office space: dùng chung văn phòng

18. attending a meeting: tham gia cuộc họp

19. Be interviewing: phỏng vấn

20. giving the direction: chỉ đường

21. Sitting across from each other: ngồi 2 bên đối diện nhau

Across: đối diện; they live across the street: họ sống ở bên kia đường

22. passing each other: đi ngang qua nhau

23. Looking at the same object: nhìn cùng vào một vật

24. Waiting in the line: chờ theo hàng = queue


25. Taking escalators: đi thang cuốn

II. Từ nối

1. put away: để dành cất đi

2. take off: cất cánh, cởi

You might also like