Professional Documents
Culture Documents
Các bạn cần phải ghi nhớ những từ vựng liên quan đến hành động của con người và vị trí/ trạng thái của đồ vật xung quanh vì bên cạnh việc miêu tả
những hành động nhất định của người trong tranh thì đôi khi bài nghe cũng sẽ có những câu miêu tả về những hành động của con người và vị trí/
trạng thái của đồ vật xung quanh. Một số từ vựng Part 1 về tranh 1 người:
Từ vựng TOEIC Part 1- miêu tả hành động của đầu
1. nod: gật đầu
6. clap: vỗ
7. grab: nắm
8. hold: cầm
9. knock: gõ
13. press: ấn
https://tienganhthayquy.com/tong-hop-tu-vung-toeic-part-1-hoc-dau-trung-do/ 2/18
21:33 11/09/2023 Tổng hợp từ vựng TOEIC part 1 - Học đâu trúng đó
Từ vựng TOEIC Part 1- miêu tả quần áo, phụ kiện của người trong tranh
1. is wearing glasses: đeo kính
8. jump: nhảy
9. walk: đi
2. sneeze: hắt xì
2. is watching a street performance: xem một màn trình diễn đường phố
6. cry: khóc
Một số từ vựng TOEIC Part 1- diễn đạt các hành động phổ biến khác
1. examining the engine: kiểm tra động cơ
5. checking her reflection in the mirror: kiểm tra hình ảnh phản chiếu của cô ấy trong gương
https://tienganhthayquy.com/tong-hop-tu-vung-toeic-part-1-hoc-dau-trung-do/ 3/18
21:33 11/09/2023 Tổng hợp từ vựng TOEIC part 1 - Học đâu trúng đó
16. doing two things at once: làm hai việc cùng một lúc
18. tidying up her desk: thu dọn bàn làm việc của cô ấy
34. resting the bag on her lap: đặt chiếc túi lên đùi cô ấy
Một số từ vựng TOEIC Part 1 phổ biến khác diễn đạt các hành động phổ biến và vị trí/ trạng thái của đồ vật
1. being torn down: đang bị đánh sập
4. be filled with books: được lấp đầy bởi những cuốn sách
10. rising above the water: nhô lên trên mặt nước
https://tienganhthayquy.com/tong-hop-tu-vung-toeic-part-1-hoc-dau-trung-do/ 4/18
21:33 11/09/2023 Tổng hợp từ vựng TOEIC part 1 - Học đâu trúng đó
Từ vựng TOEIC Part 1- miêu tả hành động của 2 người trong tranh
1. are shaking hands: bắt tay
4. are handing something to the others: đưa cái gì đó cho những người khác
Từ vựng TOEIC Part 1- miêu tả hành động bằng mắt của 2 người trong tranh
1. are looking at each other: nhìn nhau
Từ vựng TOEIC Part 1- miêu tả những thứ xung quanh trong bức tranh
1. is hanging on the wall: treo trên tường
3. are stacked on the floor: được chất chồng trên sàn nhà
https://tienganhthayquy.com/tong-hop-tu-vung-toeic-part-1-hoc-dau-trung-do/ 5/18
21:33 11/09/2023 Tổng hợp từ vựng TOEIC part 1 - Học đâu trúng đó
Trong bài thường đề cập đến những từ vựng diễn tả hành động/ trạng thái chung của mọi người. Ngoài ra cũng có những từ vựng miêu tả về đồ vật
hoặc cảnh vật. Hãy cũng tìm hiểu về một số từ vựng Part 1 dưới đây để hiểu rõ hơn nhé:
1. They are seated around the table: Họ ngồi xung quanh một cái bàn.
2. They are gathering around the fountai: Họ đang tụ tập xung quanh đài phun nước.
6. A computer is being used: Một cái máy vi tính đang được sử dụng.
7. Flowers are being planted: Những cây hoa đang được trồng.
10. Items are being taken off a shelf: Những món hàng đang được lấy khỏi kệ.
11. Food is being cleared from the table: Đồ ăn trên bàn đang được dọn.
12. Some items are being displayed: Một số món đồ đang được trưng bày.
13. An interview is being conducted: Một cuộc phỏng vấn đang được thực hiện.
14. The passengers have arrived: Hành khách vừa mới đến.
15. The plane has landed: Máy bay vừa mới hạ cánh.
16. The plane has taken off: Máy bay vừa mới cất cánh.
17. People have gathered around the statue: Mọi người tụ tập xung quanh một bức tượng.
Một số từ vựng TOEIC Part 1 diễn đạt các hành động phổ biến và vị trí/ trạng thái của đồ vật thường xuất hiện trong bài:
1. be crowded with people: đông đúc người
https://tienganhthayquy.com/tong-hop-tu-vung-toeic-part-1-hoc-dau-trung-do/ 6/18
21:33 11/09/2023 Tổng hợp từ vựng TOEIC part 1 - Học đâu trúng đó
5. chatting in a small group: trò chuyện trong một nhóm nhỏ
7. be shielded from the sun: được che chắn khỏi ánh nắng mặt trời
4. fan: quạt
Giao thông
1. airplane: máy bay
3. boat: thuyền
4. bus: xe buýt
Công trường
1. be lined up in rows: xếp thẳng hàng
10. operate heavy machine: vận hành các máy móc nặng
https://tienganhthayquy.com/tong-hop-tu-vung-toeic-part-1-hoc-dau-trung-do/ 8/18
21:33 11/09/2023 Tổng hợp từ vựng TOEIC part 1 - Học đâu trúng đó
1. The office is stocked with supplies: Văn phòng chứa đầy những thiết bị.
3. The street is lined with trees: Những cái cây trải dài con đường.
4. Documents are piled up: Tài liệu được xếp chồng lên nhau.
6. Cards have been arranged: Những tấm thiệp được sắp xếp.
8. Labels have been attached: Những cái nhãn đã được gắn lên.
9. Boxes have been stored on shelves: Những cái thùng được cất ở trên các kệ.
10. An air conditioner is in the corner: Một cái máy điều hòa ở ngay góc.
11. Cups are on the table: Những cái cốc ở trên bàn.
12. The road is under construction: Con đường đang được thi công.
13. There is a chair in the middle of a room: Có một cái ghế ở giữa căn phòng.
Một số từ vựng TOEIC Part 1 diễn đạt các hành động phổ biến và vị trí/ trạng thái của đồ vật trong bài:
1. be arranged in a line: được sắp xếp theo hàng
8. be covered with boards: được bao phủ bởi các tấm bảng
https://tienganhthayquy.com/tong-hop-tu-vung-toeic-part-1-hoc-dau-trung-do/ 9/18
21:33 11/09/2023 Tổng hợp từ vựng TOEIC part 1 - Học đâu trúng đó
14. be tied up at the shore: bị cột ở bờ biển
7. at: tại
=> Các bạn có thể tham khảo từ vựng TOEIC Part 1 PDF TẠI ĐÂY
https://tienganhthayquy.com/tong-hop-tu-vung-toeic-part-1-hoc-dau-trung-do/ 10/18