Professional Documents
Culture Documents
Unit 1 My New School
Unit 1 My New School
backpack n /’bækpæk/ Ba lô
B. GRAMMAR
I. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
1. STRUCTURE
Với động từ thường
Khẳng định: S – V(s/es) - O
I/ you/ we/ they/ Ns + V.
She/ he/ it/ N + Vs/es.
Phủ định: S-don’t/ doesn’t – V – O
I/ you/ we/ they/ Ns + don’t V.
She/ he/ it/ N + doesn’t V.
Nghi vấn: Do/ does – S – V – O?
Do I/ you/ we/ they/ Ns + V?
2. USAGE
- Thì HTTD diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại
(thường có các trạng từ đi kèm: now, right now, at the moment, at present.)
eg: The boys are playing baseball now.
- Thì HTTD cũng thường được dùng theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. (Có dấu
chấm than “!”)
eg: Be quiet! The children are studying.
- Đôi khi, thì HTTD được dùng để diễn đạt ý tương lai, khi đó nghĩa của nó tương
đương “be going to + V”
eg: I am cooking the meal tonight.
3. ADVERBS (TRẠNG TỪ)
Now = right now: ngay bây giờ.
At the/ this moment = at present = at this time: hiện tại, lúc này
Câu mệnh lệnh có dấu “!”
Trong câu hỏi vị trí tức thì “Where….?” Hoặc việc đang làm tại thời điểm nói
“What…doing?”
C. TASK
Exercise 1: Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part
different from others.
Question 1: A. phone B. photo C. badminton D. open
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ə/, các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
Question 2: A. down B. rainbow C. follow D. narrow
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /aʊ/, các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
Question 3: A. post office B. rose C. notebook D. compass
Đáp án D
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
Question 4: A. volleyball B. home C. close D. going
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɒ/, các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
Question 5: A. scissors B. brother C. computer D. calculator
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɒ/, các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 6: A. read B. breakfast C. meat D. repeat
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ei/, các đáp án còn lại phát âm là /iː/
Question 7: A. easy B. Easter C. great D. speak
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ei/, các đáp án còn lại phát âm là /iː/
Question 8: A. clean B. seat C. read D. bread
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /iː/
Question 9: A. weather B. mean C. cheat D. read
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /iː/
Question 10: A. teach B. eat C. clean D. bear
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /eə/, các đáp án còn lại phát âm là /iː/
Question 11: A. chemistry B. watch C. school D. schedule
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /tʃ/, các đáp án còn lại phát âm là /k/
Question 12: A. chess B. schoolbag C. chalk D. check
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /k/, các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/
Question 13: A. puppy B. study C. umbrella D. judo
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /uː/, các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Question 14: A. ruler B. funny C. lucky D. much
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /uː/, các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Question 15: A. uniform B. lunch C. music D. student
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phát âm là /juː/
Exercise 2: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: I often spend the weekend _____________ badminton with my elder
brother.
A. playing B. doing C. studying D. having
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc “play + môn thể thao”: chơi môn thể thao gì
“Spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì
Dịch: Tôi thường dành cuối tuần chơi cầu lông với anh trai.
Question 2: Linda _____________ English lessons on Tuesday, Thursday, and Friday
every week.
A. have B. is having C. has D. had
Đáp án C
Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại đơn do có mốc thời gian “every”
Dịch: Linda có tiết tiếng Anh vào thứ 3, 5 và 6 mỗi tuần.
Question 3: Clara is a _____________ girl. She doesn’t talk much when she meets new
friends.
A. talkative B. reserved C. active D. confident
Đáp án B
Dịch: Có phải Bobby thường làm thí nghiệm vật lý sau giờ học không?
Question 9: We _________ to the judo club twice a month.
A. go B. have C. make D. take
Đáp án A
Giải thích: Cụm từ “go to the judo club” đi đến câu lạc bộ judo
Dịch: Chúng tôi đến câu lạc bộ judo 2 lần mỗi tháng.
Question 10: Listen! The teacher __________ the lesson to us.
A. explain B. is explaining C. explains D. to explain
Đáp án B
Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn do có mệnh lệnh thức “Listen!”
Dịch: Nghe kìa! Cô đang giải thích bài học cho chúng mình đấy.
Question 11: – What do you do in your free time? – I always ________ books in my free
time.
A. is reading B. to read C. reads D. read
Đáp án D
Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại đơn vì có trạng từ “always”
Dịch: – Lúc rảnh cậu làm gì? – Tớ luôn đọc sách khi rảnh.
Question 12: Peter is ____________ boy in our class.
A. the tallest B. tall than C. taller D. the taller
Đáp án A
Giải thích: Câu so sánh nhất
Dịch: Peter là bạn cao nhất lớp mình.
Question 13: At the moment, Ann _________ her bike to school.
A. ride B. is riding C. rides D. to ride
Đáp án B
Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “at the moment”
Dịch: Bây giờ, Ann đang đạp xe đến trường.
Cấu trúc “leave sw for sw” rời nơi nào đến nơi nào
Dịch: Cậu ấy thường rời nhà đi học lúc 6:30 sáng.
Question 4: A. at B. to C. for D. on
Đáp án A
Giải thích: At + giờ: vào lúc mấy giờ
Dịch: Cậu ấy thường rời nhà đi học lúc 6:30 sáng.
Question 5: A. also B. quite C. much D. well
Đáp án B
Giải thích: Quite near: khá gần
Dịch: Cậu ấy sống khá gần trường.
Question 6: A. yet B. for C. so D. but
Đáp án C
Giải thích: So: nên, vì thế
Dịch: Cậu ấy sống khá gần trường, vì thế cậu ấy thường đi bộ với một vài người bạn.
Question 7: A. is driving B. drive C. drives D. driving
Đáp án A
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “today”
Dịch: Nhưng hôm nay bố cậu ấy đang đưa cậu ấy đến trường.
Question 8: A. Before B. After C. During D. When
Đáp án B
Giải thích: After school: sau giờ học
Dịch: Sau giờ học, cậu ấy thường chơi bóng chuyền trên sân thể chất.
Exercise 4: Choose the letter A, B, C or D to answer these questions
Hi. My name is Mary. I’m twelve years old. I’m a pupil. I live in a beautiful area in a big
city. Every morning I get up at 5:30 o’ clock. After that, I dress up, have breakfast and go
to school. My school is not very far from my house so I often go to school on foot. But
today I ride my bike because I want to attend my English class after school. I love
English so much. I will study abroad soon.
B. No, it doesn’t
C. No, it isn’t
D. Yes, it does
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: “My school is not very far from my house.”
Dịch: Trường học của tôi không xa khỏi nhà tôi.
Question 15: Does she play soccer after school?
A. Yes, he is B. No, he doesn’t C. No, he don’t D. Yes, he does
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “I want to attend my English class after school.”
Dịch: Tôi muốn tham gia lớp tiếng Anh sau giờ học.
Exercise 5: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: Mrs. Smith/ travel to work/ motorbike/ every day.
A. Mrs. Smith traveling to work on motorbike every day.
B. Mrs. Smith travels to work by motorbike every day.
C. Mrs. Smith travel to working in motorbike every day.
D. Mrs. Smith travel to work with motorbike every day.
Đáp án B
Giải thích: Câu chia ở hiện tại đơn vì có mốc thời gian “every day”
Dịch: Bà Smith đi làm bằng xe máy mỗi ngày.
Question 2: All / subjects / my/ new/ school/ interesting.
A. All subjects at my new school is interesting.
B. All subjects my new school has interesting.
C. All subjects of my new school interesting.
D. All subjects at my new school are interesting.
Đáp án D
Giải thích: At + school: ở trường học
Chủ ngữ là “all subjects” số nhiều nên động từ chia ở dạng số nhiều “are”
Dịch: Tất cả các môn ở trường mới của tôi đều rất thú vị.
Question 3: Helen/ do / this English test/ good / than I do.
A. Helen does this English test gooder than I do.
B. Helen does this English test better than I do.
C. Helen is doing this English test good than I do.
D. Helen do this English test better than I do.
Đáp án B
Giải thích: Câu so sánh hơn với chủ ngữ số ít.
Dịch: Helen làm bài kiểm tra này tốt hơn tôi.
Question 4: We/ ought/ study/ hard/ please/ our parents.
A. We ought to study hard to please our parents.
B. We ought studying hard to please our parents.
C. We ought to study hard to pleasing our parents.
D. We ought to studying hard to please our parents.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc “ought to V”: có bổn phận phải làm gì
Dịch: Chúng ta phải học chăm chỉ để làm bố mẹ hài lòng.
Question 5: At present/ Bing/ play tennis/ back yard.
A. At the present, Bing plays tennis in back yard.
B. At present, Bing are playing tennis in back yard.
C. At present, Bing is playing tennis in the back yard.
D. At the present, Bing play tennis in the back yard.
Đáp án C
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “at present”
Dịch: Bây giờ Bing đang chơi tennis ở sân sau.
Exercise 6: Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Giải thích: Chuyển đổi 2 cấu trúc “Be adj enough to V” (đủ như thế nào để làm gì) <=>
“be too adj to V” (quá như thế nào nên không thể làm gì)
Dịch: Bé gái kia không đủ tuổi để theo học lớp của tôi.