Professional Documents
Culture Documents
Dạng 1 - 30 bài tập Ngữ âm Mức độ nhận biết - phần 2
Dạng 1 - 30 bài tập Ngữ âm Mức độ nhận biết - phần 2
1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Question 1 B Question 2 C Question 3 B Question 4 B Question 5 D
Question 6 C Question 7 C Question 8 B Question 9 A Question 10 D
Question 11 A Question 12 C Question 13 A Question 14 C Question 15 A
Question 16 A Question 17 D Question 18 D Question 19 A Question 20 A
Question 21 A Question 22 C Question 23 B Question 24 A Question25 A
Question 26 C Question 27 C Question 28 B Question 29 C Question 30 C
Question 1. B
Kiến thức: Phát âm “-es”
Giải thích: Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
Phần gạch chân câu B được phát âm là /z/ còn lại là /iz/
Đáp án:B
Question 2. C
refreshment /rɪˈfreʃmənt/ effective /ɪˈfektɪv/
residential /ˌrezɪˈdenʃl/ enthusiastic /ɪnˌθuːziˈæstɪk/
Giải thích: Phần gạch chân ở câu C có phát âm là /e/ , còn lại là /ɪ /.
Đáp án C
Question 3. B
blamed /bleɪmd/ approached /əˈproʊtʃt/ secured /səˈkjʊrd/ installed /ɪnˈstɔːld/
Giải thích: Cách phát âm đuôi –ed :
+ Phát âm là /id/ khi sau các từ có tận cùng là /t/, /d/.
+ Phát âm là /t/ khi sau các từ có tận cùng là /k/, /f/, /p/, /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/.
+ Phát âm là /d/ khi sau các từ có tận cùng là các từ còn lại.
Phần gạch chân ở câu B có phát âm là / t/, còn lại là /d /.
Đáp án B
Question 4. B
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/. ...
Đuôi ed được đọc là /d/. Trong các trường hợp còn lại. Phần gạch chân câu B được phát âm là /t/ còn lại là
/id/
Đáp án: B
Question 5. D
Kiến thức: Phát âm “-ee” và “-ea”
Giải thích:
deepen /ˈdiːpən/ beaten /ˈbiːtən/ canteen /kænˈtiːn/ leather /ˈleðə(r)/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /e/ còn lại là /i:/
2
Đáp án: D
Question 6. C
Kiến thức: phát âm đuôi “s/es”
Giải thích: Quy tắc:
– Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
– Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
– Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
listen /ˈlɪsn/ review /rɪˈvjuː/ protect /prəˈtekt/ enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
Phần gạch chân ở câu C đọc là /s/, còn lại là /z/.
Đáp án: C
Question 7. C
Kiến thức: Cách phát âm “u”
Giải thích:
music /'mju:zik/ refusal /ri'fju:zəl/ studying /'stʌdi/ human /'hju:mən/
Đáp án C có phần gạch chân đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ju:/
Đáp án: C
Question 8. B
Kiến thức: Cách phát âm “h”
Giải thích:
vehicle /'vi:ikl/ hospital /'hɔspitl/ honest /'ɔnist/ heir /eə/
Đáp án B có phần gạch chân đọc là /h/, các đáp án còn lại là âm câm
Đáp án: B
Question 9. A
Kiến thức: phát âm “-t”
Giải thích:
question /ˈkwestʃən/ minute /ˈmɪnɪt/ disruptive /dɪsˈrʌptɪv/ suitable /ˈsuːtəbl/
Phần được gạch chân ở câu A đọc là /tʃ/, còn lại đọc là /t/.
Đáp án: A
Question 10. D
Kiến thức: phát âm “s,es”
Giải thích:
system /ˈsɪstəm/ interview /ˈɪntəvjuː/ letter /ˈletə(r)/ interest /ˈɪntrəst/
Quy tắc phát âm “s,es”
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Phần được gạch chân ở câu D đọc là /s/, còn lại đọc là /z/.
Đáp án: D
Question 11. A
Kiến thức: cách phát âm đuôi “s”
Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”:
+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ + phát âm là
/z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại
3
digests /daɪˈdʒests/ defends /dɪˈfendz/ threatens /ˈθretnz/ swallows /ˈswɒləʊz/
Âm “s” trong từ “digests” phát âm là “s”, trong các từ còn lại phát âm là /z/
Đáp án: A
Question 12. C
Kiến thức: cách phát âm “ou”
Giải thích:
doubt /daʊt/ found /faʊnd/ touch /tʌtʃ/ foul /faʊl/
Âm “ou” trong từ “touch” phát âm là /ʌ/, trong các từ còn lại phát âm là /aʊ/
Đáp án: C
Question 13. A
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s”
Giải thích: Khi trước “s” là các âm:
- /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ thì “s” được phát là /s/
- các nguyên âm và phụ âm còn lại được phát âm là /z/
attempts /ə'tempts/ conserves/ /kən'sə:vz/ obeys/ ə'beiz/ studies/ 'stʌdiz/
Câu A được phát âm thành “s” , còn lại là “z”
Đáp án: A
Question 14. C
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “-tion”
Giải thích:
vacation /və'keiʃn/ nation /'neiʃn/ question /'kwestʃn/ exhibition/ /,eksi'biʃn/
Câu C được phát âm thành “tʃ”, còn lại là “ʃ”
Đáp án: C
Question 15. A
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích: Có 3 cách phát âm ed trong tiếng Anh
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ Đuôi /ed/ được phát âm là /t/
khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp
còn lại.
Phần gạch chân câu A được phát âm là /t/ còn lại là /d/
Đáp án: A
Question 16. A
Kiến thức: Phát âm “-gh”
Giải thích:
laugh /lɑːf/ high /haɪ/ thought /θɔːt/ eight /eɪt/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /f/ còn lại là âm câm
Đáp án: A
Question 17. D
Kiến thức: phát âm đuôi “ed”
Giải thích: Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ + Đuôi “ed” được
phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
4
enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/ loved /lʌvd/ joined /dʒɔɪnd/ helped /helpt/
Âm “ed” trong từ “helped” phát âm là /t/, trong các từ còn lại phát âm là /d/
Đáp án: D
Question 18. D
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s/es”
Giải thích:
house /haʊs/ service /ˈsɜːvɪs/ passage /ˈpæsɪdʒ/ technique /tekˈniːk/
Cách phát âm đuôi s,es:
TH1: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/
TH2: Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ thì phát âm là /iz/
TH3: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì phát âm là /z/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /s/ còn lại là /iz/
Đáp án: D
Question 19. A
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. Ví dụ ...
Đuôi ed được đọc là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/.. .Đuôi ed được
đọc là /d/ trong các trường hợp còn lại.
Đáp án A có phần gạch chân đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Đáp án: A
Question 20. A
Kiến thức: Cách phát âm “th”
Giải thích:
thereupon /'ðeərə'pɔn/ thrill /θril/ through /θru:/ throne /θroun/
Đáp án A có phần gạch chân đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
Đáp án: A
Question 21. A
Kiến thức: phát âm đuôi “s”
Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”:
+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ + phát âm là
/z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại
days /deɪz/ speaks /spiːks/ dates /deɪts/ kits /kɪts/
Âm “s” trong từ “days” phát âm là /z/, các từ còn lại phát âm là /s/
Đáp án: A
Question 22. C
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
Giải thích: Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ + Đuôi “ed” được
phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
involved /ɪnˈvɒlvd/ organized /ˈɔːɡənaɪzd/ impressed /ɪmˈprest/ carried /ˈkærid/
Âm “ed” trong từ “impressed” phát âm là /t/, các từ còn lại phát âm là /d/
Đáp án: C
5
Question 23. B
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/… Đuôi ed được
đọc là /d/ Trong các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu B được phát âm là /d/ còn lại là /id/
Đáp án:B
Question 24. A
Kiến thức: Phát âm “-ch”
Giải thích:
technology /tek'nɒlədʒi/ chore /t∫ɔ:[r]/ exchange /iks't∫eindʒ/ choice /t∫ɔis/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /k/ còn lại là /t∫/
Đáp án:A
Question 25. A
Kiến thức: Cách phát âm “-ou”
Giải thích:
country /ˈkʌntri/ counter /ˈkaʊntə(r)/ amount /əˈmaʊnt/ around /əˈraʊnd/
Âm “ou” trong từ “country” phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /aʊ/
Đáp án: A
Question 26. C
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s”
Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”:
+ phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ + phát âm là
/z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại
loves /lʌvz/ spend /spendz/ cooks /kʊks/ songs /sɒŋz/
Âm “s” trong từ “cooks” phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/
Đáp án: C
Question 27. C
Kiến thức: phát âm “-ed”
Giải thích:
replied /ri'plaid/ required /ri'kwaiəd/ advanced /əd'vɑ:nst/ achieved /ə'tʃi:vd/
Âm “ed” trong từ “advanced” phát âm là /t/, trong các từ còn lại là /d/.
Cách phát âm đuôi “ed”
• /t/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,s,θ, ʃ,tʃ ]
Ví dụ: watched, looked, stopped, worked, placed, passed,...
• /id/: tận cùng là [t,d], đặc biệt: động từ dạng V_ed được dùng như tính từ (wicked, aged,...)
Ví dụ: needed, wanted, decided, waited, edited, ...
• /d/: tận cùng là âm hữu thanh gồm các phụ âm còn lại và nguyên âm.
Ví dụ: lived, played, studied, filled, cleaned, followed, called, prepared,...
Đáp án: C
Question 28. B
Cách phát âm “ed”:
6
Có 3 cách phát âm ed trong tiếng anh là -/id/ /-t/ -/d/
- Đuôi „ed‟ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/( về mặt chữ cái
thường là các chữ s, ch, x, sh, k, ce, p, f, gh, ph
- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
=> Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /t/ còn lại được phát âm là /id/
=> Chọn B
Question 29. C
Cách phát âm “-s/-es”
- Những từ tận cùng là /s/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/,... được phát âm là /iz/
- Những từ tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ được phát âm là /s/
- Các trường hợp còn lại phát âm là /z/
=> Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /z/ còn lại phát âm là /iz/
=> Chọn C
Question 30. C
Kiến thức: phát âm “-s”
Giải thích:
programs /ˈprəʊ.ɡræmz/ individuals /indi'vidjuəlz/
subjects /'sʌbdʤikts/ celebrations /seli'breiʃnz/
Cách phát âm đuôi “-s” và “-es”
• /s/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,θ]
VD: chefs, kicks, claps, hits, paths /pɑːθs/
• /s/: tận cùng là [p,pe,f,fe,gh,ph,t,te,k,ke]
VD: claps, hopes, laughs/ lɑːfs/, photographs, hats, hates, kicks, lakes,…
• /iz/: tận cùng là [s,ʃ, tʃ, z, dʒ]
VD: buses, washes, catches, buzzes, judges,…
• /iz/: tận cùng là [s,x,ch,sh,ce,se,ge]
VD: classes, boxes, watches, voices, horses, pages,…
• /z/: tận cùng là các phụ âm còn lại – phụ âm hữu thanh [b, d, g,l, m, n, r, v, ð] sau các nguyên âm VD:
rubs, cards, eggs, walls, names, cleans, wears,...
Đáp án: C