You are on page 1of 20

1 N ✙ (を) V ます 

✙ 上げる 上げる Làm...xong


N ✙ (が) V ます ✙ 上がる
やっとレポートを書き上げた。
Cuố i cùng đã làm xong báo cáo.
2 V ます ✙ 合う 合う Làm điều gì đó
その二人はいつも競い合っている。 cùng nhau...
2 ngườ i đó luôn cạ nh tranh vớ i nhau.

3 V ば     ✙ よかった ばよかった Giá mà...thì tố t


V なければ  ✙ よかった rồ i
V たら    ✙ よかった
V なかったら ✙ よかった
あなたに会わなければよかったのに。
Giá mà không gặ p bạ n ấ y thì tố t rồ i.
4 A ければ  A いほど ば~ほど Càng...càng
na なら  na なほど
Ⅴ ば   Ⅴるほど
この本は読めば読むほど面白い。
Quyển sách này càng đọ c càng thú vị.
5 V ば~のに ば~のに Thế mà/giá mà
V たら~のに
昨日、もっと早く寝れば、朝起きられたのに。
Giá như hôm qua tôi đi ngủ sớ m chút thì sáng nay có thể tỉnh dậ y rồ i đấ y.
6 N/V て ✙ ばかり (だ/で) ばかり Toàn.../chỉ.../lúc
N/V て ✙ ばかり の N nào cũng
V て   ✙ ばかりいる
子どもはただ泣いているばかりで、何かあったのか分からなかった。
Đứ a bé cứ khóc suố t từ nãy giờ thôi,tôi chẳ ng hiểu nó chuyện gì cả .

7 A い/ na/ N/ V(普) ✙ ばかりか~(も) ばかりか~も Không chỉ


A い/ na/ N/ V(普) ✙ ばかりでなく~(も) có...mà còn
むだんけっせき しゅっきん ま じ め さわ
彼は 無 断 欠 席が多いばかりか、 出 勤 しても真面目に働かずスマホばかり 触 っている。
Anh ấ y không chỉ toàn nghỉ không phép mà ngay cả khi đi làm cũng không làm nghiêm
túc mà chỉ nghịch điện thoạ i suố t.
8 V る ✙ べき だ/ではない べきだ Phả i/nên làm gì
na である ✙ べき だ/ではない
A くある ✙ べき だ/ではない
⊛するべきだ = すべき
あんぜん
おもちゃはまず 安 全 であるべきだ。
Đồ chơi trướ c hết là phả i an toàn.

9 別に ✙ V ない 別に~ない không thự c sự /


別に ✙ N + ではない không hẳ n....
別に ✙ A な + ではない
別に ✙ A い + いくない
別に彼のために作ったわけではない。
Cũng không phả i là tôi đặ c biệt làm cho anh ấ y.
10 N (chỉ thời gian) ✙ ぶり(に) ぶりに sau (mớ i lạ i)...
N (chỉ thời gian) ✙ っぷり
まち
この 街 に帰ってくるのはもう10年ぶりだなあ。
Đã 10 năm rồ i kể từ lầ n cuố i tôi trở lạ i thị trấ n này.

11 V てしまう ✙ ちゃう ちゃった Làm gì đó mấ t


V でしまう ✙ じゃう rồ i
あ、バス、行っちゃった。
A, xe buýt đi mấ t rồ i.
12 V る/ N/ A い/ A な ✙ だけ だけ đến mứ c tố i đa
僕は頑張れるだけ頑張ってみます。 có thể.../ đượ c
Cố gắ ng đượ c chừ ng nào thì tớ sẽ thử gắ ng làm chừ ng đó. chừ ng nào hay
chừ ng đó...
13 V る/ A い ✙ だけでなく だけでなく không chỉ...mà
Noun (である) ✙ だけでなく còn/ không
A な + な/である ✙ だけでなく nhữ ng...mà
君だけでなく僕も悪かった。 còn...
Không chỉ mộ t mình bạ n mà tôi cũng đáng trách.
14 N だけしか V ない だけしか~な Chỉ ... mà thôi
ベトナムのナンプラーはここにだけしかないよ。 い
Nướ c mắ m Việt Nam chỉ ở đây mớ i có thôi.
15 A だけど B だけど Nhưng mà
このケーキは美味しそうだけどお腹一杯だからいらない。
Trông chiếc bánh kem này có vẻ ngon nhưng vì tôi no rồ i nên không cầ n nữ a.

16 A ですから B ですから Vì vậ y
A: 理由、原因
B: 当然の結果、判断
みまん さけ の
まだ 18 歳 未 満 ですからお 酒 を飲めません。
Tôi vẫ n chưa đủ 18 tuổ i nên không thể uố ng rượ u.

17 どんなに / いくら ✙ V ても どんなに~ても Cho dù có như


どんなに / いくら ✙ A くても thế nào/cho dù
どんなに / いくら ✙ na でも là bao nhiêu đi
どんなに / いくら ✙ N でも nữ a
なまえ なんど き おぼ
あの人の名前は何度聞いても 覚 えられない。
Tên củ a ngườ i kia cho dù có nghe bao nhiêu lầ n đi chăng nữ a cũng không thể nhớ đượ c.

18 どうしても ✙ [文] どうしても bằ ng bấ t cứ giá


私はどうしても自分の家がほしい。 nào, dù thế nào
Tôi thự c sự muố n có nhà củ a riêng mình (đến mứ c tôi sẵ n sàng làm bấ t cứ điều gì). đi chăng nữ a
19 A い/ V(普) ✙ ふりをする ふりをする Giả vờ làm
na adj ✙ な ✙ ふりをする gì/Tỏ ra như thể
N の  ✙ ふりをする là...
かのじょ き
彼 女 は聞こえないふりをした。
Cô ấ y giả vờ không nghe thấ y.

20 ふと ✙ [文] ふと Độ t nhiên/bấ t
ふと ✙ V る ngờ /chợ t
ふと街で彼に会った。
Tôi tình cờ gặ p anh ấ y trên phố .

21 A い / na な / V たい ✙ がる がる Ý muố n(củ a


A い / na な / V たい ✙ がって ngườ i khác)
A い / na な / V たい ✙ がらないで

恥ずかしがらないで、前に出てきてください。
Đừ ng xấ u hổ , hãy bướ c ra phía trướ c.

22 V て ✙ ごらん(なさい) ごらん Hãy làm/thử


いちど xem...
もう一度やってごらんなさい。
Thử làm mộ t lầ n nữ a xem nào.

23 V る/ N ✙ ごとに ごとに mỗ i/cứ


かよ mỗ i/cứ ...lạ i...
バスは10分ごとに 通 っている。
Cứ 10 phút lạ i có mộ t chuyến xe buýt chạ y qua đây.

24 A い/V(普)✙ はずだ / はずがない はずだ Chắ c chắ n là…


na Adj な ✙ はずだ / はずがない
N の ✙ はずだ / はずがない
ま じ め むだん
真面目な田中さんが、無断で休むはずがない。
Ngườ i chăm chỉ như chị Tanaka chắ c chắ n sẽ không nghỉ mà không có lý do.

25 A い/na な ✙ ほど ほど Thườ ng...(hơn)


A い/na な ✙ N ほど
あさねぼう
若い人ほど 朝寝坊をする。
Ngườ i trẻ tuổ i thườ ng ngủ nướ ng hơn.

26 N ✙ ほど~ V ない/ A くない/ A じゃない ほど~ない Không bằ ng


やさ như.../không tớ i
彼女ほど 優 しい人はいない。 mứ c như...
Không có ai tố t như cô ấ y.

27 一度に ✙ [文] 一度に Cùng mộ t lúc/tấ t


彼は一度にクッキーを 3 つ取った。 cả trong mộ t...
Anh ta lấ y 3 cái bánh quy cùng mộ t lúc.
28 いくら ✙ V ても いくら~ても bấ t kể thế
いくら ✙ N でも nào/dù thế nào
いくら ✙ A なでも đi chăng nữ a...
いくら ✙ A いくても
これはいくら安くても、買いたくない。
Dù rẻ thế nào đi nữ a, tôi cũng không muố n mua.

29 一体 ✙ [文]? 一体 Rố t cuộ c/ không


一体どこで彼に会ったんだ。 biết là/ vậ y thì
Không biết là mình đã gặ p anh ta ở đâu rồ i?

30 N ✙ か何か か何か Hay gì đó


びょうき
彼は 病 気か何かだろう。
Chắ c anh ấ y bị ố m hay sao đó.

31 V ますかけ の N かける Chưa xong/dở


V ますかけだ dang
V ますかける

この本はまだ読みかけだ。
Tôi vẫ n chưa đọ c xong quyển sách này.

32 V る ✙ かな(あ) かなあ Hay sao/mong


V ない ✙ かな(あ) sao/có...không
バス、早く来ないかなあ。 đây
Xe buýt không đến sớ m hay sao nhỉ.

33 必ずしも ✙ A い/na /N /V(普) ✙ とは限らない 必ずしも~とは Không nhấ t thiết


こうふく 限らない là...
(お)金持ちが必ずしも 幸 福だとは限らない。
Giàu có không có nghĩa là chắ c chắ n sẽ hạ nh phúc.

34 N1 から N2 にかけて から~にかけて Từ ...đến


N: 時、場所
ゆうがた
明日は昼から 夕 方 にかけて雨でしょう。
Ngày mai chắ c mưa suố t từ trưa đến chiều.

35 A い/V(普)  ✙ 代わりに 代わりに Thay vì/đổ i


na Adj な  ✙  代わりに lạ i/thay cho
N の ✙ 代わりに
ぶちょう しゅっちょう
私が 部 長 のかわりに 出 張 に行きます。
Tôi sẽ đi công tác thay cho trưở ng phòng.

36 [文] ✙ 結局 ✙ Kết luận 結局 Sau tấ t cả / cuố i


びょうき cùng
彼は働きすぎて、結局は 病 気 になってしまった。
Anh ấ y làm việc quá nhiều, cuố i cùng anh ấ y đã bị bệnh.
37 決して ✙ V ない 決して~ない Nhấ t định
決して ✙ A くない không/tuyệt đố i
決して ✙ na でない không
決して ✙ N でない
せわ しんせつ
いろいろお世話になりました。 親 切 にしていただいたことは決して忘れません。
Cả m ơn bạ n đã chăm sóc tôi. Tôi sẽ không bao giờ quên bạ n đã đố i xử tử tế vớ i tôi.
38 N ✙ きり きり Chỉ có/có
N ✙ きりだ
N ✙ っきり
N ✙ っきりだ
ふうふ く
こどもたちが大きくなって家を出て、今は私たち 夫 婦 二人きりで暮らしている。
Nhữ ng đứ a trẻ lớ n lên và rờ i khỏ i nhà, bây giờ chỉ có vợ chồ ng chúng tôi số ng vớ i nhau.
39 V ます ✙ 切る/切れる/切れない 切る / 切れる / Hết/không hết
た もの なか 切れない
どんなに食べ 物 が多くても食べ切れるぐらいお 腹 すいた。
Đói bụ ng đến nỗ i có bao nhiêu đồ ăn cũng có thể ăn hết đượ c.
40 V た ✙ っけ っけ Có phả i...đúng
A かった ✙ っけ không/có phả i
na だ / だった ✙ っけ là( xác nhậ n lạ i )
N だ / だった ✙ っけ
あした はな
明日のパーティーのこと、 話 したっけ。
Chuyện tiệc ngày mai,tôi đã nói chưa nhỉ?
41 V ます ✙ 込む 込む (Nhét) vào/
ひつよう じょうほう (chấ t) lên
この紙に 必 要 な 情 報 を書き込んでください。
Hãy điền nhữ ng thông tin cầ n thiết vào tờ giấ y này.

42 N こそ こそ Chính là.../nhấ t
[Nguyên nhân]~からこそ định là
せいふ ことし けいざい よ よそく
政府は 今 年こそ 経 済 が良くなると 予 測していた。
Chính phủ dự đoán rằ ng trong năm nay nền kinh tế sẽ tố t lên.

43 N の ✙ こと こと Về việc
V/A/na/N(普)   ✙ こと
na だな   ✙ こと
N だである ✙ こと
しつもん
来週のテストのことで、 質 問 があります。
Mình có câu hỏ i về kỳ thi tuầ n sau.

44 V る  ✙ ことだ。 ことだ Nên/không nên


V ない ✙ ことだ。
ぴあの じょうず まいにちれんしゅう
ピアノが 上 手になりたかったら、 毎 日 練 習 することですよ。
Nếu bạ n muố n trở thành nghệ sĩ dương cầ m,hãy luyện tậ p mỗ i ngày.
しっぱい え
やりたい事があるなら、とにかくやってみることです。たとえ 失 敗 しても、得ることがたくさ
おも
んあると 思 いますよ。
Nếu có điều gì đó bạ n muố n làm,dù thế nào bạ n hãy làm thử .Dù bạ n không thành công
nhưng tôi nghĩ có rấ t nhiều thứ bạ n lĩnh hộ i đượ c.
45 V る ✙ ことになる ことになる Sẽ/đượ c quy
V ない ✙ ことになる định là
あすあたら きかく かいぎ おこな
明日新しい 企 画 についての 会 議 が 行 われることになっている。
Ngày mai sẽ có cuộ c họ p về kế hoạ ch kinh doanh mớ i.
46 V る ✙ ことにする ことにする Cố gắ ng/quyết
V ない ✙ ことにする định(làm gì)
ふと
太 らないように夜 9 時を過ぎたら、私は食べないことにしています。
Để không bị béo tôi quyết định quá 9 giờ tố i sẽ không ăn nữ a.
47 V る ✙ ことはない ことはない Không cầ n phả i
ゆうそう
来ることはありません。 郵 送 でいいですよ。
Không cầ n đến đâu. Gử i bưu điện là đượ c rồ i.
48 V る ことは V る ✙ が / けれど ことは~が Thì...nhưng mà
A い ことは A い ✙ が / けれど
na ことは na だ ✙ が / けれど
ぴあの ひ ひ
ピアノは弾けることは弾けるが、うまくありません。
Piano đánh thì biết đánh nhưng không giỏ i.
49 A い/na な/N/V る くらい ✙ だ/に/の N くらい Đến cỡ /đến
A い/na な/N/V る ぐらい ✙ だ/に/の N mứ c/cỡ
A い/na な/N/V る ほど  ✙ だ/に/の N
せんざい
この 洗 剤 は、おもしろいほど汚れが落ちる。
Loạ i nướ c tẩ y này làm vết bẩ n trôi đi đến kinh ngạ c.
50 N くらい/ ほど ✙ N[人]はいない くらい~はない Cỡ như...thì
N くらい/ ほど ✙ N[物。事]はない không
かのじょ しんせつ ひと
彼 女 くらい 親 切 な 人 はいない。
Ngườ i tố t bụ ng cỡ như cố ấ y thì không có đâu.
51 V てくれと   ✙ 頼まれる/言われる くれと Đượ c nói/bị
V ないでくれと ✙ 頼まれる/言われる nói/bị nhắ c nhở
おおや げんかん まえ じてんしゃ お い
大家に 玄 関 の 前 に 自 転 車 を置かないでくれと言われた。
Tôi bị chủ nhà nhắ c nhở là không đượ c đỗ xe đạ p trướ c cử a ra vào.
52 A い/V(普)✙ くせに くせに Dù.../mà.../lạ i
na Adj な ✙ くせに còn
N の  ✙ くせに
げんき びょうき
元気なくせに 病 気 のふりをしている。
Dù khỏ e nhưng cô ta lạ i giả vờ bị bệnh.
53 V る ✙ まで まで Cho đến khi
ごうかく ぜったい き
合 格 するまで 絶 対 にあきらめないと決めた。
Tôi đã quyết định chắ c chắ n sẽ không bỏ cuộ c cho đến khi đỗ mớ i thôi.
54 N ✙ まで まで Cho đến
いそが しょうがつ はたら mứ c/đến cả
忙 しいのはわかりますが、お 正 月 まで 働 くんですか。
Tôi biết là bậ n nhưng mà làm việc đến tậ n tết luôn hả ?
55 A い /V た /V ない ✙ まま まま Cứ để
na Adj な ✙ まま nguyên/giữ
N の ✙ まま nguyên
やさい なま た おい
この 野 菜 は、 生 のままで食べても美味しいですよ。
Rau này ăn số ng rấ t ngon đấ y.
56 まるで ✙ N の/ V(普) ✙ よう まるで~よう Cứ như là/giố ng
まるで ✙ A い / V(普) ✙ みたい như là
まるで ✙ N だ / na だ ✙ みたい
ほんとう
私が聞いたのはまるでうそのような 本 当 の話なんです。
Nhữ ng gì tôi nghe là mộ t lờ i nói dố i giố ng y như mộ t câu chuyện có thậ t.
57 ひていじょうこう まさか Không thể nào/
まさか ✙  否 定 条 項 lẽ nào/ làm gì có
否定条項: Mệnh đề phủ định chuyện
じぶん み まわ お そうぞう
まさかそんなことが 自 分 の身の 回 りで起きようとは 想 像 もしていなかった。
Tôi chưa bao giờ tưở ng tượ ng mộ t điều như vậ y có thể xả y ra xung quanh mình.
58 V ます ✙ ように ますように Mong sao
V ません ✙ ように
V れます ✙ ように
よろこ
私が作った曲を皆さんが 喜 んでくれますように。
Tôi hi vọ ng mọ i ngườ i sẽ vui mừ ng vớ i bài hát tôi đã sáng tác.
59 まったく ✙ V ない まったく~ない Hoàn toàn
まったく ✙ A くない không
まったく ✙ na でない

彼は強いです。どれだけ酒を飲んでも、まったく酔いがまわらなかった。
Anh ấ y là mộ t ngườ i có tử u lượ ng tố t. Dù uố ng bao nhiêu đi nữ a, anh ấ y hoàn toàn không
say mộ t chút nào.
60 めったに ✙ V ない めったにない Hiếm khi
N は ✙ めったにない
かのじょ じょうぶ びょうき いんふるえんざ
彼 女 は 丈 夫 でめったに 病 気 をしないのに、インフルエンザにかかったらしい。
Cô ấ y rấ t khỏ e mạ nh và hiếm khi bị ố m vậ y mà có vẻ như đã bị cúm.
61 A い ✙ み み Điểm/sự (danh
na な ✙ み từ )
悲しい ー>かなしみ
真剣なー>しんけんみ
強い  ー>つよみ
せんそう
戦 争 が終わった今でも、この国の苦しみはまだ続いている。
Hiện tạ i chiến tranh đã kết thúc nhưng nỗ i đau củ a đấ t nướ c này vẫ n đang tiếp diễn.
62 N/A い/na/V(普)✙ みたいだ/みたいに みたい Giố ng như
N/A い/na/V(普) ✙ みたいな ✙ N là.../có vẻ như
かいしゃ う い と là.../giố ng như
会 社 を売ると言うか取られたみたいなものだ。
Nói là bán công ty nhưng có vẻ là bị thâu tóm.
63 V た ✙ ものだ / もんだ ものだ Đã thườ ng làm
V なかった ✙ ものだ / もんだ gì
ちゅうがくせい ときともだち じゅぎょう
中 学 生 の 時 友 達 と 授 業 をさぼったもんだ。
Hồ i họ c cấ p 2 tôi thườ ng hay trố n họ c đi chơi vớ i đám bạ n.
64 もし ✙ Ⅴた(な)ら もし~たなら Giả sử là...thì
もし ✙ A かった(な)ら
もし ✙ na/N だった(な)ら
りゅうがく いま くに けっこん
もし, 留 学 しなかったなら、 今 ごろは 国 で 結 婚 しているだろう。
Nếu không đi du họ c thì bây giờ ở nướ c tôi chắ c đã kết hôn rồ i.
65 もし✙ A い/na/N/V(普) ✙ としても もし~としても Giả sử là...thì
もし✙ A い/na/N/V(普) ✙ としたって cũng
けっしょうせん のこ ゆうしょう むずか
もし 決 勝 戦 に 残 ったとしたって、 優 勝 は 難 しいでしょう。
Giả sử có đến đượ c vòng chung kết thì chiến thắ ng cũng sẽ rấ t khó khăn.
かいしゃ さいようつうち き はい
もし、あの 会 社 から 採 用 通 知 が来たとしても 入 らないつもりです。
Ngay cả khi thông báo việc làm đến từ công ty đó thì tôi cũng không định vào làm.
66 もしかすると / もしかしたら ✙ A い / V(普) ✙ かもしれない もしかすると~ Có lẽ là/có khả
もしかすると / もしかしたら ✙ N だ / na だ ✙ かもしれない かもしれない năng là
ゆうめい
もしかするとあそこに座っている人は 有 名 な人かもしれない。
Có khả năng ngườ i đang ngồ i ở chỗ kia là ngườ i nổ i tiếng.
67 もしも ✙ A い/na/N/V(普) ✙ なら もしも~なら Giả
もしも ✙ A い/na/N/V(普) ✙ たら sử /nếu...thì/thì
もしも ✙ A い/V ても cũng
もしも ✙ A い/V でも
なぜそんなことをするのですか。もしも私があなたならぜったいにしないでしょう。
Tạ i sao bạ n lạ i làm chuyện đó? Nếu tôi là bạ n tôi sẽ không bao giờ làm điều đó đâu.
68 (~より) むしろ ✙ [文] むしろ Hơn là/ thà
かんこうきゃくむ しょうひん じもと ひと か もの ほう みやげ là...còn hơn
観 光 客 向けの 商 品 より、むしろ 地 元 の 人 がよく買う 物 の 方 が、お 土 産 に
すす
はお 勧 めです。
Thay vì mua nhữ ng sả n phẩ m hướ ng đến khách du lịch, thì thứ mà ngườ i dân địa phương
thườ ng mua sẽ là món quà lưu niệm tố t hơn.
彼はいつも優しくないから、急に優しくなるとうれしいというより、むしろこわい。
Anh ấ y bình thườ ng không hiền lành gì nên khi anh ấ y độ t nhiên trở nên tố t hơn, thay vì
cả m thấ y hạ nh phúc, tôi lạ i sợ hãi hơn.
じゆう かんが かた ひつよう しごと おとな ちい こども ほう
自由な 考 え 方 が 必 要 とされる 仕 事 は、 大 人 よりむしろ 小 さい 子 供 の 方
とくい
が 得 意かもしれません。
Đố i vớ i mộ t công việc đòi hỏ i sự tự do tưở ng tượ ng thì mộ t đứ a trẻ có thể phù hợ p hơn
so vớ i ngườ i lớ n.
69 A い/V(普)✙(んだ)もん んだもん Thì là vì
na/N ✙(んだ)もん
しつれい
『めずらしいね、君が怒るなんて。』『だって、あまりにも 失 礼 なことを言われたんだも
ん。』
『Thậ t hiếm nhỉ, cậ u lạ i tứ c giậ n cơ đấ y.』『Thì là vì mình bị ngườ i ta nói nhữ ng câu quá
vô lễ.』
70 A い/ V(普)✙ んだって んだって Nghe nói là
na/ N ✙ なんだって
までだって、からだって、だけだって
「 しけん はんい きょうかしょ さいしょ ぺ じ 。」
『 試 験 の 範 囲 は 教 科 書 の 最 初 から50ページまでだって。』
『Phạ m vi củ a kỳ thi nghe nói là từ đầ u sách giáo khoa đến trang 50 đấ y.』
71 V ないと ないと Phả i/bắ t buộ c.
V なくちゃ
しけん いっかげつ がんば べんきょう
試験まであと 一 ヶ 月 だ。 頑 張 って 勉 強 しないと。
Còn mộ t tháng nữ a là đến kỳ thi.Không có gắ ng họ c là không xong đâu.
72 A くない ✙ ことはない ないことはない Không phả i là
na じゃない ✙ ことはない không
V ない ✙ ことはない
V られない ✙ ことはない
うんてん
車を 運 転 できないことはないんですが、ほとんどしません。
Không phả i là tôi không thể lái xe ôtô mà hầ u như không lái thôi.
73 なかなか ✙ V ない/ N/ A い/ A な なかなか Rấ t/ khá/ mãi
もう来るはずなんですが、なかなかバスが来ませんね。 mà/ khó mà
Đáng lẽ nó đã đến rồ i, nhưng dườ ng như xe buýt mãi mà chưa đến.
74 A い/na/N/V(普) ✙ なんか/なんて/など なんか Mấ y thứ
[文] ✙ なんか/なんて/など như/mấ y
てんき ひ いえ なか しごと chuyện như
こんな 天 気 のいい日に、 家 の 中 で 仕 事 なんかしたくない。
Vào ngày đẹp trờ i như thế này, mấ y cái chuyện như ở nhà làm việc là tôi không muố n
làm đâu.
75 V めいれいけい い /ちゅうい なと Bị nói/bị nhắ c
V( 命 令 形 ) と ✙ 言われる / 注 意 される nhở ...là hãy làm
V めいれいけい /おこ gì đó
V( 命 令 形 ) と ✙ しかられる / 怒 られる
V い /ちゅうい
Vる なと ✙ 言われる / 注 意 される

Vる なと ✙ しかられる/怒られる
べんきょう
先生に、もっと 勉 強 しろと言われた。
Tôi bị giáo viên nhắ c là hãy họ c tậ p nhiều hơn.
76 A なぜなら B なぜなら Bở i vì
A なぜかというと B
A どうしてかというと B
A : 結論
B : 原因、理由
やと
この人を 雇 うつもりです。どうしてかというと、この人は日本語も英語も上手だから。
Tôi định thuê ngườ i này. Lý do là vì ngườ i này giỏ i cả tiếng Nhậ t lẫ n tiếng Anh
しごと や や
仕事を辞めたくても辞められません。なぜなら家のローンがあるからです。
Cho dù tôi muố n nghỉ việc cũng không thể nghỉ đượ c. Nếu hỏ i tạ i sao thì là vì tôi vẫ n còn
khoả n nợ khi mua nhà.
77 N に ✙ 関して に関して Về/Liên quan
N に ✙ 関しては đến
N に ✙ 関しても
N に ✙ 関する+ N
さいきん てろ にゅ す しんぶん で
最 近 テロにかんしてニュースがよく 新 聞 に出ています。
Gầ n đây trên báo thườ ng có thông tin về khủ ng bố .
78 N に ✙ 代わって に代わって Thay cho/thay
N に ✙ 代わり mặ t
しゅっちょうちゅう ぶちょう か わたし
出 張 中 の 部 長 に代わって, 私 がごあいさつさせていただきます。
Thay mặ t cho trưở ng phòng đang đi công tác,tôi xin phép đượ c chào hỏ i.
79 N ✙ に慣れる に慣れる Quen vớ i mộ t
どうろ みぎがわ うんてん な cái gì đó
あなたは 道 路 の 右 側 を 運 転 することにすぐに慣れるでしょう。
Bạ n sẽ sớ m quen vớ i việc lái xe bên phả i đườ ng đấ y nhỉ.
80 N ✙ において において Tạ i, ở , trong
ぼうさいくんれん さんか
小学校において 防 災 訓 練 を行います。ご参加ください。
Tạ i trườ ng tiểu họ c sẽ tổ chứ c buổ i huấ n luyện phòng chố ng thiên tai. Mờ i các bạ n tham
gia

81 N に/[文]のに ✙ 対して に対して Đố i vớ i, Trái


N に/[文]のに ✙ 対し vớ i
N に/[文]のに ✙ 対しては
N に/[文]のに ✙ 対しても
N に/[文]のに ✙ 対する N
みせ りよう ひと ひるま しゅふ おお ゆうがた
この 店 の利用する 人 は、昼間は主婦が 多 い。それに対して 夕 方 は会社員が多い。
Nhữ ng ngườ i sử dụ ng cử a hàng này,ban ngày thì có nhiều bà nộ i trợ .Mặ t khác,vào buổ i
tố i có nhiều nhân viên công ty.
82 N にとって Đố i vớ i
N に ✙ とって

N に ✙ とっては

N に ✙ とっても 
ひとびと くるま ひつじゅびん
このあたりの 人 々 にとっては 車 は 必 需 品 です。
Đố i vớ i ngườ i khu này,oto là thứ thiết yếu.
83 N に  ✙ ついて  について Về
N に  ✙ ついては
N に  ✙ ついても
N に  ✙ ついて の N
しんぶんきじ
この新聞記事について聞きたいことがあります。
Liên quan đến bài báo thì tôi có điều muố n hỏ i.
84 N に ✙ よれば  によれば Theo... / Dự a
N に  ✙  よると vào
じしん てれび そくほう しんど ど
さっきの地震はテレビの 速 報によると震度3度そうだ。
Theo tin nhanh trên tivi thì trậ n độ ng đấ t vừ a rồ i có chấ n độ là 3 độ .
85 N に  ✙  よって   によって Đượ c/bở i
N に  ✙  よっては  
N に  ✙  より 
N に  ✙  よる + N
ほん ゆうめい さっか か
この 本 は 有 名 な作家によって書かれました。
Quyển sách này đượ c viết bở i nhà văn nổ i tiếng.
86 (N に) V れる に~れる Bị(ai đó/ cái gì
ともだち あか だ な đó)
友 達 の 赤 ちゃんを抱っこしたら、泣かれてしまった。
Khi bế con củ a bạ n thì nó đã khóc ré lên.

雨に降られて、服が濡れてしまった。
Bị mắ c mưa nên quầ n áo ướ t hết rồ i.
87 N に  ✙ 比べ / 比べて に比べて So vớ i
[文]のに ✙ 比べ / 比べて
みせ か くら つうしんはんばい べんり けってん
店 で買うのに 比べ、 通 信 販 売 は便利だが 欠 点 もある。
So vớ i mua ở cử a hàng thì mua sắ m qua mạ ng tiện lợ i hơn nhưng cũng có khuyết điểm.
けいたいでんわ
新しく買った 携 帯 電 話はおしゃれできれいだが前のが使いやすかったのに比べて使い
にくい。
Cái điện thoạ i mớ i mua đẹp và hiện đạ i nhưng so vớ i cái điện thoạ i dễ sử dụ ng trướ c kia
thì nó khó sử dụ ng.
88 A い/na/N/V(普) ✙ にしても にしても Cho dù
のぞ あいて さんぞく
私は殺すことを 望 まない。たとえ相手が 山 賊 であったにしても。
Tôi không muố n giết ngườ i. Ngay cả khi đố i phương là mộ t tên cướ p.
こんかい しけん ごうかく てんすう よ おも
今 回 の試験は 合 格したにしても、 点 数 はあまり良くないと 思 う。
Ngay cả khi tôi vượ t qua kỳ thi này, tôi nghĩ điểm số cũng không đượ c tố t lắ m.
89 A い/na/N/V(普) ✙ にしては にしては Vậ y mà
にほん き にほん し
日本に来たことがないにしては、日本をよく知っている。
Tuy chưa đến nhậ t bả n lầ n nào vậ y mà bạ n thườ ng biết về nhậ t nhỉ.
90 V/A/na/N(普) ✙ の の Việc(danh từ )
na だな ✙ の
N だな ✙ の

日曜日に混んだところへ行くのは、あまり好きではありません。
Đi đến nhữ ng nơi đông đúc vào chủ nhậ t thì tôi không thích lắ m.
91 A い/V(普) ✙ おかげで / おかげだ おかげで Nhờ vào/nhờ có
na Adj な ✙ おかげで / おかげだ
N の ✙ おかげで / おかげだ
いしゃ み びょういん なお
いい医者に見てもらったおかげで 病 院 が 治 した。
Nhờ có bác sĩ tố t bụ ng xem giúp tôi nên bệnh đã chữ a khỏ i.
92 V ますっぱなし っぱなし Để nguyên,giữ
ふく ぬ かたづ nguyên
服 を脱ぎっぱなしにしないで 片付けなさい。
Đừ ng có cở i nguyên quầ n áo mà hãy dọ n dẹp đi.
93 N ✙ っぽい っぽい Giố ng như là
に くろ くるま
逃げたのは 黒っぽい 車 でした。
Chiếc xe đã bỏ trố n là chiếc xe oto màu tố i.
94 N  ✙ らしい らしい Cả m thấ y như
かのじょ ぎ り ぎ り かいしゃ ま あ là.../giố ng như
彼 女 はいつもギリギリ 会 社 に間に合う、あなたらしいね。

Cô ấ y lúc nào cũng đến công ty rấ t sát giờ ,thậ t là giố ng phong cách củ a anh quá.
95 うけみけい れる Bị/đượ c(bị
V れる (V: 受 身 形 ) độ ng)
行くー>行かれる
見るー>見られる
するー>される
せかい
これは 世界で一番大きいダイヤモンドだと言われています。
Cái này đượ c nói là kim cương to nhấ t thế giớ i.
96 A い ✙ さ さ Độ (danh từ )...
na だ ✙ さ
嬉しい ー>うれしさ
真面目なー>まじめさ
良い  ー>よさ
せかいじゅう
このケーキのおいしさを、 世 界 中 の人に伝えたい。
Tôi muố n truyền tả i độ ngon củ a củ a chiếc bánh kem này vớ i mọ i ngườ i trên khắ p thế
giớ i.

97 N / N に / N で  ✙ さえ さえ Ngay cả .../thậ m


お金がなくてパンでさえ買えない。 chí
Không có tiền nên ngay cả bánh mì tôi cũng không mua đượ c.

 V ます + さえすれば/ さえしなければ さえ~ば Chỉ cầ n ...là đủ


 V て形 + さえいれば
 い-形→ く/ な-形→ で/ 名 + で + さえあれば/ さえなければ
けん せつ てき い け ん ちい だいかんげい
建設的なご意見でさえあれば、どんな小さなものでも大歓迎です。
→ Chỉ cầ n là ý kiến mang tính xây dự ng thì dù nhỏ đến mấ y cũng rấ t hoan nghênh.
名 + さえ + V ば/ い形 → ければ/ な形・名 + なら、~
つ ご う こ ん ど にちようび こ ん さ と ち け っ と か
あなたのご都合さえよければ、今度の日曜日のコンサートのチケットを買っておきます。
→ Chỉ cầ n anh có thể đi đượ c thì em sẽ mua sẵ n vé cho buổ i hòa nhạ c vào chủ nhậ t lầ n
này.
98 N の ✙ 最中に / 最中だ 最中に Đúng lúc
V ている ✙ 最中に / 最中だ đang,ngay giữ a
はさ lúc đang
人が話している最中に口を 挟 まないでください。
Đừ ng có nói xen vào khi ngườ i khác đang nói chuyện.
99 A い/V(普)  ✙ せいで/せいだ/せいか せいで Vì/do
na Adj な  ✙ せいで/せいだ/せいか
N の ✙ せいで/せいだ/せいか
きぶん
ゆうべお酒をたくさん飲んだせいか、今日は気分が悪い。
Chắ c là tạ i tố i qua tôi uố ng nhiều rượ u nên hôm nay tinh thầ n kém.
100 せいぜい ✙ V る/ N (chỉ thời gian) せいぜい Tố i đa/ nhiều
ひょうげん lắ m cũng chỉ
彼はスペイン語を知っていると言っているが、せいぜいあいさつの 表 現 くらいだろう。
Anh ấ y nói rằ ng mình biết tiếng Tây Ban Nha, nhưng có khả năng là anh ấ y chỉ biết
nhữ ng lờ i chào cơ bả n nhấ t.
101 V(さ)せて ✙ ください せてください Có thể cho phép
V(さ)せて ✙ もらえますか tôi ~ làm gì
V(さ)せて ✙ もらえませんか
かいしゃ はなし き
あなたの 会 社 のお 話 を聞せてください。
Xin hãy kể cho tôi nghe chuyện củ a công ty bạ n.
102 しばらく ✙ [文] しばらく Mộ t lúc/ trong
かいがい おこな ぺっと あず mộ t thờ i gian
しばらく 海 外 に 行 いくので、ペットを 預 かってくれませんか。
Tôi sẽ ra nướ c ngoài mộ t thờ i gian nên cậ u có thể trông thú cưng hộ tôi đượ c không?
103 V る ✙ しかない しかない Chỉ có thể
かぎ
鍵 を忘れたので母が帰るまで待つしかない。
Vì quên chìa khóa cử a nên tôi chỉ có thể chờ đến lúc mẹ về.
104 A その結果 B その結果 Kết qủ a là
( A : 過去に起きたこと、原因/理由で起きたこと )

けっか いだい はつめい う


どんなに苦しくても彼はあきらめなかった。その結果、このような偉大な 発 明 が生まれた
のだ。
Dù anh ấ y có mệt mỏ i thế nào đi nữ a cũng không bỏ cuộ c. Kết quả là, mộ t phát minh vĩ
đạ i đã đượ c ra đờ i.
105 もくてき りゆう けっか そのために Vì thế/do đó
< 目 的 ・ 理 由 >。そのため(に)< 結 果 >
かれ しんぞう わる きゅうし
彼 はもともと 心 臓 が 悪 かった。そのためあのニュースを聞いたショックで 急 死したらし
い。
Vố n dĩ ban đầ u tim củ a anh ấ y đã không tố t. Vì vậ y có vẻ như anh ấ y đã chết độ t ngộ t vớ i
mộ t cú số c khi nghe tin tứ c đó.
106 A その上 B その上 Thêm vào
あたら しょくば いえ ちか きゅうりょう đó/hơn nữ a
新 しい 職 場は 家 から 近 いし、 給 料 もいいんです。その上休みも多いですよ。
Chỗ làm việc mớ i gầ n nhà tôi, lương rấ t là đượ c. Hơn thế nữ a còn có nhiều ngày nghỉ
107 A それと B それと Và/vẫ n còn
A あと B
れたす とまと こ ぴ まん ふくろ
レタスひとつと トマト3個ください。それと、 ピーマンも1 袋 ください。
Cho tôi 1 bó rau diếp và 3 quả cà chua. Và 1 túi ớ t.
そうじ せんたく か もの りょうり
掃除をして、 洗 濯 をして、買い 物 をして、あと 料理をしてください。
Hãy dọ n dẹp, giặ t giũ, mua sắ m và nấ u ăn nhé.
108 A? それとも B? それとも Hay là/hoặ c là
話し合って決めましょうか。それとも私が決めてしまってもいいですか。
Bàn bạ c rồ i quyết định? Hay là tôi tự quyết cũng đượ c?
109 すでに ✙ [文] すでに Đã...rồ i
かれ えき つ れっしゃ ふんまえ しゅっぱつ
彼 が 駅 に着いたとき、 列 車 はすでに30 分 前 に 出 発 していた。
Khi anh ấ y đến ga, tàu đã rờ i bến trướ c đó 30 phút rồ i.
110 少しも / ちっとも ✙ V ない 少しも~ない Mộ t chút cũng
少しも / ちっとも ✙ A くない không
少しも / ちっとも ✙ na でない
しょくじ りょう へ だいえっと や
食事の 量 を減らしてダイエットしているのにちっとも瘦せないんです。
Tôi đang ăn kiêng và giả m lượ ng đồ ăn vậ y mà chẳ ng gầ y tẹo nào.
111 V た ✙ ところ たところ Sau khi thử làm
せんせい こんど てすと はんい き 10 か い
先 生 に今度のテストの範囲を聞いたところ、10課までだと言われた。
Sau khi hỏ i thầ y giáo phạ m vi bài kiểm tra lầ n này thì đã đượ c nói là đến bài 10.
は いた はいしゃ い むしば い
歯が 痛 いので歯医者さんに行ったところ、ひどい虫歯になっていると言われた。
Vì răng đau nên sau khi thử đến nha sĩ thì đã đượ c nói là đã trở thành răng sâu nghiêm
trọ ng rồ i.
112 V た ✙ とたん たとたんに Vừ a mớ i(làm
V た ✙ とたんに gì)thì...
V た。そのとたん~
めまい
立ち上がったとたんに目眩がした。
Vừ a mớ i đứ ng dậ y thì đã bị hoa mẳ t.
113 N の ✙ たびに / たび たびに Mỗ i khi,mỗ i lầ n
V る ✙ たびに / たび
V る。その ✙ たびに / たび
となり ひと りょこう みやげ か
お 隣 の 人 は 旅 行のたびにお土産を買ってきてくれます。
Hàng xóm mỗ i lầ n đi du lịch là họ lạ i mua quà cho tôi.
114 確かに ✙ [文] 確かに Chắ c
じんせい たし たか ち い か ち chắ n/Không
人 生 には 確 かに 高 い地位よりめざす価値のあることがたくさんある。
sai/chính xác là
Cuộ c số ng còn nhiều thứ đáng để hướ ng tớ i hơn là mộ t vị trí cao.
như vậ y
115 V ますたて の N たて Mớ i...xong
V ますたてだ
す ぱ しんせん やさい う
あのスーパーはとりたての 新 鮮 な野菜を売っている。
Siêu thị kia bán rau tươi vừ a mớ i hái.
116 たとえ ✙ V ても たとえ~ても Giả sử /thậ m chí
たとえ ✙ A くても là...thì cũng
たとえ ✙ na でも
たとえ ✙ N でも
げんき かぞく てがみ げんき か
たとえ元気じゃなくても、家族への手紙には元気だと書きます。
Cho dù không khỏ e thì trong thư viết cho gia đình cũng sẽ viết là khỏ e.
117 例えば ✙ [文] 例えば Ví dụ
かれ ふ し ぎ せいぶつ たと へび せいぶつ す như/chẳ ng hạ n
彼 は不思議な 生 物 、 例 えばヘビのような 生 物 が好きです。
như
Anh ấ y thích nhữ ng con vậ t kỳ lạ , ví dụ nhữ ng con vậ t như con rắ n.
118 V て ✙ はじめて てはじめて Làm gì đó thì
か ぶ き み にほんぶんか きょうみ も bắ t đầ u
歌舞伎を見てはじめて、日本文化に 興 味を持った。
Xem ca vũ kịch thì bắ t đầ u đã có hứ ng thú vớ i văn hóa Nhậ t bả n.
119 V て ✙ ほしい/もらいたい てほしい Muố n(ai đó)làm
V ないで ✙ ほしい/もらいたい gì
かいしゃ お こと すべ はな
会 社 で起こっている 事は 全 て 話 してほしい。
Em muố n anh kể lạ i toàn bộ nhữ ng việc xả y ra ở công ty.
120 V / N す て済む Chỉ tố n (có)/giả i
Vて / Nで ✙ て済む quyết xong (chỉ
A / A す
Aなで / Aいて ✙ て済む bằ ng)/chỉ
たいふう ちか あした がっこう い す cầ n...là xong
台 風 が 近 づいてきているから、明日は 学 校 に行かなくて済みそうだ。
Bão đang đến gầ n hơn, vì vậ y có vẻ như chúng ta sẽ không cầ n phả i đến trườ ng vào ngày
mai.
121 てき 的 Mang tính/
N ✙  的 mang tính
わたし しごと や せいしんてき らく
私 は仕事を辞めてから 精 神 的 にとても 楽になった。 chấ t/về mặ t...
Tôi đã rấ t thoả i mái về tinh thầ n kể từ khi tôi nghỉ việc.
122 V ても ても Dù là/cho dẫ u là
A くても
na/N でも
くろ 「 くろ かま 。」
『すみません、 黒は売り切れました。』『 黒じゃなくても 構 いませんよ。』
『Xin lỗ i, màu đen đã bán hết rồ i.』    『Không phả i màu đen cũng không sao.』
123 A い /na /N /V(普) と ✙ いい(のに)なあ といいなあ Ướ c gì/mong
A たら /na たら /N たら /V たら ✙ いい(のに)なあ sao
A ければ /na なら(ば) /N なら(ば) /V ば ✙ いい(のに)なあ
でんしゃ ひこうき
電 車 が遅れているから、タクシーで行きましょう。飛行機に間に合ったらいいなあ。
Tàu điện đến muộ n nên chúng ta đi taxi thôi. Mong sao có thể kịp chuyến bay.
124 A い /na /N /V(普)✙ といっても といっても Dù nói
べつ là...nhưng
自分のホームページを1から作ったといっても、ほとんど 別 のサイトのコピーだけどね。
Dù nói là tôi đã tự tạ o trang chủ củ a riêng mình từ đầ u, nhưng cũng chỉ là copy củ a mộ t
trang web khác.
125 N1 という N2 という Cái gọ i là
N というもの
N ということ
ねんじゅうむきゅう
この店は 年 中 無 休 、つまり、休みはないということです。
Cử a hàng này mở cử a hàng ngày trong năm,nói cách khác có nghĩa là không có kì nghỉ.
126 A い/na/N/V(普) ✙ ということだ ということだ Dườ ng như
どくしん つづ ひとり さび し là/có nghĩa là
独 身で 続 けるのは一人で 寂 しく死ぬということだ。
Tiếp tụ c độ c thân như hiện tạ i có nghĩa là bạ n sẽ chết trong cô đơn.
127 〚文〛(普) ✙ というの というの Cái việc/ cái gọ i
〚文〛(普) ✙ っていうの là
〚文〛(普) ✙ ということ
〚文〛(普) ✙ っていうこと
りん きこく き おどろ
リンさんが帰国するということを聞いて 驚 きました。
Tôi rấ t ngạ c nhiên khi nghe tin Rin về nướ c.
128 N ✙ というのは というのは Nghĩa là
N ✙ っていうのは
かくえき ていしゃ でんしゃ
電車で『カクテイ』っていうのは何のことですか。    各 駅 に 停 車 する 電 車 のことで
す。
Cái từ 『kakutei』 trong tàu điện là cái gì vậ y?   Nghĩa là tàu điện dừ ng lạ i ở tấ t cả các
ga.
129 A い/na/N/V(普)✙ というと というと Nói đến
A い/na/N/V(普)✙ といえば
A い/na/N/V(普)✙ といったら
にほん た もの す し いちばんゆうめい おも
日本の食べ 物 といえば、お寿司が 一 番 有 名 だと 思 います。
Nếu nói về đồ ăn nhậ t thì tôi nghĩ món sushi là món nổ i tiếng nhấ t.
130 A い /na /N / V(普)✙ というより というより Hơn là nói
A い /na /N /V(普)✙ というか
今日は涼しいというより寒いくらいだった。
Hôm nay không phả i mát mà là lạ nh mớ i đúng.
131 V る ✙ ところだった ところだった Suýt chút nữ a
すこ かれ しかいぎいん とうせん thì
もう 少 しで 彼 は市会議員に 当 選 するところだった。
Chỉ mộ t chút nữ a là anh ấ y trúng cử vào chứ c ủ y viên hộ i đồ ng thành phố rồ i.
132 A ところで B ところで Nhân tiện
こんがっき らいがっき じゅぎょうりょうはら thì/nhân dịp
今学期は明日で終わりです。ところで、 来学期の 授 業 料 払 いましたか。
Họ c kỳ này sẽ kết thúc vào ngày mai. Nhân tiện thì bạ n đã đóng họ c phí cho họ c kỳ tiếp
theo chưa?
133 A ところが B ところが Nhưng mà
A: 予想、予定
B: 予想外の結果、事実
さくや びょうき い
昨夜はコンサートに行くつもりだった。ところが 病 気で行けなくなった。
Tố i qua đã định đi xem hòa nhạ c. Nhưng mà bị bệnh nên không thể đi đượ c.
134 V て ✙ とく とく Làm sẵ n, làm
V ておく   ー> V とく trướ c việc gì
V でおく   ー> V どく
V ておかない ー> V とかない
まちが
テストで間違ったところを、ノートに書いとこう。
Tôi viết lạ i vào vở nhữ ng chỗ sai trong bài kiểm tra.
135 V る ✙ とおり とおり Đúng như
V た ✙ とおり
N の ✙ とおり
N どおり
おし
教 えてもらったとおりに作ったはずなのにうまく出来なかった。
Tôi nên làm nó đúng như đã đượ c dạ y nhưng tôi không thể làm tố t.
136 V ます ✙ 通す 通す Làm cho đến
お もと き ゆめ さいご お もと とお cùng/liên tụ c
追い 求めると決めた 夢 は最後まで追い 求め 通 すつもりだ。
làm/qua...
Tôi dự định sẽ theo đuổ i ướ c mơ mà tôi đã quyết định đến cùng.
じょうし ばれ しごと みす かく とお
上 司にバレないように、仕事のミスを 隠し 通 した。
Để không bị sếp phát hiện, tôi đã giấ u nhẹm đi sai lầ m củ a mình trong công việc.
さんちょう
今日のハイキングは長かった。 山 頂 まで4時間歩き通した。
Đoạ n đườ ng đi bộ ngày hôm nay thậ t dài. Tôi đã đi bộ liên tụ c suố t 4 giờ mớ i đến đỉnh
núi.
ひとばん
私たちは 一 晩 にお酒を飲み通した。
Chúng tôi uố ng rượ u suố t cả đêm.
137 A/na/N/V(普) と ✙ したら/すれば としたら Giả sử /nếu cho
その話が本当だとしたら嬉しいです。 rằ ng
Nếu chuyện đó là thậ t thì tôi rấ t vui.
めいぼ
この名簿が正しいとしたらまだ来ていない人が二人いる。
Nếu danh sách này là đúng thì vẫ n còn 2 ngườ i nữ a chưa đến.
138 V る/V た ✙ ついでに ついでに Nhân
N の ✙ ついでに tiện.../Tiện thể
きょうと い な ら まわ
京 都へ行くついでに奈良を 回 ってみたい。
Nhân tiện đi Kyouto tôi muố n thử vòng qua Nara.
139 A つまり B つまり Hay nói cách
かれ じゅうい どうぶつ いしゃ khác là
彼 は 獣 医、つまり 動 物 のお医者さんです。
Anh ấ y là bác sĩ thú y,nói cách khác là bác sĩ củ a độ ng vậ t.
140 V る ✙ つもりだった つもりでした Đã dự
V ない ✙ つもりだった định/không dự
か し định(làm gì)
お菓子を食べないつもりでしたが、つい食べてしまいました。
Đã định không ăn kẹo nhưng mà cuố i cùng đã ăn mấ t rồ i.
141 V ている/V ない ✙  うちに うちに Trong lúc/trong
N の/A い/A な  ✙ うちに khi
さくら きれい しゃしん
桜 が綺麗なうちに、たくさん 写 真をとってしまいましょう。
Trong lúc hoa anh đào đang còn đẹp thì chúng ta hãy chụ p nhiều ả nh vào.
れいぞうこ
母が出かけているうちに、こっそり 冷蔵庫のケーキを食べてしまった。
Trong khi mẹ tôi đi ra ngoài thì tôi đã bí mậ t ăn bánh kem trong tủ lạ nh luôn rồ i.
そ ぼ げんき いちどいなか かえ
祖母が元気なうちに一度田舎へ 帰 りたい。
Trong lúc bà đang còn khỏ e thì muố n về quê mộ t lầ n.
なんど き か し おぼ
何度も聞いているうちに歌詞を 覚 えた。
Đã nhớ đượ c ca từ trong lúc nghe nhiều lầ n.
142 N ✙ は別として は別として Ngoạ i trừ /...thì
V る + かどうか ✙ は別として không nói/không
A い + かどうか ✙ は別として quan trọ ng
A な + かどうか ✙ は別として
かいしゃ きゅうりょう べつ しょくばかんきょう ほんとう よ
この 会 社 の 給 料 は 別 として、 職 場 環 境 は 本 当 に良い。
Ngoạ i trừ mứ c lương củ a công ty này ra, môi trườ ng làm việc ở đây thự c sự rấ t tố t.
ねだん べつ どれす わたし に あ
値段は 別 として、そのドレスは 私 に似合わない。
Ngoạ i trừ giá cả ra thì chiếc váy đó không hợ p vớ i tôi.
143 N 1 はもちろん N2 も はもちろん Không
〚文〛の はもちろん ~(も) chỉ/không
きゃべつ いた た なま た お い
nhữ ng...mà còn
キャベツは 炒 めて食べるのはもちろん、 生 で食べても美味しいです。
Bắ p cả i xào lên ăn thì tấ t nhiên là ngon mà ăn số ng cũng ngon.
144 N/ A な ✙ で有名 は~で有名 Nổ i tiếng
V る + こと ✙ で有名 vì.../nổ i tiếng
A い + こと ✙ で有名 vớ i...
はわい しんこんりょこう ばかんす ところ ゆうめい
ハワイは 新 婚 旅 行やバカンスの 所 で 有 名 ですね。
Hawaii nổ i tiếng là nơi nghỉ dưỡ ng và du lịch tuầ n trăng mậ t.
かれ めずら どうぶつ か ゆうめい
彼 は 珍 しい 動 物 をたくさん飼っていることで 有 名 です。
Anh nổ i tiếng là ngườ i nuôi nhiều độ ng vậ t quý hiếm.
145 A い ✙ わけだ わけだ Hèn chi/chẳ ng
na Adj な ✙ わけだ trách là
V(普) ✙ わけだ
はんつぶ
あ、顔にご 飯 粒 がついていたんだ。みんなにクスクス笑われていたわけだ。
Ồ , trên mặ t tôi có dính hộ t cơm. Bả o sao mà mọ i ngườ i cứ cườ i khúc khích.
「 たなか かのじょ ふ 。」「 げんき
『田中さん、 彼 女 に振られたらしいよ。』『なるほど、それで、元気がないわけだ。』
『Tanaka, hình như là bị bạ n gái bỏ rồ i đấ y.』 『Quả nhiên, hèn chi không có sinh khí gì
cả .』
146 A い ✙ わけではない わけではない Không phả i
na Adj な ✙ わけではない là/không hẳ n là
V(普) ✙ わけではない
くうき
窓を少し開けてもいいですか。暑いわけではなくて空気を入れ替えたいんです。
Tôi có thể mở cử a sổ mộ t chút đượ c không? Không hẳ n là nóng mà vì tôi muố n thay đổ i
không khí thôi.
眠っていたわけではないが、ほかのことを考えていた。
Không phả i là tôi không buồ n ngủ mà vì tôi còn bậ n suy nghĩ chuyện khác.
147 A い ✙ わけがない / わけはない わけがない Không lý
na Adj な ✙ わけがない / わけはない nào/không có
V(普) ✙ わけがない / わけはない khả năng
N の ✙ わけがない / わけはない
も じ
目の悪い彼女にあんな遠くの小さい文字が見えるわけがない。
Không đờ i nào mà ngườ i mắ t kém như cô ấ y lạ i có thể nhìn thấ y nhữ ng chữ nhỏ từ xa
đượ c.
しんよう
嘘ばかりついている彼が、みんなに 信 用されるわけがないでしょう。
Ngườ i nói dố i như anh ấ y thì không có lý nào mà đượ c mọ i ngườ i tin tưở ng cả .
148 V る ✙ わけには(にも)いかない わけにはいか Nên không
V ない ✙ わけには(にも)いかない ない thể/đành phả i
V ている ✙ わけには(にも)いかない
V させる ✙ わけには(にも)いかない
きそく 30ぶいじょうちこく ばあい しけん う
規則ですから、 3 0 分 以 上 遅 刻した 場 合 は、 試 験 を受けさせるわけにはいかない。
149 A い/V(普)✙ わりに/ わりには  わりには Dù.../
na Adj な ✙ わりに/ わりには  tuy...nhưng
N の  ✙ わりに/ わりには
かのじょ ほそ からだ じょうぶ
彼 女 は 細 いわりには 体 が 丈 夫だ。
Cô ấ y tuy gầ y nhưng khá khỏ e.
くつ ねだん たか う
この 靴は値段が 高 いわりによく売れる。
Giày này tuy giá cao nhưng bán rấ t chạ y.
150 わざと ✙ 行動 (hành động) わざと Cố tình/cố ý...

あなたはわざと私の足を踏んだでしょう。
Bạ n cố tình giẫ m chân tôi đúng không?
彼はわざとそうしたのだとふと私は思った。
Tôi chợ t nhậ n ra rằ ng anh ấ y đã cố tình làm điều đó.
たし
彼女がわざと遅れて来たのはほぼ 確 かだと私は思っている。
Tôi khá chắ c rằ ng cô ấ y đã cố tình đến muộ n.
151 わざわざ ✙ 行動 (hành động) わざわざ Cấ t công....
あなたはわざわざ私の為にそれを買ってくれたのですか?
Bạ n đã cấ t công mua cái đó vì tôi sao?
たず
彼があんな遠くからわざわざ 訪 ねてきてくれて本当に嬉しかった。
Tôi thự c sự vui mừ ng vì anh ấ y đã đến thăm tôi từ mộ t khoả ng cách xa như vậ y.
よや く みせ い でんわ ほん す
予約だったら、わざわざ 店 に行かなくても、 電話1 本 で済むよ。
Nếu bạ n đặ t hẹn trướ c, không cầ n phả i đến tậ n quán, chỉ cầ n 1 cú điện thoạ i là có thể làm
đượ c.
152 V る/ N ✙ よりも よりも Hơn/so vớ i/hơn
じっさい ねんれい わか み là...
実 際 の 年 齢 よりも 若 く見えます。
Bạ n trông trẻ hơn tuổ i thậ t củ a mình.
153 V ようと思う ようと思う Dự định làm gì
おとうと す CD たんじょうび か おも
弟 の好きな CDを 誕 生 日 に買ってやろうと 思 っています。
Tôi định sẽ mua đĩa CD yêu thích củ a em trai tôi vào ngày sinh nhậ t củ a nó.
154 V ようとしない ようとしない Không định làm
かれ gì
彼 は自分のことは何も言おうとしない。
155 V ようとする ようとする Định làm gì
ぽ ち いぬ なまえ くつ か
あ、ポチ( 犬 の名前)があなたの 靴を嚙もうとしているよ。
A, con Pochi định cắ n đôi giày củ a bạ n kìa.
ぽち ぼく で ほ
ポチは 僕 が出かけようとすると吠える。
Pochi sủ a mỗ i khi tôi vừ a định ra ngoài.
ふ ろ はい だれ き
お風呂に 入 ろうとしたとき 誰 か来ました。
Khi tôi vừ a định vào bồ n tắ m thì có ngườ i đến.
156 V(普) ✙ ように ように Như là/giố ng
N の  ✙ ように như là
みなさま ぞん しけん ないよう か
皆 様 ご 存 じのように、 試験の 内 容 が変わります。
Như các bạ n đã biết, nộ i dung củ a kỳ thi sẽ thay đổ i.
157 V る  ✙ ように ように Hãy ...làm
V ない ✙ ように gì/không đượ c
ここで、たばこを吸わないように。 làm gì
Đừ ng hút thuố c ở đây.
158 V る ✙ ように ように Để /để... khô ng
V ない ✙ ように
V れる ✙ ように
だいがく ごうかく で き いっしょうけんめいべんきょう
大 学 に 合 格 出来るように 一 生 懸 命 勉 強 しています。
Tôi đang chăm chỉ họ c tậ p để có thể đỗ đạ i họ c.
てちょう
忘れないように 手 帳 に書いておこう。
Hãy viết vào sổ tay để không quên nó.
159 V るよう(に) ✙ 言う/頼む ように言う Nói(ai)/
V ないよう(に) ✙ 言う/頼む nhờ (ai)...hãy/
すずき むり い không làm gì đó
鈴木さんに、あまり無理をしないように言ってください。
Hãy nói vớ i anh Suzuki là không phả i làm quá sứ c đâu.
160 V る ✙ ようになる ようになる Trở thành
るす
このインターホンは留守に誰が来たか分かるようになっている。
Hệ thố ng liên lạ c này đượ c thiết kế để cho bạ n biết ai đã đến khi bạ n vắ ng nhà.
でんきせいひん 1 ねんいない こわ なお
たいていの 電 気 製 品は 1 年 以内なら 壊 れてもただで 直 してもらえるようになっている。
161 V る ✙ ようにする ようにする Cố gắ ng làm
V ない ✙ ようにする
ふたた おな みす おか
再 び 同 じミスを 犯 さないようにしてください。
Hãy cố gắ ng đừ ng mắ c phả i sai lầ m tương tự mộ t lầ n nữ a.
まいしょくご は みが
毎 食 後 、歯を 磨 くようにしています。
Tôi luôn cố gắ ng đánh răng sau mỗ i bữ a ăn.
あさねぼう
朝 寝 坊 をしないようにしましょう。
Chúng ta hãy cố gắ ng không ngủ dậ y trễ
162 V ない ✙ ずに ずに Mà không
かぎ
ドアに 鍵 をかけずに買い物に行ってしまった。
Tôi đã đi mua sắ m mà không khóa cử a.
あたま
今日は、 頭 が痛かったから、学校に行かずに家で寝ていました。
Hôm nay đau đầ u quá nên tôi không đi họ c mà ở nhà ngủ .

You might also like