You are on page 1of 2

Trung tâm Nhung Phạm Class: 6A9 Lesson: Q4L2 Date:16/5

Vocabulary Notes
N
o Words /Phrases Meanings/ Synonyms Examples Translate

1. He's always seemed very self- Anh ấy luôn tỏ ra rất tự


be amazed by controlled, so I was amazed by chủ, vì vậy tôi rất ngạc
Ngạ c nhiên bở i his sudden outburst in the nhiên trước sự bộc phát
(adj)
office. đột ngột của anh ấy trong
văn phòng.
2. similar to (adj) Paul is very similar in Paul có ngoại hình rất
Giố ng vớ i appearance to his brother. giống anh trai mình.

3. We took a picture of the Chúng tôi đã chụp một bức


children on their new bicycles. ảnh của những đứa trẻ
a picture of sth Bứ c ả nh củ a
trên chiếc xe đạp mới của
chúng.
4. It is hard not to feel Thật khó để không cảm
be disappointed
Thấ t vọ ng vớ i disappointed with the end thấy thất vọng với kết quả
with (adj) cuối cùng.
result.

5. be involved in sth How many vehicles were Có bao nhiêu phương tiện
Liên quan đến
(adj) involved in the crash? liên quan đến vụ tai nạn?

6. remove A from B The men came to remove the Những người đàn ôngđã
Rờ i bỏ A đến B
(v) rubbish from the backyard. đến dọn rác ở sân sau.

7. explain sth to sb The teacher explained the Cô giáo giải thích các quy
Giả i thích
(v) rules to the children. tắc cho các em.

8. The bomb shelter has concrete Hầm tránh bom có tường


concrete (n) Bê tô ng walls that are three metres bê tông dày ba mét.
thick.

9. She described Gary as shy. Cô ấy mô tả Gary là người


describe A as B (v) Mô tả A như B
nhút nhát.
10. I liked her immediately Tôi thích cô ấy ngay lập
remind sb of sth
Nhắ c ai cá i gì because she reminded me of tức vì cô ấy làm tôi nhớ
(v) đến Sally.
Sally.

11. change A into B I'll just change into something Tôi sẽ thay thứ gì đó đẹp
Thay A thà nh B
(v) a bit smarter. hơn một chút.
BTVN:

- Họ c thuộ c từ mớ i. Viết nghĩa từ mớ i


- Đặ t câ u cho cá c từ mớ i
- Là m HW Q4L2 – Là m trướ c Q4L3

You might also like