You are on page 1of 6

BTVN 06

Cả lớp chuyển câu tiếng Việt sang câu tiếng Anh, viết các câu tiếng Anh vào cột English. Buổi sau có đáp án, nếu sai thì sửa vào cột sửa lại.

Gợi ý: Từ nào không biết các bạn tạm thời tra từ điển Việt Anh, gợi ý: từ điển https://tracau.vn ; http://tratu.soha.vn

Nội dung STT Việt Nam English Sửa lại

Prep + N = 1 Tôi thích những chiếc túi xinh ở trên bàn. I love the pretty bags on the
adj table.
bag (n) túi
Bổ nghĩa cho
N
2 Quyển sách ở trên giá thì rất thú vị. The book on the shelf is
(Đánh dấu
very interesting.
vào phần shelf (n) giá sách, interesting (adj) thú vị
prep+N
=adj)
3 Những chiếc bút trong túi xách thì rất đắt. The pens in the bag are very
expensive.
expensive (adj) đắt đỏ

4 Những bông hoa trong vườn đang nở rộ. The flowers in the garden
are blooming.
bloom (v) nở rộ, flower (n) hoa
Prep + N = 5 Bọn trẻ đang làm bài tập về nhà trong Children are doing their
phòng. homework in the room.
Adv
do homework = làm bài tập về nhà
Bổ nghĩa cho
động từ, tính
từ, trạng từ
6 Anh tôi đang nấu ăn trong bếp. My brother is cooking in the
khác
kitchen.
kitchen (n) bếp, cook (v) nấu
(Đánh dấu
vào phần
prep+N
=adv)
7 Mẹ tôi đang mua hoa ở siêu thị. My mother is buying
flowers at the supermarket.
buy (v) mua, supermarket (n) siêu thị

8 Tôi đã sống ở đây khoảng 10 năm rồi. I have lived here for 10
years.
here (adv) ở đây

9 Cô ấy đang hát trên sân khấu She is singing on the stage.


sing (v) hát, stage (n) sân khấu

Giới từ theo 10 Cha mẹ tôi rất tự hào về tôi. My parents are very proud
mẫu câu be proud of sb = tự hào về ai, of me.
(dùng theo parents (n) cha mẹ
thói quen của
người bản
ngữ, theo từ 11 Anna đã chia tay bạn trai. Anna broke up with her
điển quy boyfriend.
break up with sb = chia tay với ai,
định)
boyfriend (n) bạn trai

12 Tôi đã chờ quản lý khách sạn để đặt I waited for the hotel’s
phòng. manager to make a
reservation.
wait for sb = đợi ai, manager (n) quản lý,
hotel (n) khách sạn,
to make reservation = đặt phòng

13 Tôi thích nghe nhạc khi tôi đang nấu ăn. I like to listen to music when
I am cooking.
listen to sth = nghe cái gì, cook (v) nấu

14 Cô ấy rất hạnh phúc vì bạn trai luôn chăm She is very happy because
sóc cô ấy. her boyfriend always looks
afer her.
look after/ take care of / care for sb =
chăm sóc ai
15 Cô giáo đang giải thích bài học cho chúng The teacher is explaining the
tôi lesson to us.

explain sth to sb = giải thích cái gì cho ai,


lesson (n) bài học
Nội dung STT Việt Nam English Sửa lại

Nội động từ 1 Mặt trời mọc. The sun rises.


rise (v) mọc
2 Cô ấy đang ngủ She is sleeping.
sleep (v) ngủ
3 Xe bus đã dừng lại ở trên đường. The bus stopped on the
road.
stop (v) dừng
4 Những bông hoa nở ở trong vườn. The flowers bloom in the
garden.
bloom (v) nở
garden (n) vườn
Ngoại động 5 Cô ấy mang theo một chiếc ô. She brings an umbrella.
từ
bring (v) mang, umbrella (n) chiếc ô
6 Cô ấy cắt bánh một cách cẩn thận. She cuts the cake carefully.
cut (v) cắt, cake (n) bánh, carefully (adv) cẩn
thận
7 Họ chơi cầu lông trong công viên. They play badminton in the
park.
badminton (n) cầu lông, park (n) công viên
8 Tôi làm bài tập về nhà rất chăm chỉ. I do my homework very
hard.
do my homework = làm BTVN, hard (adv)
chăm chỉ
Mẫu câu: 9 Tôi thích chơi đá bóng với bạn của tôi. I like playing football with
Like doing my friends.
football / soccer (n) bóng đá
sth
10 Tôi thích học tiếng Anh tại SEC. I like learning English at
Sec.
English (n) tiếng anh
11 Tôi thích làm bánh vào ngày sinh nhật của tôi. I like making a cake on my I like making cakes on my
birthday. birthday.
make (v) làm, cake (n) bánh, birthday (n) ngày
sinh nhật
12 Tôi thích ăn những món tráng miệng trong I like eating the dessert in I like eating desserts in the
khách sạn. the hotel. hotel.
dessert (n) món tráng miệng, hotel (n) khách
sạn
Mẫu câu want 13 Tôi muốn nói tiếng Anh trôi chảy. I want to speak English
to do fluently.
fluently (adv) 1 cách trôi chảy
14 Cô ấy muốn đi xem phim với tôi. She wants to go to cinema
with me.
go to the cinema (n): đi xem phim
15 Anna muốn trở thành 1 ca sĩ. Anna wants to become a
singer.
become (v) trở thành
singer (n) ca sĩ
16 Tôi muốn đi du lịch vòng quanh thế giới. I want to travel around the
world.
travel (v) du lịch, around (prep) vòng quanh,
world (n) thế giới
17 Tôi muốn vượt qua kì thi này. I want to pass this exam.
pass (n) đạt, vượt qua, exam (n) kì thi

You might also like