You are on page 1of 4

Bài tập buổi 08

Cả lớp chuyển câu tiếng Việt sang câu tiếng Anh theo 3 NTST, viết câu tiếng Anh vào cột English. Buổi sau có đáp án, nếu sai thì sửa vào cột sửa lại.
Gợi ý: từ nào không biết các bạn tạm thời tra từ điển Việt Anh, gợi ý: từ điển https://tracau.vn ; http://tratu.soha.vn

Nội dung ST Việt Nam English Sửa lại


T

Đại Từ 1 Cô ấy đã bị mất điện thoại, nên cô ấy đã mượn cái của tôi. She lost the phone, so she
Nhân borrowed mine
lose (v) mất; borrow (v) mượn;
Xưng +
Tính Từ Câu ghép: IC, so IC. (... nên/do đó…)
Sở Hữu +
Đại Từ Sở
Hữu 2 Chúng tôi không thể giao đơn hàng của bạn trước thứ 6 We cannot deliver your order
tuần này. before this Friday
deliver (v) giao hàng; order (n) đơn hàng

3 Tôi có thể chỉ cho bạn đường tới SEC. I can tell you the way to SEC

4 Nhà hàng này nổi tiếng vì đầu bếp của nó. This restaurant is famous for
its chef
famous (adj) nổi tiếng, chef (n) đầu bếp

5 Bộ phận marketing của chúng ta rất xuất sắc Our marketing department is
very excellent
department (n) bộ phận
N không 6 Nước rất quan trọng cho sức khỏe của chúng ta. (Nước nói Water is very important for our
xác định chung) health
important (adj) quan trọng, health (n) sức khỏe

7 Tiền không là tất cả. (Tiền nói chung) Money is not everything
money (n) tiền

8 Tôi thích đọc sách và uống trà. (Sách/trà nói chung) I like reading books anh
drinking tea

9 Rượu không tốt cho sức khỏe của bạn. (Rượu nói chung) Alcohol is not good for your
health
alcohol (n) rượu

10 Hãy trả lại tôi quyển sách. (quyển sách mà người nói và Give me back the book
người nghe cùng biết)
Give sb back st: Trả lại cho ai cái gì

11 Bạn có thể ăn cái pizza ở trong tủ lạnh (Pizza xác định mà You can eat the pizza in the
người nói và người nghe cùng hiểu) refrigerator
refrigerator (n) tủ lạnh.

12 Chàng trai bên cạnh bạn là bạn trai của tôi. (Chàng trai xác The boy next to you is my
định) boyfriend
13 Món salad ở trong bếp không ngon. (Salad đã được xác The salad in the kitchen is not
định) tasty
kitchen (n): bếp , delicious / tasty (adj):ngon

14 Cô gái ở đằng kia rất xinh. (Cô gái xác định) That girl is very beautiful

The + 15 Những người trẻ thường thích đi du lịch. The young often like travelling
adj=
young (adj) trẻ, travel(v) đi du lịch
nhóm
người like doing something (mẫu câu) thích làm gì

16 Những người đẹp trai thì luôn có nhiều bạn gái. ☺ The handsome always have
many girlfriend.
handsome (adj) đẹp trai, girlfriend (n) bạn gái

17 Những người vô gia cư cần nhiều sự giúp đỡ hơn từ chúng ta. The homeless need more help
form us
homeless (adj) vô gia cư

Không 18 Đêm qua, tôi đi ngủ muộn. (mục đích lên giường để ngủ) Last night, I went to bed late
dùng the
bed (n) giường ngủ, late(adv) muộn
khi là
mục đích
chính
19 Tôi đi tới trường sớm. (mục đích để học) I go to school early
early (adv) sớm

Dùng the 20 Tôi đi tới trường để tham dự một cuộc họp. I go to the school in order to
khi không attend a meeting
là mục attend a meeting: tham dự cuộc họp
đích
chính
21 Tôi đã đến nhà thờ để chụp ảnh ngày hôm qua. I went to the church in order to
took pictures yesterday
church (n) nhà thờ, take pictures = chụp ảnh

You might also like