You are on page 1of 4

BÀI TẬP TỰ LUẬN 15

Cả lớp chuyển câu tiếng Việt sang câu tiếng Anh theo 3 NTST, viết câu tiếng Anh vào cột English. Buổi sau có đáp án, nếu sai thì sửa vào cột sửa
lại.
Gợi ý: từ nào không biết các bạn tạm thời tra từ điển Việt Anh, gợi ý: từ điển https://tracau.vn ; http://tratu.soha.vn
Nội dung STT Việt Nam English Sửa lại
Tân ngữ trực 1 Tôi gửi thư cho bố tôi hàng tháng. I send the letter to my father every month
tiếp – gián send sth to sb/ send sb sth = gửi cái gì cho ai/
tiếp gửi cho ai cái gì
letter (n) thư
every month = monthly = hàng tháng

2 Bạn có thể tìm cho tôi chiếc túi màu đỏ được Coud you find a red bag for me?
không?
find sth for sb/ find sb sth = tìm cái gì cho ai/
tìm cho ai cái gì
bag (n) túi

3 Tôi sẽ tặng cho mẹ 1 chiếc khăn. I will give a scarf for my mom.
give sth to sb/ give sb sth = đưa cái gì cho ai/
đưa cho ai cái gì
give (v) tặng, đưa
scarf (n) khăn choàng cổ

4 Làm ơn ném trái bóng cho tôi. please throw the ball to me.
throw sth to sb/ throw sb sth = ném cái gì cho
ai/ ném cho ai cái gì
throw (v) ném

5 Tôi sẽ làm 1 chiếc bánh cho Lan. I will make a cake for Lan
make sth for sb/ make sb sth = làm cái gì cho
ai/ làm cho ai cái gì
cake (n) bánh

Câu phức: VD Chuyển 2 câu đơn thành 1 câu phức 🡪 Câu đơn: I like a girl. She is very
IC+Dcadj Tôi thích một cô gái. Cô ấy rất xinh đẹp. beautiful.
ĐTQH: Who
Thay thế: 🡪 Câu phức: I like a girl who is very
người beautiful.
Chức năng:
chủ ngữ 6 Người đàn ông là giáo viên của tôi. Anh ây The man is my teacher. He is wearing a
(trong DCadj) đang đội một chiếc mũ màu đen. black hat.
Câu phức: Người đàn ông (người) mà đang
đội chiếc mũ đen là thầy giáo của tôi. -> The man who is wearing a black hat is
wear (v) mặc, đội, đeo my teacher .
hat (n) cái mũ
7 Chị gái tôi rất tốt bụng. Cô ấy đang làm ở bệnh My sister is very nice. She is working in
viện. the hospital.

Câu phức: Chị gái tôi (người) mà làm việc ở -> My sister,who works in the hospital, is
bệnh viện rất tốt bụng. very nice.
nice (adj) tốt, đẹp, tốt bụng

8 Chàng trai là anh trai của tôi. Anh ấy đã gặp The boy is my brother. He met you
bạn hôm qua. yesterday.

Câu phức: Chàng trai (người) mà gặp bạn -> The boy who met you yesterday is my
hôm qua là anh trai tôi. brother

9 Người phụ nữ đang lái xe. Cô ấy là chị gái của The woman is driving a car . She is my
tôi. sister

Câu phức: Người phụ nữ (người) mà đang lái -> The woman who is driving the red car
chiếc xe ô tô màu đỏ là chị gái tôi. is my sister.

drive (v) lái xe

10 Người đàn ông đánh mất chìa khóa tối qua. The man lost the keys lasnight. He is a
Ông ấy là nhân viên mới. new emloyee.

Câu phức: Người đàn ông (người) mà đã đánh -> The man who lost the keys lasnight is
mất chìa khóa tối qua là nhân viên mới. new employee.
lose (v) đánh mất
key (n) chìa khóa

11 Cô ấy là một người bạn. Cô ấy thấu hiểu tôi She is a friend. She understands me the
nhiều nhất. most.
Câu phức: Cô ấy là một người bạn (người) mà
thấu hiểu tôi nhiều nhất. -> She is a friend who understands me
understand (v) thấu hiểu the most.

12 Những học sinh đang đọc sách trong thư viện. Students are reading books in the library.
Họ rất chăm học. They are very studious.

Câu phức: Những học sinh (người) mà đang -> The students who are reading books in
đọc sách trong thư viện rất chăm học. the library are very studious.
studious (adj) chăm học

13 Những nhân viên thường xuyên tập thể dục. The emplyees usally do exercise . They
Họ rất khỏe mạnh. are very strong .

Câu phức: Những nhân viên (người) mà -> The emplyees who usally do exercise
thường xuyên tập thể dục thì rất khỏe mạnh. are very strong.
do exercise = tập thể dục

Câu phức: 14 Tôi đã gặp một chàng trai ở trường hôm qua. 🡪 Câu đơn: I met a boy at the school
IC+Dcadj Anh ấy rất đẹp trai. yesterday. He is very handsome.
ĐTQH:
Whom Câu phức: Chàng trai (người) mà tôi gặp ở 🡪 Câu phức: A boy whom I met at the
Thay thế: cho trường hôm qua thì rất đẹp trai. shool yesterday is so handsome.
người
Chức năng: 15 Chúng tôi đang tìm kiếm một chàng trai. Anh We are seeking a boy. He is Tom
Ođộng từ ấy là Tom.
-> The boy whom we are seeking is
Câu phức: Chàng trai (người) mà chúng tôi Tom.
đang tìm kiếm là Tom.
seek (v) tìm kiếm

16 Người phụ nữ đó là mẹ của tôi. Tôi yêu thương This women is my mother . I love my
mẹ tôi nhiều nhất. mother the most.

Câu phức: Người phụ nữ (người) mà tôi yêu -> the women whom I love the most is
thương nhiều nhất là mẹ của tôi. my Mom

17 Chúng tôi đã thuê những người công nhân. Họ We employed some workers . They dis a
đã làm việc rất tốt. great job.
Câu phức: Những người công nhân (người) -> The workers whom we employed did
mà chúng tôi đã thuê làm việc rất tốt. a great job.

worker (n) công nhân


employ (v) thuê, tuyển dụng

18 Bố tôi là một giáo viên nổi tiếng. Mọi người My father is a famous teacher. Everyone
ngưỡng mộ ông ấy. admires him.

Câu phức: Bố tôi (người) mà mọi người My dad whom everyone admires is a
ngưỡng mộ là 1 giáo viên nổi tiếng. famous teacher.
admire (v) ngưỡng mộ

You might also like