You are on page 1of 3

Buổi 14

Cả lớp chuyển câu tiếng Việt sang câu tiếng Anh theo 3 NTST, viết câu tiếng Anh vào cột English. Buổi sau có đáp án, nếu sai thì sửa vào cột sửa lại.
Gợi ý: từ nào không biết các bạn tạm thời tra từ điển Việt Anh, gợi ý: từ điển https://tracau.vn ; http://tratu.soha.vn
Nội dung STT Việt Nam English Lưu ý
Chuyển 2 câu đơn thành 1 câu phức
ĐTQH: 1 Cậu bé được tặng quà. Cậu bé rất vui.
🡪 Câu đơn: The boy is given a present. He is
Who, whom, whose, 🡪 Câu phức: Cậu bé người được tặng một món
which, that quà thì rất là vui. very happy.
present (n) món quà
🡪 give (sb) a present = tặng (ai đó) quà 🡪 Câu phức: The boy who is given a present
is very happy.

2 Bạn tôi đã mua một chiếc máy tính. Nó có giá 🡪 Câu đơn: My friend bought a new
20 triệu VNĐ. computer .It costs 20 million VND
→ Câu phức: Bạn tôi mua máy tính (cái mà) trị
giá 20 triệu đồng. 🡪 Câu phức: My friend bought a new
computer which cost is 20 million VND
cost (v) có giá, trị giá

3 Tôi đã tình cờ gặp một người bạn. Anh ấy đang 🡪 Câu đơn:
đi xem phim lúc đó. I ran into a friend . He was going to the
→ Câu phức: Tôi đã tình cờ gặp một người bạn movies at that time.
(người mà) đang đi xem phim hôm qua. 🡪 Câu phức:
run into sb = tình cờ gặp ai đó I ran into a friend who was going to the
movies yesterday.
4 Tôi đang cảm nắng Ánh. Cô ấy nhìn rất đáng 🡪 Câu đơn: I have a crush on Anh . She looks Dùng MDQHKXD có dấu phẩy:
yêu. very adorable. Khi Nđbn:
🡪 Câu phức: Ánh, người mà tôi đang cảm nắng, - Tên riêng.
nhìn rất đáng yêu. 🡪 Câu phức: Anh, Whom I have a crush on , - Đi với TTSH: my, his, her…
looks very adorable - Đi với TT chỉ định: this, that, these,
have a crush on sb: cảm nắng, thích thầm một those
ai đó Lưu ý: có phẩy không “that”
adorable (adj) đáng yêu, dễ thương

5 Tôi đang đi chơi với 1 vài người bạn. Họ là bạn 🡪 Câu đơn: I am hanging out with some
thân của tôi. friends . They are my close companions.
🡪 Câu phức: Những người bạn mà tôi đang đi
chơi cùng là bạn thân của tôi. 🡪 Câu phức: the friends whom I am
hanging out with are my best friends
hang out (with) = đi chơi (cùng)
best friend(s) = bạn thân

6 Tôi đang hứng thú với 1 quyển sách. Đó là 🡪 Câu đơn: I am interested in a book . This
quyển Vật lý Đại cương. is Introductory Physics.
🡪 Câu phức: Quyển sách mà tôi đang hứng thú
là quyển Vật lý Đại cương. 🡪 Câu phức: This book , which I am
interested in , is Introductory Physics
To be interested in sb/sth = hứng thú với ai/cái

Introductory Physics (n) Vật lý Đại cương

7 Giáo viên của tôi đã giúp đỡ tôi rất nhiều. Thầy 🡪 Câu đơn:
ấy/cô ấy là một người tuyệt vời. My teacher has helped me a lot . He is a
great person.
🡪 Câu phức: Giáo viên của tôi, người mà đã
🡪 Câu phức:
giúp đỡ tôi rất nhiều, là một người tuyệt vời. My teacher, who has helped me alot, is a
great person.
help (v) giúp đỡ, great (adj) tuyệt vời

8 Một công ty đã gọi điện cho tôi. Họ đã xem CV 🡪 Câu đơn:


của tôi trên Website. A company called me . They have viewed
my CV on the Website
🡪 Câu phức: Một công ty mà đã xem CV của tôi
trên Website đã gọi điện cho tôi. 🡪 Câu phức:
Call sb = gọi điện cho ai đó. A company that viewed my CV on the
website called me.
TTQH: Where 9 Sapa, nơi mà tôi đã đi du lịch năm ngoái, rất Sapa, where I visited last year, very beautiful.
đẹp.
travel (v): du lịch

10 Hà Nội, nơi tôi sinh ra, là thủ đô của Việt Nam. Ha Noi,where I was born , is the capital of
To be born = được sinh ra VietNam.
Capital (n) thủ đô

TTQH: When 11 Tôi đã rất vui vào ngày (ngày mà) tôi tốt nghiệp. I was so happy on the day when I graduated.

Graduate (v) tốt nghiệp


On + ngày (bài 6 – Giới từ)

12 Tôi vẫn nhớ ngày đầu tiên ngày tôi đến trường. I still remember on the first day when I went to
school.
TTQH: Why 13 Tôi cần biết lý do tại sao tôi phải giúp đỡ anh. I need to know reason why I have to help you .

Need to V = cần làm gì đó


Reason (n) lý do
Help (v) giúp đỡ

14 Tôi không hiểu lý do tại sao tôi phải làm điều I don’t understand reason why I have to do
này. this.

Understand (v) hiểu

Cụm số lượng, chất 15 Tôi đã mua 3 quyển sách, một trong số chúng rất I bought three books, one of which is very
lượng là thú vị. interesting.
one of which: một trong số chúng

16 Có 20 cái bàn, một vài trong số chúng đã bị have 20 tables, some of which are damaged.
hỏng.
some of which: một số trong số chúng

17 Tôi có một vài người bạn, một trong số họ rất I have some friends , one of whom is very
thông minh. intelligent.
one of whom: một trong số họ

You might also like