Professional Documents
Culture Documents
Thi Online Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Đề Số 02)
Thi Online Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Đề Số 02)
QUAY VỀ
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “they” → số nhiều → ta sử
dụng trợ động từ are
→ are planning
Tạm dịch: Họ đang lên kế hoạch cho chuyến đi
bằng ô tô vào mùa hè.
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “The pupils” → số nhiều → ta
sử dụng trợ động từ are
→ are discussing
Tạm dịch: Các học sinh đang thảo luận về một
cuốn sách trong lớp học tiếng Anh của mình.
1
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “He” → số ít → ta sử dụng trợ
động từ is
→ is jogging
Tạm dịch: Anh ấy đang chạy bộ trên máy chạy
bộ tại phòng tập thể dục.
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “My daughters” → số nhiều →
ta sử dụng trợ động từ are
→ are shopping
Tạm dịch: Các con gái tôi đang đi mua quần áo
mùa đông mới ở trung tâm mua sắm.
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “My best friend and I” → số
nhiều → ta sử dụng trợ động từ are
→ are exploring
Tạm dịch: Tôi và người bạn thân nhất của tôi
đang khám phá bờ biển bằng xe đạp.
1
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “Beth” → tên riêng, số ít → ta
sử dụng trợ động từ is
→ is browsing
Tạm dịch: Beth đang lướt Internet để tìm các
điểm đến cho kỳ nghỉ.
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “I” → ta sử dụng trợ động từ
am
→ am teaching
Tạm dịch: Tôi đang dạy đứa con trai bé bỏng
đạp xe đạp.
1
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “we” → số nhiều → ta sử
dụng trợ động từ are
→ are waiting
Tạm dịch: Chúng tôi đang đợi xe buýt đến ga.
1
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “the teacher” → số ít → ta sử
dụng trợ động từ is
→ is explaining
Tạm dịch: Hiện tại giáo viên đang giải thích một
khái niệm mới trong lớp.
1
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “He” → số ít → ta sử dụng trợ
động từ is
→ is attending
Tạm dịch: Chiều nay anh ấy sẽ tham dự một
cuộc họp kinh doanh.
Câu 11 - 15
A. is discussing
B. are discussing
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “they” → số nhiều → ta sử
dụng trợ động từ are
Tạm dịch: Họ đang tham dự dự án mới trong
phòng họp.
→ Chọn đáp án B
A. is presenting
B. are presenting
Giải thích:
Ta thấy chủ ngữ là “our group” → số ít → ta sử
dụng trợ động từ is
Tạm dịch: Nhóm chúng tôi sẽ trình bày các dự
án khoa học của chúng tôi vào chiều nay.
→ Chọn đáp án A
1
A. am attending
B. attend
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“Currently” → diễn tả hành động đang xảy ra ở
hiện tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “I” → ta sử dụng trợ động từ
am
Tạm dịch: Hiện tại tôi đang tham gia một lớp
học yoga.
→ Chọn đáp án A
A. is playing
B. plays
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“Now” → diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện
tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “he” → ta sử dụng trợ động
từ is
Tạm dịch: Bây giờ anh ấy đang chơi bóng rổ ở
công viên với bạn bè.
→ Chọn đáp án A
A. is knitting
B. knits
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“Now” → diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện
tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “she” → ta sử dụng trợ động
từ is
Tạm dịch: Bây giờ cô ấy đang đan một chiếc áo
len cho đứa con mới sinh của mình.
→ Chọn đáp án A
Câu 16 - 20
A. is
B. driving
C. go
D. bridge
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
2 hành động xảy ra song song với nhau, hành
động trước dùng hiện tại tiếp diễn → ta cũng
chia thì hiện tại tiếp diễn với hành động sau.
Sửa: go → going
Tạm dịch: Andrew đang lái xe của tôi và đi về
phía cây cầu.
→ Chọn đáp án C
1
A.Those
B. are
C. participateing
D. science
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Động từ “participate” → kết thúc bằng chữ “e”, ta
bỏ “e” và thêm đuôi -ing.
Sửa: participateing → participating
Tạm dịch: Những học sinh đó hiện đang tham
gia vào một thí nghiệm khoa học.
→ Chọn đáp án C
A. is
B. learnning
C. watching
D. videos
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Động từ “learn” → kết thúc bằng 2 phụ âm, ta
không gấp đôi phụ âm.
Sửa: learnning → learning
Tạm dịch:Anh ấy đang học cách nấu ăn bằng
cách xem các video hướng dẫn.
→ Chọn đáp án B
A. Presently
B. are
C. enjoyying
D. park
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Động từ “enjoy” → kết thúc bằng phụ âm ‘y’, ta
không gấp đôi phụ âm.
Tạm dịch: Hiện tại, họ đang tận hưởng chuyến
dã ngoại trong công viên.
→ Chọn đáp án C
A. For
B. are
C. organiseing
D. fundraiser
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Động từ “organise” → kết thúc bằng chữ “e”, ta
bỏ “e” và thêm đuôi -ing.
Sửa: organiseing → organising
Tạm dịch: Hiện tại, họ đang tổ chức một buổi
gây quỹ từ thiện cho trẻ em.
→ Chọn đáp án C
Câu 21 - 30
A. repaint
B. are repainting
C. repainted
D. is repainting
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“For the time being” → diễn tả hành động đang
xảy ra ở hiện tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “they” → số nhiều → ta sử
dụng trợ động từ are
Tạm dịch: Hiện tại, họ đang sơn tường phòng
khách màu vàng.
→ Chọn đáp án B
A. is raining
B. rains
C. rained
D. was raining
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“Now” → diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện
tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “it” → số ít → ta sử dụng trợ
động từ is
Tạm dịch: Tôi sẽ không đi ra ngoài vì bây giờ
ngoài trời đang mưa.
→ Chọn đáp án A
A. planted
B. have planted
C. are planting
D. is planting
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“Now” → diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện
tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “The Greens” → số nhiều → ta
sử dụng trợ động từ are
Tạm dịch: Hiện tại gia đình nhà Green đang
trồng một số loại hoa mới trong khu vườn của
họ.
→ Chọn đáp án C
1
A. am takeing
B. am taking
C. take
D. took
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta dùng thì HTTD để diễn tả hành động đang
xảy ra ngay thời điểm nói.
Ta thấy chủ ngữ là “I” → ta sử dụng trợ động từ
am
Động từ chia tiếp diễn là “take” → kết thúc bằng
chữ “e”, ta bỏ “e” và thêm đuôi -ing.
Tạm dịch: Tôi không thể trả lời cuộc gọi của cô
ấy vì tôi đang tắm.
→ Chọn đáp án B
A. works
B. worked
C. is working
D. am working
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“at present” → diễn tả hành động đang xảy ra ở
hiện tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “My father” → số ít → ta sử
dụng trợ động từ is
Tạm dịch: Hiện tại bố tôi đang làm việc trên
máy tính xách tay của mình.
→ Chọn đáp án C
1
A. are redecorating
B. redecorate
C. redecorated
D. will redecorate
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“Now” → diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện
tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “they” → số nhiều → ta sử
dụng trợ động từ are
Tạm dịch: Bây giờ họ đang trang trí lại phòng
khách của họ với đồ nội thất mới.
→ Chọn đáp án A
A. jxed
B. jxes
C. is jxing
D. was jxing
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“at the moment” → diễn tả hành động đang xảy
ra ở hiện tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “The mechanic” → số ít → ta
sử dụng trợ động từ is
Tạm dịch: Lúc này người thợ cơ khí đang sửa
một động cơ ô tô tại gara.
→ Chọn đáp án C
A. watch
B. watched
C. is watching
D. watching
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
2 hành động xảy ra song song với nhau, hành
động trước dùng hiện tại tiếp diễn → ta cũng
chia thì hiện tại tiếp diễn với hành động sau.
Tạm dịch: Các con tôi đang ăn sáng và xem bộ
phim hoạt hình yêu thích của chúng.
→ Chọn đáp án D
1
A. babysit
B. is babysitting
C. will babysit
D. babysits
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai
gần → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “she” → số ít → ta sử dụng trợ
động từ is
Tạm dịch: Cô ấy sẽ trông các em của mình vào
cuối tuần này.
→ Chọn đáp án B
A. is - playing
B. is - play
C. does - play
D. x - plays
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Diễn tả hành động lặp đi lặp lại, gây khó chịu →
sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ always
Ta thấy chủ ngữ là “He” → số ít → ta sử dụng trợ
động từ is
Tạm dịch: Anh ấy cứ luôn mở nhạc lớn vào ban
đêm, điều này thực sự khó chịu.
→ Chọn đáp án A
NỘP BÀI