You are on page 1of 1

5

   

QUAY VỀ

Hoàn thành nhiệm vụ


 Thời hạn Còn 4 ngày : 14 giờ : 1
phút
 1Loại:
Câu - 10 D
 Tiến độ 1 bài thi 0 video
Hiển thị dọc
Hoàn thành 3 bài giảng, 3 bài thi
online
Cho trong
dạng vòng 7 ngày
thì hiện tại bạn
tiếpsẽ
diễn phù hợp của
được
độngtặng thêm 2000
từ trong ngoặcđiểm kinh
nghiệm

ĐIỂM THƯỞNG CỦA BẠN: 56000


They ____________ (plan) their car trip for the
summer.

Câu trả lời của bạn: Are Planning

Câu trả lời chính xác: are planning

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “they” → số nhiều → ta sử
dụng trợ động từ are
→ are planning
Tạm dịch: Họ đang lên kế hoạch cho chuyến đi
bằng ô tô vào mùa hè.

The pupils ____________ (discuss) a book in


their English class.

Câu trả lời của bạn: Are Discussing

Câu trả lời chính xác: are discussing

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “The pupils” → số nhiều → ta
sử dụng trợ động từ are
→ are discussing
Tạm dịch: Các học sinh đang thảo luận về một
cuốn sách trong lớp học tiếng Anh của mình.
1

He ____________ (jog) on the treadmill at the


gym.

Câu trả lời của bạn: Is Jogging

Câu trả lời chính xác: is jogging

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “He” → số ít → ta sử dụng trợ
động từ is
→ is jogging
Tạm dịch: Anh ấy đang chạy bộ trên máy chạy
bộ tại phòng tập thể dục.

My daughters ____________ (shop) for new


winter clothes at the mall.

Câu trả lời của bạn: Is Shopping

Câu trả lời chính xác: are shopping

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “My daughters” → số nhiều →
ta sử dụng trợ động từ are
→ are shopping
Tạm dịch: Các con gái tôi đang đi mua quần áo
mùa đông mới ở trung tâm mua sắm.

My best friend and I ____________ (explore)


the coast on our bicycles.

Câu trả lời của bạn: Am Exploring

Câu trả lời chính xác: are exploring

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “My best friend and I” → số
nhiều → ta sử dụng trợ động từ are
→ are exploring
Tạm dịch: Tôi và người bạn thân nhất của tôi
đang khám phá bờ biển bằng xe đạp.
1

Beth ____________ (browse) the internet for


vacation destinations.

Câu trả lời của bạn: Is browsing

Câu trả lời chính xác: is browsing

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “Beth” → tên riêng, số ít → ta
sử dụng trợ động từ is
→ is browsing
Tạm dịch: Beth đang lướt Internet để tìm các
điểm đến cho kỳ nghỉ.

I ____________ (teach) my little son how to


ride a bicycle.

Câu trả lời của bạn: Am teaching

Câu trả lời chính xác: am teaching

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “I” → ta sử dụng trợ động từ
am
→ am teaching
Tạm dịch: Tôi đang dạy đứa con trai bé bỏng
đạp xe đạp.
1

We ____________ (wait) for the bus to arrive at


the station.

Câu trả lời của bạn: Are waiting

Câu trả lời chính xác: are waiting

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “we” → số nhiều → ta sử
dụng trợ động từ are
→ are waiting
Tạm dịch: Chúng tôi đang đợi xe buýt đến ga.
1

The teacher ____________ (explain) a new


concept in class at present.

Câu trả lời của bạn: Is explaining

Câu trả lời chính xác: is explaining

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “the teacher” → số ít → ta sử
dụng trợ động từ is
→ is explaining
Tạm dịch: Hiện tại giáo viên đang giải thích một
khái niệm mới trong lớp.
1

He ____________ (attend) a business meeting


later this afternoon.

Câu trả lời của bạn: Is attending

Câu trả lời chính xác: is attending

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “He” → số ít → ta sử dụng trợ
động từ is
→ is attending
Tạm dịch: Chiều nay anh ấy sẽ tham dự một
cuộc họp kinh doanh.

Câu 11 - 15

Hiển thị dọc

Chọn đáp án đúng

11. They _______ the new project in the


conference room.

A. is discussing

B. are discussing

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “they” → số nhiều → ta sử
dụng trợ động từ are
Tạm dịch: Họ đang tham dự dự án mới trong
phòng họp.
→ Chọn đáp án B

12. Our group _______ our science projects


this afternoon.

A. is presenting

B. are presenting

Giải thích:
Ta thấy chủ ngữ là “our group” → số ít → ta sử
dụng trợ động từ is
Tạm dịch: Nhóm chúng tôi sẽ trình bày các dự
án khoa học của chúng tôi vào chiều nay.
→ Chọn đáp án A
1

13. Currently, I _______ a yoga class.

A. am attending

B. attend

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“Currently” → diễn tả hành động đang xảy ra ở
hiện tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “I” → ta sử dụng trợ động từ
am
Tạm dịch: Hiện tại tôi đang tham gia một lớp
học yoga.
→ Chọn đáp án A

14. He _______ basketball at the park with his


friends now.

A. is playing

B. plays

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“Now” → diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện
tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “he” → ta sử dụng trợ động
từ is
Tạm dịch: Bây giờ anh ấy đang chơi bóng rổ ở
công viên với bạn bè.
→ Chọn đáp án A

15. Now, she _______ a sweater for her


newborn baby.

A. is knitting

B. knits

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“Now” → diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện
tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “she” → ta sử dụng trợ động
từ is
Tạm dịch: Bây giờ cô ấy đang đan một chiếc áo
len cho đứa con mới sinh của mình.
→ Chọn đáp án A

Câu 16 - 20

Hiển thị dọc

Chỉ ra lỗi sai trong mỗi câu sau

16. Andrew is driving my car and go towards


the bridge.

A. is

B. driving

C. go

D. bridge

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
2 hành động xảy ra song song với nhau, hành
động trước dùng hiện tại tiếp diễn → ta cũng
chia thì hiện tại tiếp diễn với hành động sau.
Sửa: go → going
Tạm dịch: Andrew đang lái xe của tôi và đi về
phía cây cầu.
→ Chọn đáp án C
1

17. Those students are currently


participateing in a science experiment.

A.Those

B. are

C. participateing

D. science

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Động từ “participate” → kết thúc bằng chữ “e”, ta
bỏ “e” và thêm đuôi -ing.
Sửa: participateing → participating
Tạm dịch: Những học sinh đó hiện đang tham
gia vào một thí nghiệm khoa học.
→ Chọn đáp án C

18. He is learnning how to cook by watching


tutorial videos.

A. is

B. learnning

C. watching

D. videos

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Động từ “learn” → kết thúc bằng 2 phụ âm, ta
không gấp đôi phụ âm.
Sửa: learnning → learning
Tạm dịch:Anh ấy đang học cách nấu ăn bằng
cách xem các video hướng dẫn.
→ Chọn đáp án B

19. Presently, they are enjoyying a picnic in


the park.

A. Presently

B. are

C. enjoyying

D. park

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Động từ “enjoy” → kết thúc bằng phụ âm ‘y’, ta
không gấp đôi phụ âm.
Tạm dịch: Hiện tại, họ đang tận hưởng chuyến
dã ngoại trong công viên.
→ Chọn đáp án C

20. For the time being, they are organiseing a


charity fundraiser for the children.

A. For

B. are

C. organiseing

D. fundraiser

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Động từ “organise” → kết thúc bằng chữ “e”, ta
bỏ “e” và thêm đuôi -ing.
Sửa: organiseing → organising
Tạm dịch: Hiện tại, họ đang tổ chức một buổi
gây quỹ từ thiện cho trẻ em.
→ Chọn đáp án C

Câu 21 - 30

Hiển thị dọc

Chọn đáp án đúng

21. For the time being, they _______ the living


room walls yellow.

A. repaint

B. are repainting

C. repainted

D. is repainting

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“For the time being” → diễn tả hành động đang
xảy ra ở hiện tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “they” → số nhiều → ta sử
dụng trợ động từ are
Tạm dịch: Hiện tại, họ đang sơn tường phòng
khách màu vàng.
→ Chọn đáp án B

22. I won’t go out because it _______ outside


now.

A. is raining

B. rains

C. rained

D. was raining

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“Now” → diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện
tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “it” → số ít → ta sử dụng trợ
động từ is
Tạm dịch: Tôi sẽ không đi ra ngoài vì bây giờ
ngoài trời đang mưa.
→ Chọn đáp án A

23. The Greens _______ some new iowers in


their garden now.

A. planted

B. have planted

C. are planting

D. is planting

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“Now” → diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện
tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “The Greens” → số nhiều → ta
sử dụng trợ động từ are
Tạm dịch: Hiện tại gia đình nhà Green đang
trồng một số loại hoa mới trong khu vườn của
họ.
→ Chọn đáp án C
1

24. I cannot answer her call because I


_______ a shower.

A. am takeing

B. am taking

C. take

D. took

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta dùng thì HTTD để diễn tả hành động đang
xảy ra ngay thời điểm nói.
Ta thấy chủ ngữ là “I” → ta sử dụng trợ động từ
am
Động từ chia tiếp diễn là “take” → kết thúc bằng
chữ “e”, ta bỏ “e” và thêm đuôi -ing.
Tạm dịch: Tôi không thể trả lời cuộc gọi của cô
ấy vì tôi đang tắm.
→ Chọn đáp án B

25. My father _______ on his laptop at


present.

A. works

B. worked

C. is working

D. am working

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“at present” → diễn tả hành động đang xảy ra ở
hiện tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “My father” → số ít → ta sử
dụng trợ động từ is
Tạm dịch: Hiện tại bố tôi đang làm việc trên
máy tính xách tay của mình.
→ Chọn đáp án C
1

26. They _______ their living room with new


furniture now.

A. are redecorating

B. redecorate

C. redecorated

D. will redecorate

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“Now” → diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện
tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “they” → số nhiều → ta sử
dụng trợ động từ are
Tạm dịch: Bây giờ họ đang trang trí lại phòng
khách của họ với đồ nội thất mới.
→ Chọn đáp án A

27. The mechanic _______ a car engine at the


garage at the moment.

A. jxed

B. jxes

C. is jxing

D. was jxing

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“at the moment” → diễn tả hành động đang xảy
ra ở hiện tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “The mechanic” → số ít → ta
sử dụng trợ động từ is
Tạm dịch: Lúc này người thợ cơ khí đang sửa
một động cơ ô tô tại gara.
→ Chọn đáp án C

28. My kids are having breakfast and _______


their favourite cartoon.

A. watch

B. watched

C. is watching

D. watching

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
2 hành động xảy ra song song với nhau, hành
động trước dùng hiện tại tiếp diễn → ta cũng
chia thì hiện tại tiếp diễn với hành động sau.
Tạm dịch: Các con tôi đang ăn sáng và xem bộ
phim hoạt hình yêu thích của chúng.
→ Chọn đáp án D
1

29. She _______ her younger siblings this


weekend.

A. babysit

B. is babysitting

C. will babysit

D. babysits

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai
gần → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “she” → số ít → ta sử dụng trợ
động từ is
Tạm dịch: Cô ấy sẽ trông các em của mình vào
cuối tuần này.
→ Chọn đáp án B

30. He _____ always _______ loud music at


night, which is really annoying.

A. is - playing

B. is - play

C. does - play

D. x - plays

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Diễn tả hành động lặp đi lặp lại, gây khó chịu →
sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ always
Ta thấy chủ ngữ là “He” → số ít → ta sử dụng trợ
động từ is
Tạm dịch: Anh ấy cứ luôn mở nhạc lớn vào ban
đêm, điều này thực sự khó chịu.
→ Chọn đáp án A

NỘP BÀI

You might also like