Học Phần Ngữ Pháp 1 ngành ngôn ngữ anh A. Objective: Mục tiêu - Students can use correctly the present progressive tense to express actions. - Học sinh có thể sử dụng đúng thì hiện tại tiếp diên để diễn tả các hành động B. Supports: Dụng cụ - Black board bảng đen - Handouts tài liệu giấy - Pédagogy Sheet giáo án C. Procedure Tiến trình dạy I. Ordering: Ổn định lớp.............................................................................................. II. Control Điều khiển................................................................................................... III. Explanation: Giải thích............................................................................................ THE PRESENT PROGRESSIVE TENSE DURATIO TEACHER ACTIVITIES STUDENT ACTIVITIES AT N Hoạt động của giáo viên Hoạt động của sinh viên REVIS (mins) E Thời gian Nhìn lại 1. FORM: a/ Affirmative Write on the notebook form: (Dạng Khẳng định) S + am/ is/ are+ Ving Raise the hand to answer Give the question Personal pronoun in english Who can tell us the the are: I, We, you, they, he, personal pronoun in english she, it Give the example Change this sentence to : - He is doing his the The present homework. (Anh ấy đang progressive tense làm bài tập về nhà.) They go to work. (Họ b/ Negative form: (Dạng đang đi làm.) phủ định) They are going to work. S + am/ is/ are + not + V- ing c/ Interrogative form or Yes/ No Questions: ( Dạng câu hỏi) Am/ Is/ Are + S + V-ing ? Học sinh làm các ví dụ sau 2. USAGE (CÁCH về cách dùng của thì hiện tại DÙNG): tiế Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng để diễn tả:
a. Một hành động xảy ra ở
thời điểm nói. Trong câu EX: - The students are thường có từ now, right doing the exercise in class now, at the moment, at now.(Bây giờ học sinh present, ... đang làm bài tập trong lớp.)
b. Một hành động đang diễn
EX: tiến bất chợt một hành động khác xảy ra ở hiện tại. - Today, when I am going (Hành động bất chợt xen to school, I meet my vào giữa này được diễn tả ở uncle. thì Hiện tại đơn) Hôm này khi tôi đang đi học, tôi gặp chú tôi. c. Một hành động xảy ra thời điểm xung quanh hiện EX: - Tom's friends are tại. working in a bank.(Các bạn của Tom đang làm việc ở ngân hàng.) d. Hai hoặc nhiều hành động đang xảy ra cùng một EX: - Now when I am lúc ở hiện tại. studying in class, my father is working in the office. (Bây giờ khi tôi đang học trong lớp, cha tôi đang làm việc ở văn phòng.)
IV. Consolidations: Củng cố
- Reread the sentences Đọc lại các câu V. Recommandations: Dặn dò - Prepare the new lesson Chuẩn bị bài mới - Do the exorcise Làm bài tập