Professional Documents
Culture Documents
Thi Online Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Đề Số 01)
Thi Online Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Đề Số 01)
QUAY VỀ
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “the baby” → số ít → ta sử
dụng trợ động từ is
→ is sleeping
Tạm dịch: Xin hãy giữ im lặng! Em bé đang ngủ
trong cũi.
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “Anna” → tên riêng, số ít → ta
sử dụng trợ động từ is
→ is practising
Tạm dịch: Anna đang tập đàn piano cho buổi
biểu diễn tuần tới.
1
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “we” → số nhiều → ta sử
dụng trợ động từ are
→ are volunteering
Tạm dịch: Hiện tại, chúng tôi đang làm tình
nguyện tại một trung tâm cộng đồng địa
phương.
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “my mother” → số ít → ta sử
dụng trợ động từ is
→ is preparing
Tạm dịch: Mẹ tôi đang chuẩn bị một bữa ăn
ngon trong bếp.
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “I” → ta sử dụng trợ động từ
am
→ am checking
Tạm dịch: Tôi đang kiểm tra email trên điện
thoại.
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “they” → số nhiều → ta sử
dụng trợ động từ are
→ are cleaning
Tạm dịch: Họ đang lau xe.
1
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “Jack and Peter” → số nhiều
→ ta sử dụng trợ động từ are
→ are always coming
Tạm dịch:Jack và Peter lúc nào cũng đi học
muộn.
4
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “Martin” → số ít → ta sử dụng
trợ động từ is
→ is writing
Tạm dịch: Martin hiện đang viết tiểu thuyết
trong phòng.
1
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “we” → số nhiều → ta sử
dụng trợ động từ are
→ are Iying
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ bay đến Hà Nội vào
sáng mai cho một cuộc họp quan trọng.
4
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “Our relatives” → số nhiều →
ta sử dụng trợ động từ are
→ are visiting
Tạm dịch: Họ hàng của chúng tôi sẽ đến thăm
chúng tôi vào cuối tuần này.
6
Câu 11 - 15
A. is wearing
B. are wearing
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai
gần → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “Mary” → số ít → ta sử dụng
trợ động từ is
Tạm dịch: Mary sẽ mặc một chiếc váy màu
vàng tới buổi hòa nhạc tối nay.
→ Chọn đáp án A
A. is going
B. are going
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai
gần → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “We” → số nhiều → ta sử
dụng trợ động từ are
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ có một chuyến đi
đường dài vào cuối tuần này.
→ Chọn đáp án B
A. play
B. are playing
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“Right now” → diễn tả hành động đang xảy ra ở
hiện tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “my children” → số nhiều → ta
sử dụng trợ động từ are
Tạm dịch: Hiện tại, các con tôi đang chơi bóng
đá ở sân sau.
→ Chọn đáp án B
A. is reading
B. reads
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“Right now” → diễn tả hành động đang xảy ra ở
hiện tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “Nick” → số ít → ta sử dụng
trợ động từ is
Tạm dịch: Nick hiện đang đọc sách trong công
viên.
→ Chọn đáp án A
A. are studying
B. study
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“Currently” → diễn tả hành động đang xảy ra ở
hiện tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “we” → số nhiều → ta sử
dụng trợ động từ are
Tạm dịch: Hiện tại, chúng tôi đang ôn tập cho
kỳ thi toán sắp tới.
→ Chọn đáp án A
Câu 16 - 20
A. and
B. is
C. meeting
D. at
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “She and Tim” → số nhiều →
ta sử dụng trợ động từ are
Sửa: is → are
Tạm dịch: Cô ấy và Tim sẽ gặp nhau ở quán cà
phê này chiều nay.
→ Chọn đáp án B
A. is
B. prepareing
C. for
D. tonight’s
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Động từ “prepare” → kết thúc bằng chữ “e”, ta bỏ
“e” và thêm đuôi -ing.
Sửa: prepareing → preparing
Tạm dịch: Gia đình đang chuẩn bị bữa ăn cho
bữa tiệc tối nay.
→ Chọn đáp án B
1
A. cleanning
B. because
C. guests
D. this evening
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Động từ “clean” → kết thúc bằng 1 phụ âm
nhưng trước đó là 2 nguyên âm, nên ta không
gấp đôi phụ âm.
Sửa: cleanning → cleaning
Tạm dịch: Bây giờ tôi đang dọn phòng vì tối nay
khách của tôi sẽ đến.
→ Chọn đáp án A
A. doesn’t
B. are
C. takeing
D. park
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Động từ “take” → kết thúc bằng chữ “e”, ta bỏ “e”
và thêm đuôi -ing.
Sửa: takeing → taking
Tạm dịch: Harry không biết rằng các cô gái
đang chụp ảnh trong công viên.
→ Chọn đáp án C
A. are
B. joging
C. for
D. exercise
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Động từ “jog” → kết thúc bằng 1 phụ âm và
trước đó là 1 nguyên âm duy nhất, nên ta gấp
đôi phụ âm.
Sửa: joging → jogging
Tạm dịch: Họ đang chạy bộ trong công viên
như bài tập thể dục hàng ngày.
→ Chọn đáp án B
Câu 21 - 30
A. work
B. worked
C. will work
D. are working
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“at the moment” → diễn tả hành động đang xảy
ra ở hiện tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “the students” → số nhiều →
ta sử dụng trợ động từ are
Tạm dịch: Hiện tại các sinh viên đang thực hiện
một dự án nhóm.
→ Chọn đáp án D
A. has
B. had
C. am having
D. am haveing
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“Currently” → diễn tả hành động đang xảy ra ở
hiện tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “I” → ta sử dụng trợ động từ
am
Động từ “have” → kết thúc bằng chữ “e”, ta bỏ
“e” và thêm đuôi -ing.
Tạm dịch: Hiện tại tôi đang gặp một số vấn đề
về dạ dày.
→ Chọn đáp án C
A. is watching
B. are watching
C. watched
D. watch
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai
gần → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “Jimmy and his siblings” →
số nhiều → ta sử dụng trợ động từ are
Tạm dịch: Jimmy và các anh chị em của cậu sẽ
đi xem phim ở rạp chiếu phim tối nay.
→ Chọn đáp án B
A. is – complains
B. has – complained
C. can – complain
D. is - complaining
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Diễn tả hành động lặp đi lặp lại, gây khó chịu →
sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ always
Ta thấy chủ ngữ là “This boy” → số ít → ta sử
dụng trợ động từ is
Tạm dịch: Cậu bé này cứ luôn phàn nàn về bữa
ăn.
→ Chọn đáp án D
A. is drinking
B. drinks
C. drink
D. are drinking
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“now” → diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện
tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “Kate” → số ít → ta sử dụng
trợ động từ is
Tạm dịch: Kate đang uống một ít nước cam
trong bếp.
→ Chọn đáp án A
A. is – lies
B. is – lying
C. was – lied
D. are – lying
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Diễn tả hành động lặp đi lặp lại, gây khó chịu →
sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ always
Ta thấy chủ ngữ là “These boys” → số nhiều → ta
sử dụng trợ động từ are
Tạm dịch: Những cậu bé này cứ luôn nói dối
giáo viên.
→ Chọn đáp án D
A. play
B. will play
C. is playing
D. plays
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“right now” → diễn tả hành động đang xảy ra ở
hiện tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “He” → số ít → ta sử dụng trợ
động từ is
Tạm dịch: Hiện tại anh ấy đang chơi trò chơi
điện tử trực tuyến với bạn bè.
→ Chọn đáp án C
A. are buying
B. buys
C. bought
D. was buying
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“at the moment” → diễn tả hành động đang xảy
ra ở hiện tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “We” → số nhiều → ta sử
dụng trợ động từ are
Tạm dịch: Hiện tại chúng tôi đang mua đồ tạp
hóa tại siêu thị.
→ Chọn đáp án A
A. oxes
B. is oxing
C. oxed
D. is oxxing
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“Now” → diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện
tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Động từ “ox” → kết thúc bằng phụ âm x (dù phía
trước có 1 nguyên âm duy nhất), ta không gấp
đôi phụ âm.
Ta thấy chủ ngữ là “my brother” → số ít → ta sử
dụng trợ động từ is
Tạm dịch: Bây giờ anh trai tôi đang sửa cái vòi
nước bị rò rỉ trong phòng tắm.
→ Chọn đáp án B
2
A. built
B. are building
C. build
D. was building
Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“For the time being” → diễn tả hành động đang
xảy ra ở hiện tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “the construction workers”NỘP→BÀI
số nhiều → ta sử dụng trợ động từ are