You are on page 1of 1

5

   

QUAY VỀ

Hoàn thành nhiệm vụ


 Thời hạn Đang tải
 Loại: D
Câu
 1Tiến
- 10 độ 1 bài thi 0 video

Hoàn thành 3 bài giảng, 3 bài thi Hiển thị dọc


online trong vòng 7 ngày bạn sẽ
được
Cho tặng
dạngthêm 2000 tại
thì hiện điểm kinh
tiếp diễn phù hợp của
nghiệm
động từ trong ngoặc (Với câu điền từ 2 đáp
án các em nhập dạng: Đáp án 1 - Đáp án 2)

ĐIỂM THƯỞNG CỦA BẠN: 56000

Be quiet! The baby ___________ (sleep) in her


crib.

Câu trả lời của bạn: Is sleeping

Câu trả lời chính xác: is sleeping

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “the baby” → số ít → ta sử
dụng trợ động từ is
→ is sleeping
Tạm dịch: Xin hãy giữ im lặng! Em bé đang ngủ
trong cũi.

Anna ___________ (practise) the piano for her


recital next week.

Câu trả lời của bạn: Is practising

Câu trả lời chính xác: is practising

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “Anna” → tên riêng, số ít → ta
sử dụng trợ động từ is
→ is practising
Tạm dịch: Anna đang tập đàn piano cho buổi
biểu diễn tuần tới.
1

Currently, we ___________ (volunteer) at the


local community centre.

Câu trả lời của bạn: Are volunteering

Câu trả lời chính xác: are volunteering

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “we” → số nhiều → ta sử
dụng trợ động từ are
→ are volunteering
Tạm dịch: Hiện tại, chúng tôi đang làm tình
nguyện tại một trung tâm cộng đồng địa
phương.

My mother ___________ (prepare) a delicious


meal in the kitchen.

Câu trả lời của bạn: Is preparing

Câu trả lời chính xác: is preparing

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “my mother” → số ít → ta sử
dụng trợ động từ is
→ is preparing
Tạm dịch: Mẹ tôi đang chuẩn bị một bữa ăn
ngon trong bếp.

I ___________ (check) emails on my phone.

Câu trả lời của bạn: Is checking

Câu trả lời chính xác: am checking

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “I” → ta sử dụng trợ động từ
am
→ am checking
Tạm dịch: Tôi đang kiểm tra email trên điện
thoại.

They ___________ (clean) their car.

Câu trả lời của bạn: Are cleaning

Câu trả lời chính xác: are cleaning

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “they” → số nhiều → ta sử
dụng trợ động từ are
→ are cleaning
Tạm dịch: Họ đang lau xe.
1

Jack and Peter ______ always __________


(come) to class late.

Câu trả lời của bạn: Are - coming

Câu trả lời chính xác: are - coming

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “Jack and Peter” → số nhiều
→ ta sử dụng trợ động từ are
→ are always coming
Tạm dịch:Jack và Peter lúc nào cũng đi học
muộn.
4

Martin (write) _________ a novel in his room


at the moment.

Câu trả lời của bạn: Is writing

Câu trả lời chính xác: is writing

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “Martin” → số ít → ta sử dụng
trợ động từ is
→ is writing
Tạm dịch: Martin hiện đang viết tiểu thuyết
trong phòng.
1

We ___________ (ay) to Hanoi tomorrow


morning for an important meeting.

Câu trả lời của bạn: Are aying

Câu trả lời chính xác: are aying

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “we” → số nhiều → ta sử
dụng trợ động từ are
→ are Iying
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ bay đến Hà Nội vào
sáng mai cho một cuộc họp quan trọng.
4

Our relatives ___________ (visit) us this


weekend.

Câu trả lời của bạn: Are visiting

Câu trả lời chính xác: are visiting

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “Our relatives” → số nhiều →
ta sử dụng trợ động từ are
→ are visiting
Tạm dịch: Họ hàng của chúng tôi sẽ đến thăm
chúng tôi vào cuối tuần này.
6

Câu 11 - 15

Hiển thị dọc

Chọn đáp án đúng

11. Mary _______ a yellow dress to the


concert tonight.

A. is wearing

B. are wearing

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai
gần → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “Mary” → số ít → ta sử dụng
trợ động từ is
Tạm dịch: Mary sẽ mặc một chiếc váy màu
vàng tới buổi hòa nhạc tối nay.
→ Chọn đáp án A

12. We _______ on a long road trip this


weekend.

A. is going

B. are going

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai
gần → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “We” → số nhiều → ta sử
dụng trợ động từ are
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ có một chuyến đi
đường dài vào cuối tuần này.
→ Chọn đáp án B

13. Right now, my children _______ soccer in


the backyard.

A. play

B. are playing

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“Right now” → diễn tả hành động đang xảy ra ở
hiện tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “my children” → số nhiều → ta
sử dụng trợ động từ are
Tạm dịch: Hiện tại, các con tôi đang chơi bóng
đá ở sân sau.
→ Chọn đáp án B

14. Nick _______ a book in the park right now.

A. is reading

B. reads

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“Right now” → diễn tả hành động đang xảy ra ở
hiện tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “Nick” → số ít → ta sử dụng
trợ động từ is
Tạm dịch: Nick hiện đang đọc sách trong công
viên.
→ Chọn đáp án A

15. Currently, we _______ for our upcoming


math exam.

A. are studying

B. study

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“Currently” → diễn tả hành động đang xảy ra ở
hiện tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “we” → số nhiều → ta sử
dụng trợ động từ are
Tạm dịch: Hiện tại, chúng tôi đang ôn tập cho
kỳ thi toán sắp tới.
→ Chọn đáp án A

Câu 16 - 20

Hiển thị dọc

Chỉ ra lỗi sai trong mỗi câu sau

16. She and Tim is meeting each other at


this cafe’ this afternoon.

A. and

B. is

C. meeting

D. at

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Ta thấy chủ ngữ là “She and Tim” → số nhiều →
ta sử dụng trợ động từ are
Sửa: is → are
Tạm dịch: Cô ấy và Tim sẽ gặp nhau ở quán cà
phê này chiều nay.
→ Chọn đáp án B

17. The family is prepareing the meal for


tonight's party.

A. is

B. prepareing

C. for

D. tonight’s

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Động từ “prepare” → kết thúc bằng chữ “e”, ta bỏ
“e” và thêm đuôi -ing.
Sửa: prepareing → preparing
Tạm dịch: Gia đình đang chuẩn bị bữa ăn cho
bữa tiệc tối nay.
→ Chọn đáp án B
1

18. I am cleanning my room now because


my guests are coming this evening.

A. cleanning

B. because

C. guests

D. this evening

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Động từ “clean” → kết thúc bằng 1 phụ âm
nhưng trước đó là 2 nguyên âm, nên ta không
gấp đôi phụ âm.
Sửa: cleanning → cleaning
Tạm dịch: Bây giờ tôi đang dọn phòng vì tối nay
khách của tôi sẽ đến.
→ Chọn đáp án A

19. Harry doesn’t know that the girls are


takeing photos in the park.

A. doesn’t

B. are

C. takeing

D. park

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Động từ “take” → kết thúc bằng chữ “e”, ta bỏ “e”
và thêm đuôi -ing.
Sửa: takeing → taking
Tạm dịch: Harry không biết rằng các cô gái
đang chụp ảnh trong công viên.
→ Chọn đáp án C

20. They are joging in the park for their daily


exercise.

A. are

B. joging

C. for

D. exercise

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Động từ “jog” → kết thúc bằng 1 phụ âm và
trước đó là 1 nguyên âm duy nhất, nên ta gấp
đôi phụ âm.
Sửa: joging → jogging
Tạm dịch: Họ đang chạy bộ trong công viên
như bài tập thể dục hàng ngày.
→ Chọn đáp án B

Câu 21 - 30

Hiển thị dọc

Chọn đáp án đúng

21. The students _______ on a group project


at the moment.

A. work

B. worked

C. will work

D. are working

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“at the moment” → diễn tả hành động đang xảy
ra ở hiện tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “the students” → số nhiều →
ta sử dụng trợ động từ are
Tạm dịch: Hiện tại các sinh viên đang thực hiện
một dự án nhóm.
→ Chọn đáp án D

22. Currently, I _______ some problems with


my stomach.

A. has

B. had

C. am having

D. am haveing

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“Currently” → diễn tả hành động đang xảy ra ở
hiện tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “I” → ta sử dụng trợ động từ
am
Động từ “have” → kết thúc bằng chữ “e”, ta bỏ
“e” và thêm đuôi -ing.
Tạm dịch: Hiện tại tôi đang gặp một số vấn đề
về dạ dày.
→ Chọn đáp án C

23. Jimmy and his siblings _______ a movie


at the cinema tonight.

A. is watching

B. are watching

C. watched

D. watch

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai
gần → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “Jimmy and his siblings” →
số nhiều → ta sử dụng trợ động từ are
Tạm dịch: Jimmy và các anh chị em của cậu sẽ
đi xem phim ở rạp chiếu phim tối nay.
→ Chọn đáp án B

24. This boy _____ always _______ about the


meals.

A. is – complains

B. has – complained

C. can – complain

D. is - complaining

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Diễn tả hành động lặp đi lặp lại, gây khó chịu →
sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ always
Ta thấy chủ ngữ là “This boy” → số ít → ta sử
dụng trợ động từ is
Tạm dịch: Cậu bé này cứ luôn phàn nàn về bữa
ăn.
→ Chọn đáp án D

25. Kate _______ some orange juice in the


kitchen now.

A. is drinking

B. drinks

C. drink

D. are drinking

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“now” → diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện
tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “Kate” → số ít → ta sử dụng
trợ động từ is
Tạm dịch: Kate đang uống một ít nước cam
trong bếp.
→ Chọn đáp án A

26. These boys _____ always _______ to the


teacher.

A. is – lies

B. is – lying

C. was – lied

D. are – lying

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
Diễn tả hành động lặp đi lặp lại, gây khó chịu →
sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ always
Ta thấy chủ ngữ là “These boys” → số nhiều → ta
sử dụng trợ động từ are
Tạm dịch: Những cậu bé này cứ luôn nói dối
giáo viên.
→ Chọn đáp án D

27. He _______ some online video games


with his friends right now.

A. play

B. will play

C. is playing

D. plays

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“right now” → diễn tả hành động đang xảy ra ở
hiện tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “He” → số ít → ta sử dụng trợ
động từ is
Tạm dịch: Hiện tại anh ấy đang chơi trò chơi
điện tử trực tuyến với bạn bè.
→ Chọn đáp án C

28. We _______ groceries for the week at the


supermarket at the moment.

A. are buying

B. buys

C. bought

D. was buying

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“at the moment” → diễn tả hành động đang xảy
ra ở hiện tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “We” → số nhiều → ta sử
dụng trợ động từ are
Tạm dịch: Hiện tại chúng tôi đang mua đồ tạp
hóa tại siêu thị.
→ Chọn đáp án A

29. Now, my brother _______ a leaky faucet in


the bathroom.

A. oxes

B. is oxing

C. oxed

D. is oxxing

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“Now” → diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện
tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Động từ “ox” → kết thúc bằng phụ âm x (dù phía
trước có 1 nguyên âm duy nhất), ta không gấp
đôi phụ âm.
Ta thấy chủ ngữ là “my brother” → số ít → ta sử
dụng trợ động từ is
Tạm dịch: Bây giờ anh trai tôi đang sửa cái vòi
nước bị rò rỉ trong phòng tắm.
→ Chọn đáp án B
2

30. For the time being, the construction


workers _______ a new skyscraper.

A. built

B. are building

C. build

D. was building

Giải thích:
Hiện tại tiếp diễn:
“For the time being” → diễn tả hành động đang
xảy ra ở hiện tại → sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Ta thấy chủ ngữ là “the construction workers”NỘP→BÀI
số nhiều → ta sử dụng trợ động từ are

You might also like