Professional Documents
Culture Documents
Định ngữ là thành phần bổ sung ý nghĩa cho danh từ. Động từ/ tính từ đi đằng trước
VD:
➔ Ở ví dụ trên, tính từ “xinh đẹp” đang bổ sung ý nghĩa cho danh từ “cô gái” đi ở phía
trước để nhấn mạnh cô gái ấy xinh đẹp chứ không phải dễ thương, cá tính hay xấu xí.
VD:
➔ Ở ví dụ trên, động từ (mẹ) “nấu” đang bổ sung ý nghĩa cho danh từ “món ăn” phía
trước nó để nhấn mạnh ý nghĩa Tôi chỉ thích món ăn mẹ nấu chứ không phải món ăn
VD:
Chuyên đề 9
62
➔ Ở ví dụ trên, động từ quá khứ “đã xem hôm qua” đang bổ sung ý nghĩa cho danh
từ “bộ phim” đi trước nó để nhấn mạnh ý nghĩa là bộ phim đã xem ngày hôm qua chứ
không phải hôm kia cũng không phải bộ phim đã xem tuần trước.
Định ngữ có 3 loại Định ngữ chính được chia theo các thì thể:
Định ngữ hiện tại (gồm định ngữ dùng với tính từ / định ngữ dùng với động từ)
Định ngữ quá khứ (gồm định ngữ dùng với động từ)
Định ngữ tương lai (gồm định ngữ dùng với động từ)
Gốc từ kết thúc bằng nguyên âm Gốc từ kết thúc bằng phụ âm
예쁜 … 높은 …
날씬한 … 낮은 …
예쁜 가방을 사고 싶어요.
Tôi muốn mua cái túi đẹp.
từ cuối cùng trong câu về dạng thức định ngữ bổ trợ cho danh từ.
V +는+ N
가는 … 읽는 …
있는 … 없는 …
Gốc từ kết thúc bằng nguyên âm Gốc từ kết thúc bằng phụ âm
V+ ㄴ + N V+은+N
간 읽은
본 먹은
Chuyên đề 9
64
▪ 어제 저녁에 음식을 먹었어요. 그 음식 이름은 불고기입니다
Tối hôm qua tôi đã ăn món ăn, Tên món ăn đó là Bulgogi
Gốc từ kết thúc bằng nguyên âm Gốc từ kết thúc bằng phụ âm
Động từ + ㄹ + N Động từ + 을 + N
갈 읽을
볼 먹을
①쉴
② 입을
③ 운동할
④ 여행할
①쉴
② 입을
③ 운동할
④ 여행할
① 공부할
② 공부하는
③ 공부한
④ 공부하은
① 걸을
②걸
③ 걸는
④ 걸은
① 먹을
② 가르칠
Chuyên đề 9
66
③ 수영할
④ 여행할
① 보은
②본
③ 보는
④볼
① 먹은
②먹
③ 먹는
④ 먹을
8) 어제 도서관에서___________ 책을 벌써 다 읽었어요?
① 빌린
② 빌리
③ 빌리는
④ 빌릴
① 만난
② 만나
③ 만나는
④ 만날
①받
② 받은
③ 받는
④ 받을
① 편할
② 편한
③ 편하는
④ 편하다
①작
② 작는
③ 작다
④ 작은
① 유행하는
② 유행한
③ 유행할
④ 유행하다
① 맛있다
② 맛있은
③ 맛있는
④ 마있을
① 읽을
② 읽은
③ 읽다
④ 읽는
① 어울린
Chuyên đề 9
68
② 어울리는
③ 어울리를
④ 어울리다
①팔
② 팔을
③ 팔는
④ 파는
① 매운
② 맵은
③ 매울
④ 맵는
① 마음에 든
② 마음에 들
③ 마음에 드는
④ 마음에 들을
①간
②갈
③ 가는
④ 가를
⚫ Dạng 2: Dùng định ngữ để nối hai câu văn thành một.
① 어제 만들 비빔밥이 너무 매웠어요.
④ 어제 만든 비빔밥이 너무 매웠어요.
① 저는 단순한 옷을 별로 안 좋아해요.
② 저는 단순할 옷을 별로 안 좋아해요.
③ 저는 단순하는 옷을 별로 안 좋아해요.
④ 저는 단순하다 옷을 별로 안 좋아해요.
① 어제 아직 다 안 먹은 빵은 내일 먹을 거예요.
② 어제 아직 다 안 먹는 빵은 내일 먹을 거예요.
③ 어제 아직 다 안 먹을 빵은 내일 먹을 거예요.
④ 어제 아직 다 안 먹다 빵은 내일 먹을 거예요.