You are on page 1of 15

Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh

TIỀN TỐ VÀ HẬU TỐ TRONG TIẾNG HÀN QUỐC

I. TIỀN TỐ TRONG TIẾNG HÀN QUỐC

1. Khái niệm tiền tố: Tiền tố là phụ tố đứng trước gốc từ biểu thị ý nghĩa cấu
tạo từ. Trong Tiếng Việt các yếu tố tiền cũng thường xuyên được sử dụng và áp dụng
trong cả văn nói và văn viết.

Ví dụ:
Phòng Tắm
Ăn
Ngủ

Mặc dù “Phòng tắm” – “Phòng ăn” – “Phòng ngủ” là 3 danh từ hoàn toàn tách biệt và
khác nhau về nghĩa của từ. Tuy nhiên đều có chung 1 yếu tố tiền tố là “phòng” , đều là
danh từ chỉ địa điểm và cụ thể là 1 không gian nhỏ nằm trong 1 tòa nhà sử dụng cho các
mục đích khác nhau.

 Tiếng Hàn cũng hoàn toàn tương tự. Các tiền tố sẽ quyết định ý nghĩa chung của các
danh từ. Nắm được yếu tố đó sẽ giúp bạn học mở rộng về vốn từ cũng như phát huy
khả năng phát triển từ mới.

Các tiền tố trong tiếng Hàn Quốc và ý nghĩa

STT Tiền tố Ý nghĩa Ví dụ


Mạnh, khốc liệt 강+ 바람 (gió) → 강바람 (gió mạnh)
1. 강- 강훈련 (huấn luyện căng thẳng); 강행군
(hành quân gian khổ)
Quá mức 과+ 소비 (tiêu dùng) → 과소비 (tiêu
2. 과- dùng quá mức); 과 보호 (quá nuông
chiều)
Quý 귀+ 부인 (phu nhân) →귀부인 (quý phu
3. 귀- nhân); 귀사 (quý công ty); 귀국 (quý
quốc); 귀금속 (kim loại quý)
Gấp, rất nhanh 급+ 행차 (xe) → 급행차 (xe tốc hành);
급가속 (tăng tốc đột ngột); 급선무
4. 급- (nhiệm vụ gấp)
Mức độ trầm trọng 급+ 환자(bệnh nhân) → 급환자 (bệnh
nhân nặng)
Rồi, đã từng 기+ 혼(kết hôn) → 기혼 (kết hôn rồi);
5. 기-
기결 (giải quyết rồi)
Sau, sắp tới (thời 내+ 달 (tháng) → 내달 (tháng sau); 내년
6. 내- gian) (năm sau); 내일 (ngày mai)

P a g e 1 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh

Lạnh 냉+ 국 (canh) → 냉국 (canh lạnh); 냉면


7. 냉-
(miến lạnh); 냉피 (máu lạnh)
Chỉ những gì liên
농+ 기계 (máy) → 농기계 (máy nông
8. 농- quan đến nghề
nghiệp); 농기구 (dụng cụ làm nông)
nông
Muộn 늦+ 가을 (mùa thu) → 늦가을 (mùa thu
9. 늦- muộn); 늦장마 (mùa mưa muộn), 늦추위
(rét muộn)
Ngắn 단+ 거리 (đường)단거리 (quãng đường
10. 단- ngắn); 단시일 (ít lâu), 단편 드라마
(phim ngắn tập)
Lớn, quy mô lớn 대 + 학교 (trường) → 대학교 (trường đại
Vĩ đại học); 대성공 (đại thành công); 대홍수
(đại hồng thủy); 대부자 (đại phú gia)
11. 대-
Chống 대침략 전쟁 항전 (cuộc kháng chiến
chống xâm lược) 대정부 투쟁 (đấu tranh
chống chính phủ)
Chỉ sự trùng lên, 덧+ 니 (răng) → 덧니 (răng khểnh);
덧- chồng lên 덧칠하다 (sơn lên 2 lần); 덧문 (cửa đôi,
12.
cửa ghép); 덧저고리 (áo khoác mặc
thêm)
Chỉ tính chất bằng
돌- đá 돌+ 산 (núi) → 돌산 (núi đá); 돌기동
13.
(cột đá); 돌다리 (cầu đá)

Chỉ sự quay lại, 되+ 돌아가다 (trở về) → 되돌아가다


14. 되- theo chiều ngược (quay trở lại); 되돌아보다 (quay lại
lại, lặp lại nhìn); 되묻다 (hỏi lại); 되찾다 (tìm lại)
Cuối cùng, chót 막+ 판 (hiệp) → 막판 (hiệp cuối); 막달
15. 막-
(tháng cuối); 막차 (chuyến xe cuối cùng)
Đối diện, ngang
맞+서다(đứng)→ 맞서다(đứng đối diện);
16. 맞- bằng với nhau
맞대다 (đối diện);

Chỉ đơn vị, mỗi, 매+ 년 (năm) → 매년 (hằng năm); 매달


17. 매- hằng (hằng tháng); 매번 (mỗi lần), 매일 (mỗi
ngày)
Trống, không có 맨+ 발 (chân) → 맨발 (chân trần);
18. 맨-
맨손(tay trắng); 맨땅 (đất trống)
Nổi tiếng 명+ 가수 (ca sĩ) → 명가수 (ca sĩ nổi
19. 명- tiếng); 명배우 (dv có tiếng); 명궁 (bắn
cung giỏi)

P a g e 2 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh

Không, vô
무+관심(quan tâm) → 무관심(không
20. 무- quan tâm); 무심 (vô tâm); 무근거 (vô căn
cứ); 무인도 (đảo hoang)

Đẹp 미+녀(nữ) → 미녀(mĩ nữ);미남 (đẹp


trai); 미풍양속 (thuần phong mỹ tục);
미명 (tiếng tốt)
21. 미- Chưa 미+결정(quyết định) → 미결정(chưa
quyết định); 미혼 (chưa kết hôn); 미완성
(chưa hoàn thành)
Toàn, tất cả 범+국민(toàn dân) → 범국민(toàn dân);
22. 범- 범민족 (toàn dân tộc); 범태평양 (toàn
Thái Bình Dương)
Chính, gốc, ban 본+선(tuyến) → 본선(tuyến đường
23. 본- đầu chính); 본뜻 (nghĩa gốc); 본값 (giá gốc)
Phó (chức vụ) 부+회장(hội trưởng) → 부회장(phó hội
trưởng); 부사장 (phó giám đốc)
Không, bất 부+동산(động sản) → 부동산(bất động
sản); 부자유 (không có tự do); 부정당
24. 부-
(không chính đáng)
Phụ, không chính 부+수입(thu nhập) → 부수입(thu nhập
thức phụ);부산물 (hàng sản xuất phụ);부식물
(món ăn phụ)
Không, vô 불+가능(khả năng) → 불가능(bất khả
năng); 불규칙 (bất quy tắc); 불공평
25. 불-
(không công bằng); 불안전 (không an
toàn)
Phi, không có 비+생산(sản xuất) → 비생산(không sản
26. 비- xuất); 비공식 (không chính thức); 비공인
(không được công nhận)
Thuộc, liên quan 산+ 길(đường) → 산길(đường mòn trên
27. 산- đến rừng núi núii)산사람 (người rừng);산맥 (dãy núi);
산나물 (rau rừn)
Chỉ trạng thái 생+굴(mật ong) → 생굴(mật ong tươi);
28. 생- ban đầu, chưa 생맥주 (bia tươi); 생금(vàng thô);
biến đổi 생장작 (củi còn tươi)
Trước 선+대(thế hệ) → 선대(thế hệ trước);
29. 선- 선각 (lo xa); 선결 (quyết định trước);
선구자 (người đi tiên phong)
Tiểu, nhỏ 소+ 규모(quy mô) → 소규모(quy mô
30. 소- nhỏ); 소극장 (rạp chiếu phim nhỏ); 소농
(tiểu nông); 소량 (một lượng nhỏ)

P a g e 3 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh

Chỉ số lượng,
수+십 명(chục người) → 수십 명(hàng
hàng, hàng mấy chục người); 수천 섬 (hàng nghìn đảo);
수년 (hàng năm)
31. 수-
Con đực 수+소(bò) → ((bò đực); 수캐 (chó đực);
수탉 (con gà trống)
Thuần, không có 순+금(vàng) → 순금(vàng ròng), 순
32. 순- tạp chất 한국식 (phong cách Hàn Quốc); 순수입
(thu nhập thực)
Mới 신+기원(kỷ nguyên) → 신기원(kỷ
nguyên mới); 신기룩 (kỷ lục mới);
33. 신-
신경향 (xu hướng mới); 신발명 (phát
minh mới)
Rất mỏng, rất 실+개천(suối) → 실개천(con suối nhỏ);
nhỏ, rất mảnh 신눈 (tuyết bụi); 실바람 (gió thoảng)
34. 실- 실+경(cảnh) → 실경(cảnh thật); 실물
Thực, thực tế (vật thật); 실전 (hành động thực tế); 실비
(chi phí thực)
악+영향(ảnh hưởng) → 악영향(ảnh
35. 악- Xấu, không lành hưởng xấu); 악감정 (ác cảm); 악습 (thói
quen xấu); 악몽 (ác mộng)
알+몸(cơ thể) → 알몸(mình trần); 알밤
Chỉ sự trơ trụi (hột dẻ đã bóc vỏ); 알곡 (hạt ngũ cốc đã
36. 알- bóc vỏ); 알거지 (nghèo kiết xác)
알+ 사탕(kẹo) → 알사탕(viên kẹo, cục
Chỉ vật tròn
kẹo); 알약 (thuốc viên)
암+ 되지(con lợn) → 암되지(lợn cái);
Con cái
암고양이 (mèo cái); 암닭 (gà mái)
37. 암-
Chỉ sự bất hợp 암약 (hành động bí mật); 암시장 (chợ
pháp/ làm ngầm trời); 암시세 (giá đen); 암살 (ám sát)
양+ 부모(bố mẹ) → 양부모(cha mẹ
Không phải ruột
nuôi); 양딸 (con gái nuôi); 양아들 (con
thị
trai nuôi)
양+ 국(quốc) → 양국(hai quốc gia); 양군
38. 양-
Hai, song, cặp (hai đội); 양다리 (hai chân); 양가 (hai gia
đình)
Thuộc về phương 양약 (thuốc Tây); 양악기 (nhạc cụ
Tây phương Tây); 양과자 (bánh Tây)
여+교수(giáo sư) → 여교수(nữ giáo sư);
39. 여- Nữ, phụ nữ
여의사 (nữ bác sĩ); 여사장 (nữ giám đốc)

P a g e 4 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh

역+효과(hiệu quả) → 역효과(phản tác


dụng, hiệu quả ngược); 역영향 (ảnh
40. 역- Ngược lại
hưởng ngược lại); 역작동 (tác động
ngược);
요+건(điều kiện) → 요건 (điều kiện tất
Chỉ sự cần thiết,
41. 요- yếu); 요인 (người quan trọng); 요령 (điều
quan trọng cốt lõi); 요소 (yếu tố)
유+경험(kinh nghiệm) → 유경험 (có
42. 유- Hữu; có kinh nghiệm); 유명 (nổi tiếng); 유덕 (có
đức); 유독 (có độc); 유기 (hữu cơ)
윤+년(năm) → 윤년 (năm nhuận); 윤달
Chỉ sự lặp lại,
43. 윤- (tháng nhuận); 윤번 (quay vòng, luân
nhuận
phiên)
잔+돈(tiền) → 잔돈 (tiền lẻ); 잔가지
Chỉ cái nhỏ, cái
44. 잔- (cành cây nhỏ); 잔돌 (hòn sỏi nhỏ); 잔병
lẻ
(bệnh vặt); 잔재주 (mẹo vặt)
잡+소문(tin đồn) → 잡소문 (tin đồn vớ
45. 잡- Tạp, hỗn tạp vẩn); 잡화 (tạp hóa); 잡색각 (nghĩ vẩn
vơ)
장+거리(đường) → 장거리 (đường dài);
46. 장- Dài, lâu dài 장기간 (trong thời gian dài); 장광설(lời
nói dài dòng)
재+확인(xác nhận) → 재확인 (xác nhận
47. 재- Lại, tái, lần nữa lại); 재분배 (phân phối lại); 재활용 (tái
sử dụng); 재시험 (thi lại)
저+임금(lương) → 저임금 (lương thấp);
48. 저- Thấp 저기압 (áp suất thấp); 저혈압 (huyết áp
thấp); 저금리 (lãi suất thấp)
전+기(kỳ) → 전기(kì trước); 전처 (vợ
49. 전- Trước, cựu trước); 전반 (nửa trước); 10 분 전에 (10’
trước)
주+목적(mục đích) → 주목적 (mục đích
Chủ yếu chính); 주소득원 (nguồn thu nhập chính);
주내용 (nội dung chính)
50. 주-
주한 베트남 대사 (đại sứ Việt Nam tại
Sở tại, đóng Hàn Quốc); 주유엔 대사 (đại sứ tại Liên
Hiệp Quốc)
중+공업(công nghiệp) → 중공업 (công
Nặng, Chỉ mức
nghiệp nặng); 중상(vết thương nặng);
51. 중- độ nặng 중노동 (lao động nặng); 중환자 (bệnh
nhân nặng)

P a g e 5 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh

직+선(đường) → 직선 (đường thẳng);


Một cách trực
52. 직- 직거래 (giao dịch trực tiếp); 직언(nói
tiếp, thẳng
thẳng); 직시 (nhìn thẳng mặt)
첫+인상(ấn tượng) → 첫인상 (ấn tượng
53. 첫- Ban đầu, đầu tiên đầu tiên); 첫눈 (tuyết đầu mùa); 첫사랑
(mối tình đầu); 첫월급 (tháng lương đầu)
초+여름(mùa hè) → 초여름(đầu hè);
Ban đầu, đầu tiên
초가을 (đầu thu); 초급 (sơ cấp)
초+자연(tự nhiên) → 초자연 (siêu
54. 초-
Siêu, vượt quá nhiên); 초고속도 (tốc độ tối đa); 초월
(siêu việt)
촌+사람(người) → 촌사람 (người vùng
55. 촌- Mang tính quê quê); 촌닭 / 촌놈(gã nhà quê);
촌티(hương vị quê)
총+공격(công kích) → 총공격 (tổng
Tổng, tổng lực, công kích); 총사직 (tổng bãi công);
56. 총-
tất cả 총선거 (tổng tuyển cử); 총수입 (tổng thu
nhập)
최+강(mạnh) → 최강(mạnh nhất);
57. 최- Nhất, siêu hạng 최고(tối đa);최대 (to nhất); 최저 (thấp
nhất); 최악(tệ nhất)
친+애(ái) → 친애(thân ái);친선(thiện
Thân, gần ai
chí);친미(phe thân Mỹ);친밀 (thân mật)
58. 친-
친+형(anh trai) → 친형 (anh ruột);
Ruột thịt
친고모 (bà cô ruột); 친부모 (cha mẹ ruột)
타+ 회사(công ty) → 타회사 (công ty
59. 타- Khác khác); 타지역 (khu vực khác); 타대학
(trường đại học khác)
Vượt ra khỏi, làm 탈+옥(ngục) → 탈옥(vượt ngục);탈선
60. 탈-
mất đi (trật đường ray); 탈출 (đào ngũ);
특+성(tính) → 특성 (đặc tính); 특산물
61. 특- Đặc biệt (đặc sản); 특별 (đặc biệt); 특징 (đặc
trưng)
평+지봉(mái nhà) → 평지봉 (mái nhà
Bằng phẳng
phẳng);평지 (mặt đất); 평야 (đồng bằng)
평+일(ngày) → 평일;평회사원 (nhân
62. 평- Bình thường
viên bình thường), 평복 (thường phục)
평+시(thời) → 평시(thời bình);
Thanh bình,yên ả
평안(bình an); 평화(hòa bình)
풋+구추(ớt) → 풋구추 (ớt xanh); 풋과일
Còn xanh, chưa
63. 풋- (quả xanh); 풋김치 (dưa mới muối);
chín 풋곡식 (hạt non)

P a g e 6 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh

항+균(khuẩn) → 항균 (kháng khuẩn);


64. 항- Kháng, chống lại 항생제 (chất kháng sinh);항암제 (chất
chống ung thư)
햇+감자(khoai tây) → 햇감자 (khoai tây
65. 햇- Mới, đầu mùa đầu mùa); 햇곡식 (lương thực đầu mùa);
햇과일
호+기(cơ hội) → 호기(cơ hội tốt);
Tốt, hảo. thịnh
66. 호- 호경기 (nền kinh tế đang phát triển);
vượng
호감정 (tình cảm tốt); 호감(ấn tưởng tốt)

P a g e 7 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh

II. Hậu tố trong tiếng Hàn Quốc:


a. Khái niệm hậu tố
Hậu tố là bộ phận cấu tạo từ đứng sau gốc từ hoặc thân từ.

Các hậu tố trong tiếng Hàn Quốc và ý nghĩa:


Hậu
STT Ý nghĩa Ví dụ
tố
사업(kinh doanh)+가 → 사업가(nhà kinh
Chỉ nghề nghiệp doanh); 화가 (họa sỹ); 건축가 (nhà kiến
trúc); 정치가 (nhà chính trị)
주택(nhà ở)+가 → 주택가 (khu nhà ở);
69. -가 Chỉ một khu vực, địa
상점가 (khu mua sắm); 번화가 (con đường
điểm nào đó
nhộn nhịp)
최고(cao nhất)+가 → 최고가 (giá cao
Chỉ giá cả
nhất); 소매가 (giá bán lẻ); 판매가 (giá bán)
관광(tham quan)+객 → 관광객 (khách
Đi sau danh từ, mang
70. -객 tham quan); 선객 – 승객 (hành khách);
ý nghĩa là”khách” 고객 (khách hàng)
Chỉ nòi giống, dòng 베트남계 미국인 (người Mỹ gốc Việt);
dõi 라틴계의 국민 (người gốc Latinh);
Chỉ một nhóm người
문학(văn học)+계 → 문학계 (giới văn
cùng làm trong một
học); 정치계 (giới chính trị); 언론계 (giới
lĩnh vực nào đó
ngôn luận)
71. -계 (giới, phái)
온도(nhiệt độ)+계 → 온도계 (nhiệt độ kế);
Chỉ các dụng cụ đo
습도계 (máy đo độ ẩm); 지진계 (địa chấn
lường
kế)
출항(khởi hành)+계 → 출항계 (thông báo
Chỉ các thông báo,
khởi hành); 전출계 (thông báo di dời);
인쇠(in ấn)+공 → 인쇠공 (thợ in); 목공
Chỉ người có kỹ
72. -공 (thợ mộc); 전기공 (thợ điện); 용접공 (thợ
thuật (thợ)
hàn)
치(răng)+과 → 치과 (khoa răng); 소아과
Chỉ đơn vị chuyên
73. -과 (khoa nhi); 내과 (khoa nội); 한국어과(khoa
môn (khoa) tiếng hàn)

P a g e 8 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh

Chỉ cách nhìn, tầm 세계(thế giới)+관 → 세계관 (thế giới


hiểu biết về sự vật, quan); 주관 (chủ quan); 인생관 (nhân sinh
74. -관 hiện tượng quan)
Chỉ một địa điểm 영화(phim)+관→ 영화관 (rạp chiếu phim);
(nhà, viện, rạp) 도서관 (thư viện); 방문관 (bảo tàng)
Chỉ sự đam mê
낚시(câu cá)+광 → 낚시광 (người mê câu
cuồng nhiệt của một
cá); 농구광(người mê bong rổ);
người đối với một
75. -광 게임광(người nghiện game)
điều gì đó
금(vàng)+광 → 금광(quặng vàng);
Chỉ các loại quặng
철광(quặng sắt); 석탄광(quặng than)
출입(ra vào)+구 → 출입구(cửa ra vào);
Chỉ lối ra vào (cửa) 비상구 (cửa thoát hiểm); 접수구 (cửa tiếp
76. -구 nhận hồ sơ)
Chỉ một loại dụng 운동(vận động)+구 → 운동구(dụng cụ tập
cụ, thiết bị nào đó thể thao); 문방구 (dụng cụ văn phòng)
선진(tiên tiến)+국 → 선진국(nước phát
77. -국 Chỉ nước, đất nước triển); 강대국 (cường quốc); 중립국 (nước
trung lập)
Chỉ các loại vé, 입장(vào cửa)+권 → 입장권 (vé vào cửa);
phiếu 승차권(vé xe);상품권(phiếu mua hàng)
수도(thủ đô) +권 → 수도권(khu vực thủ
Chỉ vùng, khu vực
đô); 북극권(vùng bắc cực); 태풍권 (vùng
78. -권 nào đó
bão)
소유(sở hữu)+권 → 소유권(quyền sở hữu);
Chỉ các quyền
통치권(chủ quyền); 재산권 (quyền sở hữu
(quyền lực)
tài sản)
수획(thu hoạch)+기 → 수획기 (mùa thu
Chỉ thời kỳ, khoảng
hoạch); 사춘기(tuổi dậy thì); 상반기
thời gian
(nửa đầu năm)
Chỉ các lại máy 세탁(giặt)+기 → 세탁기 (máy giặt);
móc, dụng cụ 전화기 (điện thoại); 비행기(máy bay)
Chỉ sự ghi chép lại 여행(du lịch)+기 → 여행기(nhật ký du
79. -기
một việc nào đó lịch); 일기 (nhật ký hàng ngày)
Chuyển động từ/ 쓰다(viết)+기 → 쓰기 (việc viết); 배우기
tính từ thành danh từ (việc học); 세기 (độ mạnh); 높기(độ cao)
Chuyển động /tính
쫓다(đuổi)+기 → 쫓기다(bị đuổi); (bị
từ sang thể chủ động
rách); 웃기다(làm cho cười)
/ thụ động
교통(giao thông)+난 → 교통난(nạn giao
Chỉ sự khó khăn hay
80. -난 thông);주택난 (nạn thiếu nhà ở); 식량난
một vấn nạn nào đó (nạn thiếu lương thực)

P a g e 9 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh

Đi sau DT chỉ người 사장님 (giám đốc); 선생님 (thầy giáo);


81. -님
nhằm tỏ ý tôn kính 교수님 (giáo sư); 회장님 (hội trưởng)
기자(kí giả)+단 → 기자단 (đoàn ký giả);
Chỉ tập thể, đoàn,
82. -단 관광단 (đoàn tham quan); 경기단 (đội thi
nhóm
đấu)
사람(người)+들 → 사람들 (mọi người);
Đi sau danh từ để
83. -들 책들 (những quyển sách); 이야기들 (những
thể hiện số nhiều
câu chuyện)
생산(sản xuất)+량 → 생산량 (lượng sản
84. -량 Chỉ số lượng xuất); 소비량 (lượng tiêu dùng); 식량량
(lượng lương thực)
사탕(kẹo)+류 → 사탕류 (các loại kẹo);
85. -류 Chỉ các chủng loại
기계류 (các loại máy móc);
-률/ 실업(thất nghiệp)+률 → 실업률 (tỷ lệ thất
86. Chỉ tỷ lệ nào đó
율 nghiệp); 출산율 (tỷ lệ sinh)
Chuyển động từ
87. -리 sang thể bị động/ thụ (được mở); 울리다 (làm cho khóc); 살리다
động (cứu sống)
주(tuần)+ 말 → 주말(cuối tuần)올해말
88. -말 Cuối
(cuối năm); 기말(cuối kỳ)
요리(nấu ăn)+ 법 → 요리법(phương thức
Chỉ phương thức,
nấu ăn);교수법 (pp giảng dạy);치료법
cách thức
(phương pháp trị liệu)
89. -법
교통(giao thông)+ 법 → 교통법(luật giao
Luật thông); 경영법 (luật kinh doanh); 노동법
(luật lao động)
수영(bơi) + 복 → 수영복(đồ bơi); 운동복
Chỉ một loại trang
90. -복 (quần áo thể thao); 작업복 (quần áo làm
phục nào đó
việc)
교통(giao thông)+ 비 → 교통비(phí giao
Chỉ một loại chi phí
91. -비 thông); 생활비 (phí sinh hoạt); 학비 (học
nào đó phí)
사실(sự thật)+ 상 → 사실상(trên thực tế);
Trên, trong, theo 역사상 (trong lịch sử); 관계상 (về mặt
quan hệ)
가구(đồ nội thất)+ 상 → 가구상(cửa hàng
92. -상
Cửa hàng nội thất); 도매상 (cửa hàng bán buôn);
소매상(cửa hang bán lẻ)
Chỉ một giải thưởng 노벨(Nobel)+ 상 → 노벨상(giải nobel)
nào đó ; 일등상 (giải nhất);
시(thơ)+ 선 → 시선(tuyển tập thơ); 명작선
Chỉ sự tuyển tập,
93. -선 (tuyển tập các kiệt tác); 문학선 (tuyển tập
tuyển chọn
văn học)

P a g e 10 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh

화물(hàng hóa)+ 선 → 화물선(tàu chở


Chỉ các loại tàu,
hàng); 수송선 (tàu vận tải); 유조선 (tàu chở
thuyền dầu)
Chỉ các đường, 국내(nội địa)+ 선 → 국내선(đường bay nội
tuyến đường địa); 국제선 (đường bay quốc tế)
연구(nghiên cứu)+소 → 연구소(phòng
Chỉ nơi chốn, địa
94. -소 nghiên cứu)사무소 (văn phòng); 이발소
điểm
(hiệu cắt tóc)
Chỉ lễ, nghi lễ nào 결혼식 (lễ kết hôn); 졸업식 (lễ tốt nghiệp);
đó 입학식 (lễ nhập học)
95. -식 현대(hiện đại)+식 → 현대식(kiểu hiện
Chỉ kiểu, cách thức,
đại); 동양식 (kiểu phương đông); 계단식
phong cách
농장 (nông trại kiểu bậc thang)
컴뷰터(máy tính)+ 실 → 컴뷰터실 (phòng
96. -실 Chỉ phòng, nơi chốn máy tính)휴계실 (phòng nghỉ); 교실 (phòng
học);
애국(ái quốc)+ 심 → 애국심(lòng yêu
97. -심 Lòng, tấm lòng nước); 자존심 (lòng tự trọng); 충성심 (long
trung thành)
조금(một chút)+ 씩 → 조금씩(từng chút
98. -씩 Mỗi, từng (lần lượt) một)하나씩 (từng cái một); 두 명씩 (hai
người một)
생산(sản xuất)+ 액 → 생산액(khối lượng
99. -액 Tổng số, số lượng sản xuất); 예산액 (tổng dự toán); 소비액
(số lượng tiêu thụ)
Chỉ một loại thuốc 감기(cảm)+약 → 감기약(thuốc cảm); 안약
nào đó (thuốc mắt); 멀미약 (thuốc say xe)
100. -약 소화(tiêu hóa)+ 제 → 소화제(thuốc tiêu
Chỉ các loại thuốc hóa);진통제 (thuốc đau đầu);항생제 (thuốc
kháng sinh)
인도(Ấn Độ)+ 양 → 인도양(Ấn Độ
101. -양 Chỉ đại dương, biển Dương); 대서양 (Đại Tây Dương); 태평양
(Thái Bình Dương)
한국(Hàn Quốc)+ 어 → 한국어(tiếng Hàn
Ngữ (Chỉ tiếng,
102. -어 Quốc);의성어(từ tượng thanh); 외래어 (từ
ngôn ngữ, từ)
ngoại lai)
수산(thủy sản)+ 업 → 수산업(ngành thủy
103. -업 Ngành, nghề nghiệp sản)농업(nông nghiệp); 공업 (công nghiệp);
운수업 (ngành vận tải)
피부(da)+ 염 → 피부염(viêm da);인후염
Chỉ sự viêm nhiễm
104. -염 (viêm họng);간염 (viêm gan); 편도선염
(bệnh)
(viêm amidan)
105. -용 Dùng cho 가정(gia đình)+ 용 → 가정용(dùng cho gia
P a g e 11 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh

đình); 여자용 (dùng cho phụ nữ); 어린이용

회사(công ty)+ 원 → 회사원(nhân viên


Chỉ người (nhân
công ty); 은행원 (nhân viên ngân hàng);
viên) 우체원 (nhân viên bưu điện)
동물(động vật)+ 원 → 동물원(vườn thú);
-원 Chỉ nơi chốn, địa
106. 공원 (công viên); 유치원 (nhà trẻ); 식물원
điểm
(vườn bách thảo)
고아(trẻ mồ côi)+ 원 → 고아원(trại trẻ mồ
Chỉ cơ quan nào đó
côi); 양로원 (viện dưỡng lão); 감사원 (viện
(viện)
kiểm sát)
- 걸다(đi)+ 음 → 걸음(bước đi); 만남 (cuộc
107. Danh từ hóa động từ
(으)ㅁ gặp gỡ); 믿음(sự tin tưởng)

Chuyển động từ/


;높이다 (làm cho cao lên); 보이다 (cho
tính từ sang thể thụ
thấy)
động
;속이다 (lừa)
108. -이 Chuyển động từ 쓰다(sử dụng)+이 → 쓰이다(được sử
sang thể bị động dụng); 놓이다 (được đặt lên..);
높(cao)+ 이다 → 높이(chiều cao); 넓이
Danh từ hóa
(chiều rộng); 놀이 (trò chơi); 길이 (chiều
động/tính từ
dài)
Chỉ người (quốc 한국(Hàn Quốc)+ 인 → 한국인(người Hàn
109. -인 tịch, nghề Quốc); 연예인 (nghệ sĩ); 연극인 (diễn viên
nghiệp,…) kịch); 애인 (người yêu)
과학(khoa học)+자 → 과학자(nhà khoa
Chỉ người có chuyên
110. -자 học); 기자 (ký giả); 노동자 (người lao
môn nào đó động); 기술자 (kỹ sư)
Chỉ người đứng đầu
회장님 (hội trưởng); 사장님 (giám đốc);
một nhóm, cơ quan,
tổ chức,… 교장님 (hiệu trưởng); 과장님 (trưởng khoa)

111. -장 Chỉ một loại giấy tờ 추천(đề cử)+장 → 추천장(giấy giới thiệu);
nào đó 장 (thư giới thiệu); 초대장 (thư mời)
운동(vận động)+ 장 → 운동장(sân vận
Chỉ nơi chốn động); 경기장 (sân thi đấu); 공장 (công
trường xây dựng)
과학(khoa học)+ 적 → 과학적(mang tính
Thộc về, mang tính
112. -적 khó học); 세계적 (mang tính toàn cầu);
gì đó 국제적 (thuộc về quốc tế)
Chỉ một trận đấu 결승(chung kết)+ 전 → 결승전(trận chung
113. -전 hoặc trận đánh nào kết); 공중전 (trận đánh trên không); 근대전
đó (trận đánh hiện đại)

P a g e 12 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh

(cung điện);신전 (miếu thờ)


위인(vĩ nhân)+ 전 → 위인전(chuyện kể về
Truyện, Câu chuyện vĩ nhân); 영웅전 (chuyện về anh hùng);
자서전 (tự truyện)
영화(phim)+ 제 → 영화제(liên hoan
Chỉ một lễ hoặc lễ
phim); 예술제 (lễ hội nghệ thuật); 위령제
hội nào đó (lễ truy điệu)
114. -제
Chỉ xuất xứ, nơi sản 베트남(Việt Nam)+ 제 → 베트남 (hàng
xuất Việt Nam); 일본제 (hàng Nhật)

학생(học sinh)+ 증 → 학생증(thẻ học


Chỉ các loại chứng
sinh); 영수증 (hóa đơn); 운전면허증 (bằng
từ, bằng
lái xe)
115. -증
건망(trí nhớ kém)+증 → 건망증(chứng hay
Chỉ các chứng bệnh quên); 증(chứng mất ngủ); 우울증 (chứng
trầm cảm)
Chỉ nơi chốn, địa 여행(du lịch)+ 지 → 여행지(địa điểm du
điểm lịch); 목적지 (nơi đến); 출생지 (nơi sinh)

Giấy
116. -지 ; 원고지 (giấy viết bản thảo)
일간(hàng ngày)+ 지 → 일간지(tạp chí
Báo, tạp chí hàng ngày); 석간지 (tạp chí phát hàng buổi
chiều); 문예지 (tạp chí văn nghệ)
꽃(hoa)+ 집 → 꽃집(cửa hàng hoa);집 (cửa
Cửa hàng, nhà hàng,
hàng bánh mỳ); 한식집 (nhà hàng Hàn
quán
117. -집 Quốc)
시(thơ)+ 집 → 시집(tập thơ); 단편집 (tập
Tuyển tập
truyện ngắn); 수필집 (tập bút ký)
천 원짜리 지폐 (tờ tiền 1000 won); 일
118. -짜리 Đáng giá, có giá trị
킬로그램짜리 설탕 (đường loại 1 cân)
첫(đầu tiên)+ 째 → 첫째(thứ nhất); 둘째
119. -째 Thứ tự, mức
(thứ hai); 세 번째 (lần thứ3)
내일(ngày mai) + 쯤 →내일쯤(chừng ngày
Ước chừng (khoảng,
120. -쯤 mai); 한 시간쯤 (khoảng 1 tiếng); 100 명쯤
khoảng chừng)
(khoảng 100 người)
연락(liên lạc) + 처 → 연락처(nơi liên lạc);
Chỉ địa điểm, nơi
121. -처 거래처 (nơi giao dịch); 근무처 (nơi làm
chốn
việc); 접수처 (nơi nhận hồ sơ)
Chỉ một tổ chức, 단(đoàn) + 체 → 단체(đoàn thể); 사업체
122. -체
đoàn thể (một doanh nghiệp); 조직체 (một tổ chức)
Chỉ trạng thái của cơ 건강(khỏe mạnh)+체 → 건강체(cơ thể
thể khỏe mạnh); 허약체(cơ thể ốm yếu)

P a g e 13 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh

Chỉ trạng thái của 액체 (thể lỏng); 고체 (thể rắn); 결정체


vật chất (tinh thể)
갈비(sườn)+ 탕 → 갈비탕(canh sườn);
123. -탕 Món canh gì đó
삼계탕 (canh gà);매운탕 (canh cá cay)
문(văn)+ 학 → 문학(văn học); 언어학
Chỉ ngành chuyên
124. -학 (ngôn ngữ học); 철학 (triết học); 물리학
môn (chuyên ngành) (vật lý học)
부산(Pusan) + 항 → 부산항(cảng Pusan);
125. -항 Chỉ bến cảng 사이공항 (cảng Sài Gòn); 하이풍항 (cảng
Hải Phòng)
동(đông) + 해 → 동해(biển Đông); 지중해
126. -해 Chỉ biển
(Địa Trung Hải)
도시(đô thị) + 화 → 도시화(đô thị hóa)
Chỉ sự phát triển
; 기계화 (cơ khí hóa); 자동화 (tự động
theo hướng mở rộng
hóa); 합리화 (hợp lý hóa)
127. -화
서양 (phương Tây) +화 → 서양화
Bức tranh, bức họa (tranh phương Tây); 동양화 (tranh phương
Đông)
동창 (đồng trang lứa) + 회 → 동창회
(hội những người cung học với
128. -회 Chỉ tập thể (hội)
nhau);동호회 (hội những người cùng sở
thích)
넓다 (rộng) + 히 → 넓히다 (mở rộng
Chuyển động/tính từ
ra);밝히다 (làm sang tỏ); 앉히다 (đặt ngồi
sang thể thụ động
129. -히 xuống)
Chuyển tính từ sang 분명하다+히 → 분명히(rõ ràng);
trạng từ 열심히 (chăm chỉ);간단히 (đơn giản)

Lưu ý: Một số tiền tố và hậu tố đồng nghĩa- trái nghĩa:


• 기- (đã, rồi) >< 미- (chưa)
VD: 기혼 (đã kết hôn) & 미혼 (chưa kết hôn)
• 단- (ngắn) >< 장- (dài)
VD: 단편 드라마 (phim ngắn tập) & 장편 드라마 (phim dài tập)
• 대- (lớn, đại) >< 소- (nhỏ, tiểu)
VD: 대규모(quy mô lớn) & 소규모(quy mô nhỏ)
• 막- (cuối) >< 첫- (đầu)
VD: 마지막 (cuối cùng) & 첫째 (đầu tiên))
• 전- (trước) >< 후- (sau)

P a g e 14 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh

VD: 전반 (nửa trước) & 후반 (nửa sau);


• 암- (con cái) >< 수- (con đực)
VD: 암닭 (gà mái) & 수탉 (con gà trống)
• 범-(toàn bộ) 전- (toàn bộ)
VD: 범국민(toàn dân) & 전국 (toàn quốc)
• (비- ~ 부- ~ 불- ~ 무-) (không, bất) >< 유- (có hữu)
Ví dụ:: 비공식 (không chính thức), 부동산(bất động sản), 불가능(bất khả năng),
무관심 (không quan tâm), 유익 (có ích).

Tài liệu Tiếng Hàn Phương Anh biên soạn và tổng hợp từ bài dự thi Hội nghị Sinh Viên
Khoa Hàn lần thứ 5 (SVTG : Hoàng Lệ Giang, Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Bích Ngọc)

P a g e 15 | 15

You might also like