Professional Documents
Culture Documents
Tiền Tố Và Hậu Tố
Tiền Tố Và Hậu Tố
1. Khái niệm tiền tố: Tiền tố là phụ tố đứng trước gốc từ biểu thị ý nghĩa cấu
tạo từ. Trong Tiếng Việt các yếu tố tiền cũng thường xuyên được sử dụng và áp dụng
trong cả văn nói và văn viết.
Ví dụ:
Phòng Tắm
Ăn
Ngủ
Mặc dù “Phòng tắm” – “Phòng ăn” – “Phòng ngủ” là 3 danh từ hoàn toàn tách biệt và
khác nhau về nghĩa của từ. Tuy nhiên đều có chung 1 yếu tố tiền tố là “phòng” , đều là
danh từ chỉ địa điểm và cụ thể là 1 không gian nhỏ nằm trong 1 tòa nhà sử dụng cho các
mục đích khác nhau.
Tiếng Hàn cũng hoàn toàn tương tự. Các tiền tố sẽ quyết định ý nghĩa chung của các
danh từ. Nắm được yếu tố đó sẽ giúp bạn học mở rộng về vốn từ cũng như phát huy
khả năng phát triển từ mới.
P a g e 1 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh
P a g e 2 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh
Không, vô
무+관심(quan tâm) → 무관심(không
20. 무- quan tâm); 무심 (vô tâm); 무근거 (vô căn
cứ); 무인도 (đảo hoang)
P a g e 3 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh
Chỉ số lượng,
수+십 명(chục người) → 수십 명(hàng
hàng, hàng mấy chục người); 수천 섬 (hàng nghìn đảo);
수년 (hàng năm)
31. 수-
Con đực 수+소(bò) → ((bò đực); 수캐 (chó đực);
수탉 (con gà trống)
Thuần, không có 순+금(vàng) → 순금(vàng ròng), 순
32. 순- tạp chất 한국식 (phong cách Hàn Quốc); 순수입
(thu nhập thực)
Mới 신+기원(kỷ nguyên) → 신기원(kỷ
nguyên mới); 신기룩 (kỷ lục mới);
33. 신-
신경향 (xu hướng mới); 신발명 (phát
minh mới)
Rất mỏng, rất 실+개천(suối) → 실개천(con suối nhỏ);
nhỏ, rất mảnh 신눈 (tuyết bụi); 실바람 (gió thoảng)
34. 실- 실+경(cảnh) → 실경(cảnh thật); 실물
Thực, thực tế (vật thật); 실전 (hành động thực tế); 실비
(chi phí thực)
악+영향(ảnh hưởng) → 악영향(ảnh
35. 악- Xấu, không lành hưởng xấu); 악감정 (ác cảm); 악습 (thói
quen xấu); 악몽 (ác mộng)
알+몸(cơ thể) → 알몸(mình trần); 알밤
Chỉ sự trơ trụi (hột dẻ đã bóc vỏ); 알곡 (hạt ngũ cốc đã
36. 알- bóc vỏ); 알거지 (nghèo kiết xác)
알+ 사탕(kẹo) → 알사탕(viên kẹo, cục
Chỉ vật tròn
kẹo); 알약 (thuốc viên)
암+ 되지(con lợn) → 암되지(lợn cái);
Con cái
암고양이 (mèo cái); 암닭 (gà mái)
37. 암-
Chỉ sự bất hợp 암약 (hành động bí mật); 암시장 (chợ
pháp/ làm ngầm trời); 암시세 (giá đen); 암살 (ám sát)
양+ 부모(bố mẹ) → 양부모(cha mẹ
Không phải ruột
nuôi); 양딸 (con gái nuôi); 양아들 (con
thị
trai nuôi)
양+ 국(quốc) → 양국(hai quốc gia); 양군
38. 양-
Hai, song, cặp (hai đội); 양다리 (hai chân); 양가 (hai gia
đình)
Thuộc về phương 양약 (thuốc Tây); 양악기 (nhạc cụ
Tây phương Tây); 양과자 (bánh Tây)
여+교수(giáo sư) → 여교수(nữ giáo sư);
39. 여- Nữ, phụ nữ
여의사 (nữ bác sĩ); 여사장 (nữ giám đốc)
P a g e 4 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh
P a g e 5 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh
P a g e 6 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh
P a g e 7 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh
P a g e 8 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh
P a g e 9 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh
P a g e 10 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh
111. -장 Chỉ một loại giấy tờ 추천(đề cử)+장 → 추천장(giấy giới thiệu);
nào đó 장 (thư giới thiệu); 초대장 (thư mời)
운동(vận động)+ 장 → 운동장(sân vận
Chỉ nơi chốn động); 경기장 (sân thi đấu); 공장 (công
trường xây dựng)
과학(khoa học)+ 적 → 과학적(mang tính
Thộc về, mang tính
112. -적 khó học); 세계적 (mang tính toàn cầu);
gì đó 국제적 (thuộc về quốc tế)
Chỉ một trận đấu 결승(chung kết)+ 전 → 결승전(trận chung
113. -전 hoặc trận đánh nào kết); 공중전 (trận đánh trên không); 근대전
đó (trận đánh hiện đại)
P a g e 12 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh
Giấy
116. -지 ; 원고지 (giấy viết bản thảo)
일간(hàng ngày)+ 지 → 일간지(tạp chí
Báo, tạp chí hàng ngày); 석간지 (tạp chí phát hàng buổi
chiều); 문예지 (tạp chí văn nghệ)
꽃(hoa)+ 집 → 꽃집(cửa hàng hoa);집 (cửa
Cửa hàng, nhà hàng,
hàng bánh mỳ); 한식집 (nhà hàng Hàn
quán
117. -집 Quốc)
시(thơ)+ 집 → 시집(tập thơ); 단편집 (tập
Tuyển tập
truyện ngắn); 수필집 (tập bút ký)
천 원짜리 지폐 (tờ tiền 1000 won); 일
118. -짜리 Đáng giá, có giá trị
킬로그램짜리 설탕 (đường loại 1 cân)
첫(đầu tiên)+ 째 → 첫째(thứ nhất); 둘째
119. -째 Thứ tự, mức
(thứ hai); 세 번째 (lần thứ3)
내일(ngày mai) + 쯤 →내일쯤(chừng ngày
Ước chừng (khoảng,
120. -쯤 mai); 한 시간쯤 (khoảng 1 tiếng); 100 명쯤
khoảng chừng)
(khoảng 100 người)
연락(liên lạc) + 처 → 연락처(nơi liên lạc);
Chỉ địa điểm, nơi
121. -처 거래처 (nơi giao dịch); 근무처 (nơi làm
chốn
việc); 접수처 (nơi nhận hồ sơ)
Chỉ một tổ chức, 단(đoàn) + 체 → 단체(đoàn thể); 사업체
122. -체
đoàn thể (một doanh nghiệp); 조직체 (một tổ chức)
Chỉ trạng thái của cơ 건강(khỏe mạnh)+체 → 건강체(cơ thể
thể khỏe mạnh); 허약체(cơ thể ốm yếu)
P a g e 13 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh
P a g e 14 | 15
Tài liệu học tập Tiếng Hàn Phương Anh
Tài liệu Tiếng Hàn Phương Anh biên soạn và tổng hợp từ bài dự thi Hội nghị Sinh Viên
Khoa Hàn lần thứ 5 (SVTG : Hoàng Lệ Giang, Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Bích Ngọc)
P a g e 15 | 15