Professional Documents
Culture Documents
Giới Từ "À" Trong Tiếng Pháp
Giới Từ "À" Trong Tiếng Pháp
Gi i t “À”
ố ố ở tp nào
À + tên thành ph : S ng
à —> (au, en, aux) + noms de pays (tên n ước): Sống ở nước nào
à —> Chez + đại từ bổ nghĩa (đại từ nhấn mạnh) hoặc tên riêng: Đến nhà ai đó
à —> (au, à l’ , à la , aux) + les autres nom de lieux: địa điểm khác
💡 Ở
Chú ý: thành ph : ố
- Thay “à la ville” —> en ville
- Thay “à la banlieue” —> en banlieue
- Thay “à la rue” —> dans rue
ớ ừ
1. Gi i t À
Giới từ à dùng để chỉ :
ớừ
Gi i t “À” 1
ơ ố ở ạ ả ề
N i ch n: , t i, bên (trái, ph i,…), v phía (đông, tây,…), cách (bao nhiêu km),
đến, tới (đâu)
Chỉ thời gian: hồi, khi, lúc, đến lượt (ai đó);
10. Au-dessous de + nom : dưới, thấp hơn (không tiếp xúc) = sous
11. Près : gần, ở gần (không gian, thời gian)
12. Près de : gần, ở gần, sát, bên cạnh (không gian, thời gian)
17. Chez : ở (nhà ai đó, người nào đó, tác phẩm nào đó), ở nhà (ai đó)
18. En face de : trước mặt, đối diện với
ớừ
Gi i t “À” 2
19. En face : tr ước mặt, đối diện, trực tiếp
20. Face : m tặ
21. Au milieu de : ở giữa (một vật nào đó – rừng, giường,…)
22. Milieu : chỗ giữa, điểm giữa, môi trường, tiền vệ (bóng đá), bọn trộm cắp
27. Bord : bờ, mép, miệng, lề; tàu, mạn tàu (hàng hải), phe, phía
Ví dụ:
ớừ
Gi i t “À” 3