You are on page 1of 3

PREPOSITIONS

1. Prepositions of place

Preposition of
Explanation Example
place

in the living-room; in the car


in New York
- Dùng cho những địa điểm lớn
(thành phố, quốc gia…) in a row/in a line (trong hàng)
in (trong) - Dùng cho những nơi bị bao in bed (trên giường)
quanh (nhà, xe,..)
in prison (trong tù)
- Dùng để chỉ xe hơi, taxi
in the middle (ở giữa)
in the corner of the room (ở trong góc phòng)

at the entrance, at the bus stop


at (lúc) Dùng để chỉ những địa điểm cụ at a concert, at the party,
thể, chính xác
at the movies, at university, at work, at the
airport, at school
at work (tại nơi làm việc)
at sea (ở trên biển)
at the top (ở phía trên)
at the bottom (ở phía dưới)
at the corner of the street (ở góc đường)

- Dùng để diễn tả một vật ở trên


vật khác (giữa chúng có sự tiếp xúc on the desk, table
với nhau)
on the left/ right
- Dùng chỉ số tầng nhà
on the first floor
- Dùng để diễn tả hướng trái, phải,
… on a train /on the bus / on a plane
on (trên)
- Dùng cho phương tiện đi lại công My favorite program on TV, on the radio
cộng

by, next to,


Địa điểm không có sự cách xa về
beside, near The girl who is by / next to / besidethe house.
khoảng cách.
(bên cạnh)

Between… The town lies halfway between Rome and


Dùng cho 2 đối tượng
and… (giữa) Florence.

among (giữa) Dùng cho nhiều đối tượng I couldn’t find him among a sea of people.

behind (sau) I hung my coat behind the door.

in front of
She started talking to the man in front of her
(trước)

under (dưới) Bên dưới và có tiếp xúc về mặt the cat is under the chair.

below (dưới) Bên dưới và không tiếp xúc bề mặt the plane is just below the the cloud

She held the umbrella over both of us.


- Bên trên và thường bao phủ vật ở
dưới. Most of the carpets are over $100.
over (qua)
- Qua được phía bên kia của vật gì I walked over the bridge
đó cao (cầu, tường,…)
She jumped over the gate

above (trên) Bên trên và có khoảng cách a path above the lake

across (ngang Băng qua một vùng hay một bề She walked across the field/road.
qua) mặt rộng như đất nước, vùng
biển,... hoặc để nói về những
He sailed across the Atlantic
chuyển động trong nước

through (xuyên Sự chuyển động trong không gian


They walked slowly through the woods/ tunnel.
qua) 3 chiều, được bao quanh bởi sự vật

 
2. Prepositions of time
- In: đi với các mùa, tháng, năm, thời điểm trong ngày, thế kỷ
ex: in the morning, in summer, in July, in the 21st century, in the 1970s,……
- On: thứ trong tuần, ngày trong tháng, các ngày lễ có chứa từ "day"
ex: on October 24th, on Christmas day, on my birthday,….
- At: giờ chính xác, các dịp lễ không chứa từ "day"
ex: at noon, at night, at 7.00 am, at Christmas,……

You might also like