You are on page 1of 54

I.

Định nghĩa:
Giới từ là đơn vị từ đứng trước danh từ, cụm danh
từ hoặc đại từ, có vai trò nối các từ này với các thành phần
còn lại trong câu với nhau.

II. Phân loại:


Giới từ được phân ra làm các nhóm cơ bản sau đây:
1.Giới từ chỉ địa điểm và vị trí (place and position)
2.Giới từ chỉ phương hướng và sự chuyển động (direction
and movement)
3.Giới từ chỉ thời gian (time)
4.Giới từ chỉ cách thức, tác nhân hoặc công cụ (manner,
agent or instrument)
5.Giới từ sau các ADJ/ V/ N cố định
PART 1:
GIỚI TỪ CHỈ ĐỊA ĐIỂM VÀ VỊ TRÍ (PLACE AND POSITION)

Giới từ chỉ vị trí (hay nơi chốn) là những giới từ được
dùng với các danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm, vị trí.
Chúng xác định vị trí của chủ ngữ, nơi xảy ra hành
động được mô tả bởi động từ trong câu.
1. IN (bên trong)
CÁCH DÙNG VÍ DỤ
Được dùng để chỉ các vị trí
được bao quanh, trong một
khoảng không gian nhất định.
Thường được dùng trước các
danh từ hay cụm danh từ chỉ
địa điểm sau:

châu lục (continent) Russia is the largest country


in Asia.
quốc gia (country) Da Nang is considered the
most liveable city in Vietnam.

tiểu bang (state), tỉnh He showed me some pictures


(province), thành phố (city), that he had taken in London.
thị trấn (town), quận, huyện
(district)

 Bên trong khoảng không We used to play in the forest


gian mở near my house when we were
children.
bên trong hoặc diện tích in the room/ building/
một không gian kín (bao restaurant/ park
quanh vật)

bên trong một đồ vật nào You should mix all the
đó ingredients thoroughly in a
large bowl.

 dưới nước in the sea/ in the ocean/ in the


river/ in the lake/ in the pool

trong hàng, đường thẳng in a line/ in a row/ in a


queue
Dùng với phương tiện đi in a car/taxi (bằng xe taxi
lại. hoặc xe hơi)

Dùng với các loại sách báo, in a picture/in a


tranh ảnh photograph / in a book/a
newspaper/a magazine/a
letter
Dùng để chỉ phương hướng in the south/east/ west/
north

Dùng với một số cụm từ


chỉ nơi chốn khác :
in bed = ở trên giường
in hospital/in prison = ở trong bệnh viện/ tù
in the rain/in the sun = trong mưa/ngoài nắng
in the sky = trên trời
in a boat = trên thuyền
in a lift (elevator) = trong thang máy
in a helicopter = trong máy bay lên thẳng
in the dark/in the shade = trong bóng tối/trong bóng râm
in good/bad weather = khi thời tiết tốt/xấu
in the middle (ở giữa)
in the corner of the room (ở trong góc phòng)
in front of..
2. ON (BÊN TRÊN)

 Để chỉ những vị trí có on the table/ carpet/wall


sự tiếp xúc trên bề mặt với /ceiling/ board/screen/map/
đồ vật khác page
Số tầng của một tòa nhà on the ground, on the 1st/2nd
floor..
Dùng trước tên đường on the street, on Wall street

Dùng với phương tiện đi on a bus/train/plane/


lại công cộng hoặc cá nhân ship/bike/motorbike/horse
( trừ car &taxi)
Dùng với một số thiết bị on TV, on the radio, on the
phone
Một hòn đảo (island) , bãi on the island (trên đảo), on
biển (beach) the beach (trên bãi biển)
Dùng trong một số trường hợp khác sau:
on the left/on the right = phía bên trái/bên phải
on a farm = ở trang trại
on the street/on a river/on the coast = trên đường/trên
sông /trên bờ biển
on the grass/on the sand = trên bãi cỏ/bãi cát.
on foot
3. AT (Ở TẠI)
Trước các cụm từ chỉ nơi – Dùng để chỉ vị trí tại một địa
chốn sau: điểm
Tại một địa điểm hoặc địa + at the station/airport/
chỉ cụ thể door/ office
+ at the top/bottom(of a page/
a list...) at the beginning/end
of (a street/a road..)
– Dùng để chỉ nơi làm việc, học
tập
+ at work, school, home,
university, college
– Dùng để chỉ địa chỉ cụ thể:
+ at 55 tran phu street
tên các hoạt động quy tụ I met some of my old friends
thành nhóm: at a party/ at Anna’s wedding.
lecture...

Chú ý:
1. - at/on the corner of a street = ở góc đường
(ở góc ngoài/ tại góc phố )
- in the corner of the room/house = ở góc phòng/nhà
(ở góc trong)

2. In + địa điểm : bên trong địa điểm đó


At + địa điểm: tại địa điểm đó (địa điểm chỉ được coi như
một điểm mốc)
Example: I will meet you in the train station.
I will meet you at the train station.
3. in the street = in the middle of the street = dưới lòng
đường
"on the street" is alongside the street on either side = dọc
theo con đường trên lề bên này hoặc lề bên kia => lề đường

Example: It's less dangerous to walk on the street than in


the street.
(Đi bộ trên lề đường ít nguy hiểm hơn đi dưới lòng đường.)
4. BY/ BESIDE (BÊN CẠNH) He was sitting in a café by
the lake.
Our school was built right
beside a river.
5. NEAR (GẦN) I’d like to sit near a
window, please.
6. AGAINST (DỰA VÀO) She leaned her umbrella
against the wall.
7. IN FRONT OF/ HEAD There’s parking space in
(Ở ĐẰNG TRƯỚC) front of the hotel.
8. BEHIND/ IN BACK OF I hung my coat behind the
(PHÍA SAU) door.
9. ALONG (DỌC THEO, SONG There is a row of houses
SONG) along the river.
10. OFF (RỜI RA, TÁCH RA We booked a hotel which
KHỎI VẬT KHÁC) was off the main street.

11. ACROSS ( ĐỐI DIỆN, BÊN My best friend lives across
KÌA) the road.
12. AROUND (XUNG QUANH) The Romans built a defensive
wall around the city.
13. BETWEEN (Ở GIỮA HAI They’re building a new
NGƯỜI HOẶC HAI VẬT TÁCH road between Manchester
BIỆT) and Sheffield.
14. AMONG (ở giữa nhiều The girl quickly disappeared
người hoặc nhiều vật) among the crowd.
15. THROUGHOUT (khắp The disease spread rapidly
nơi, từ đầu đến cuối) throughout Europe.
16. ABOVE & OVER ( ở bên
trên một vật nào đó, theo
chiều thẳng đứng)
above: có nghĩa hình The clouds above us look
tượng hơn, đó là trên hết, like flowers.
không nằm trên vật khác.
over: có nghĩa là bao phủ She held the umbrella over
hoặc ngang qua. both of us.
17. UNDER & BELOW He hid the letter under the
under : bên dưới, theo mattress. (dưới đệm)
thẳng đứng The mole is an animal that
 below: bên dưới, cách một lives below ground. (dưới
khoảng nhất định lòng đất)
18. INSIDE # OUTSIDE There is a little cat inside the
(bên trong # bên ngoài) box.
 I ‘ll meet you outside the
theatre.

1. UP # DOWN  We walked slowly up the


(hướng lên trên # hướng hill.
xuống dưới)  The bathroom is down
those stairs.
2. IN/ INTO (chỉ chuyển  They climbed into the
động hướng từ ngoài vào truck and drove away.
phía trong)  An apple rolled out of the
# OUT OF (từ trong hướng bag.
ra phía ngoài)
3. ACROSS (chỉ chuyển động  She walked across the
sang ngang, từ bên này qua road and waited for the
bên kia) bus.

4. ROUND (chỉ chuyển động  The moon goes round the


đi vòng quanh) Earth.

5. ALONG(chỉ chuyển động  We walked along the beach


dọc theo) collecting small crabs in a
bucket.
6. PAST (đi qua, vượt qua  Three boys went past us
điểm nào đó) on mountain bikes.

7. TO (hướng tới điểm nào  We will travel from


đó) # FROM (từ một điểm Barcelona to Madrid by
rời đi tới điểm khác) air.
8. BY (đi ngang qua )  The policewoman walked
by them without saying a
word.
1. IN (được sử a. thế kỉ (centuries) - In the 11 th

dụng trước các b. thập kỉ (decades) century


cụm từ chỉ c. năm(years) - In 2009
khoảng thời gian d. các mùa trong - In the morning
dài) năm (seasons of the - In a few days
year) - In 5 minutes:
e. tháng (months) trong 5 phút nữa
f. các buổi trong
ngày(part of the
day)
g. các cụm từ chỉ
quảng thời gian
trong tương lai
2. ON được sử dụng - on Monday/
trước các cụm từ: September
a. Các ngày trong 5th/Tuesday October
tuần, các buổi của 2nd 2010
các ngày trong tuần - on Christmas
(days of the week ) Day/New Year’s Day
b. Ngày tháng/ mốc - on Saturday
sự kiện/ ngày lễ cụ morning/Thursday
thể (dates) evening
- on my birthday
- on New Year’s Eve
(lúc giao thừa)
- on a cold night/a
beautiful morning...
3. AT được sử dụng trước
các cụm từ:
a. Mốc thời gian cụ thể at seven o’clock/half
b. Các dịp nghỉ lễ past six
c. Các cụm từ cố định : at Christmas/Easter
at the moment, at the
weekend (hoặc on the
weekend)/ at noon/ at
night / at the age of/ at
the same time/ at
present/ at bedtime /
at sunrise / at sunset/
at the beginning of/ at
the end of
Phân biệt:
1. “ In the end” và “At the end”
Examples:
-In the end, they sold their house and left the town.
-They in tend to leave the town at the end of this month.

In the end = At last: cuối cùng thì…/ rốt cuộc


In the beginning = at first : thoạt đầu
At the end of : vào cuối………
At the beginning of : vào đầu….
2. “ in time” và “ on time”
Examples:
-I got to the station just in time to catch the train.
-Mr Norris is always on time. He never comes to work late.

“in time” với ý nghĩa “ kịp lúc, kịp thời” . Chúng ta


thường dùng “just” trước “in time” để nói “ vừa kịp lúc để
làm gì”
 “ on time” với ý nghĩa “ đúng giờ” (punctual)
(bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)
4. DURING &
FOR (trong  DURING : There were huge
khoảng, trong thường được dùng
advances in
suốt) thường trước các cụm từ / aviation
được dùng cụm danh từ chỉ technology during
trước các khoảng thời gian the Second World
cụm từ / cụm có tên gọi cụ thể War
danh từ chỉ (Christmas/
khoảng thời Easter..) hoặc các
gian khoảng thời gian
đã được xác định
bởi các tính từ sở
hữu (my, your..)
hoặc các đại từ chỉ
định (this, that),
 FOR (trong suốt):
thường được dùng
trước các cụm từ /
cụm danh từ chỉ
khoảng thời gian kèm
theo số đếm như an
Khihour/ a month…
dùng during/ for
với cùng một cụm danh
từ chỉ khoảng thời gian :
- during: một khoảng
thời gian không liên tục,
ngắt quãng.
- for: một sự việc xảy ra
trong một quãng thời
gian xuyên suốt.
5. SINCE (kể từ
mốc thời gian nào
đó)

6. TILL/ UNTILL Có thể sử dụng I didn’t finish my


(cho đến khi) thay thế cho nhau assignment until/
và thường được till midnight.
dùng với động từ
ở dạng phủ định
để nhấn mạnh sự
muộn màng.
7. BEFORE #
AFTER ( trước khi
# sau khi)
8. WITHIN (trong We will have the
vòng) results back within
24 hours.

9. BY (không I have to submit


muộn hơn thời my draft by this
điểm nào đó) Friday. (Tôi phải
nộp bản nháp
không muộn hơn
thứ Sáu tuần này.)
1. CHỈ PHƯƠNG a . BY + tên
by air, by train….
TIỆN phương tiện để
nói về cách thức di
chuyển/ đi lại

b. ON + tên on a bus/
phương tiện công train/plane/ship/
cộng, các phương bike/motorbike/
tiện cá nhân horse
không khép kín
hoặc các con vật
được dùng làm
phương tiện
c . IN + tên phương in a car/ taxi
tiện nhỏ khép kín

2. CHỈ CÁCH BY + cụm từ (diễn tả My mother used to


THỨC cách thức ai làm một wash clothes by
việc gì đó) hand.
BY + V-ing ( diễn tả You can never be
một việc được làm good at English just
bằng cách thức nào by sitting in an
đó) English class.
3. CHỈ CHỦ a. By + danh từ chỉ This house was
THỂ GÂY RA người / vật (diễn tả built by my
HÀNH ĐỘNG một việc được thực uncle
hiện bởi ai)
b. With + tên công cụ/ Timmy is drawing a
vật dụng hoặc danh family picture with
từ chỉ cảm xúc (diễn crayons.
tả một việc được làm She looked at the
bằng vật nào đó hoặc finished painting
làm với cảm xúc nào with satisfaction.
đó)

c. In + danh từ chỉ chất I thought the portrait


liệu (diễn tả một vật was done in charcoal
được tạo thành từ chất (than chì) but he said it
liệu nào đó) was done in ink.
không dùng mạo từ
(a/an/the) trước các danh
từ chỉ chất liệu này
Ngoài ra:
in ink/in pen/in pencil = (viết) bằng mực/bút
máy/bút chì
in cash = (trả/mua) bằng tiền mặt
DANH TỪ + GIỚI TỪ ĐỘNG TỪ + GIỚI TỪ TÍNH TỪ + GIỚI TỪ
FOR IN
affection for: yêu mến rise in: phát triển, tăng
need for: sự cần thiết cho increase in: phát triển, tăng
demand for: nhu cầu về decresase / fall in: giảm
reputation for: sự nổi tiếng belief in: tin
reason for: lý do về experience in: có kinh nghiệm
regret for: nuối tiếc interest in: thích, quan tâm
responsibility for: trách nhiệm delay in: trì hoãn
admiration for: khâm phục
talent for: tài năng
desire for: sự mong muốn
cure for: việc chữa trị cho
a check/ cheque for ( a sum of
money): ngân phiếu/ tờ séc có giá
trị ..
OF TO
cause of: nguyên nhân damage to: sự hư hại đối với
advantage/ disadvantage of: invitation to: lời mời
thuận lợi/ bất lợi reaction to: phản ứng
Nhưng ta có thể nói: There is an solution to: giải pháp
advantage in/to doing s.t. attitude to /toward : thái độ
knowledge of: kiến thức access to: phương tiện
lack of: thiếu threat to: đe dọa
opinion of: ý kiến reply to: đáp lại
benefit of: lợi ích answer to : trả lời cho
example of: ví dụ key to : cốt lõi, then chốt
sense of: ý thức
ON WITH
effect/ impact on: ảnh hưởng relationship with: mối quan hệ
influence on: ảnh hưởng connection with: sự liên quan với
advice on: khuyên contact with: sự tiếp xúc, giao tiếp
report on: báo cáo với
association with: sự kết giao với
link with: liên kết với
trouble with: có vấn đề với

BETWEEN
difference between: sự khác biệt
comparison between: so sánh
connection between : sự liên quan
1. protect sb from st bảo vệ
2. prevent sb from ngăn chặn
doing
3. save FROM cứu, bảo vệ
4. recover hồi phục, bình phục
5. suffer chịu đựng, trải qua…
6. escape trốn thoát khỏi
7. differ khác biệt
1. believe tin tưởng
2. succeed IN thành công
3. specialize chuyên về
4. participate tham gia
ABOUT FOR
care about sb/ sth: coi trọng apply for sth: nộp đơn xin
(care for: thích, quan tâm) leave (a place) for: rời.... để đi đến
remind sb about sth: nhắc ai nhớ account for: giải thích
(remind sb of sb/ sth: gợi ai nhớ look for sb/ sth: tìm kiếm
đến) (look after sb/ sth : chăm sóc)
complain about: phàn nàn apologize for: xin lỗi
talk about sb/ sth: nói chuyện về ask sb for sth: yêu cầu ai về
dream about/ of sb/ sth: mơ về pay for sth: trả tiền cho
tell sb about sb/ sth: nói với ai về blame sb for sth: đổ lỗi cho ai về
forget about: quên search for sb/ sth: tìm kiếm
think about/ of sb/ sth: nghĩ về excuse for: xin lỗi
hear about sth: nghe nói về thank sb for (doing) sth: cảm ơn
(hear from sb: nghe tin tức của ai) forgive sb for (doing) sth: tha thứ
warn sb about/ of sth: cảnh báo wait for sb/ sth: chờ đợi
về hope for sth: hy vọng về
worry about: lo lắng prepare for st: chuẩn bị về
learn about: biết
AT ON
aim (sth) at sb/ sth: nhắm vào live on sb/ sth: sống nhờ vào
shout at sb: la mắng ai congratulate sb on (doing) sth:
(shout to sb: gọi lớn ai) chúc mừng
arrive at/ in: đến tại plan on: kế hoạch
glance at sb/ sth: liếc nhìn comment on: phê bình
smile at sb: mỉm cười với ai rely on: tin cậy
laugh at sb: cười nhạo ai depend on: phụ thuộc
stare at sb/ sth: nhìn chăm chú spend (money) on sth: tiêu (tiền)
look at sb/ sth: nhìn vào insist on (doing) sth: nài nỉ
throw sth at sb: ném mạnh vào ai concentrate/ focus on: tập trung
(throw sth to sb: ném cho ai bắt) vào việc gì
point (sth) at sb/ sth: chĩa vào base on: phụ thuộc vào ai/ cái gì
shoot/ fire at sb /st : bắn come on: tiến lên.....
agree on : đồng ý về cái gì
1. crash đụng, va vào…
2. cut ….into INTO cắt …ra
chia…. ra
3. divide… into
dịch …..ra
4. translate ... into

1. think nghĩ về
2. approve# disapprove tán thành # không chấp thuận
chết vì lí do gì
3. die of/ from OF buộc tội ai về việc gì đó
4. accuse somebody
nghi ngờ ai về việc gì
5. suspect somebody bao gồm
6. consist có mùi
7. smell …….. (His breath smelt of garlic.)
TO
adapt to: thích nghi
explain sth to sb: giải thích cho ai
add to: thêm vào
happen to sb/ sth: xảy ra với
adjust to: điều chỉnh
listen to: lắng nghe
apologize to sb for (doing) sth: xin lỗi ai về
object to: phản đối
complain to sb about sth: phàn nàn
prefer … to …: thích … hơn
describe sth to sb: mô tả cho ai
talk/ speak to sb: nói với
devote to: cống hiến
throw something to :ném gì cho ai để họ bắt được
refer to : nói đến/ liên quan
introduce sb to sb : giới thiệu ai với ai
respond to st : đáp lại, phản hồi
1. agree with sb đồng ý
2. take….. mang theo….
3. collide đụng vào
4. compare with/to: WITH so sánh với
5. fill làm đầy
6. equip trang bị
7. provide sb with sth: cung cấp
(provide sth for sb)
8. supply sb with sth:
(supply st to sb)
1. ADJ + OF
afraid / frightened/ terrified/ scared of: sợ
ashamed of: hổ thẹn
aware/ conscious of: biết/ nhận thức được
capable of: có khả năng
certain of/ about: chắc về
confident of: tự tin
envious of: ghen tị
ahead of: đi trước
sure of: chắc
envious of: ghen tị
fond of: thích
full of: đầy
guilty of: có tội
independent of: độc lập
jealous of: ghen tị
proud of: hãnh diện
scared of: sợ
short of: cạn kiệt
typical of: tiêu biểu
suspicious of : nghi ngờ
tired/ sick of : mệt mỏi, chán ngấy
2. ADJ + FOR
available for: có sẵn
eager for: nóng lòng chờ
eligible for: xứng đáng cho
famous / well- known for: nổi tiếng về
necessary for: cần thiết cho
useful for sth: có ích cái gì
notorious for : mang tiếng xấu vì điều gì
responsible for: có trách nhiệm với việc gì
late for: trễ
3. ADJ + IN
disappointed in/ with: thất vọng
interested in: thích thú, quan tâm
rich in: giàu về
successful in: thành công về
involved in : tham gia/ có liên hệ với…
experienced in : có kinh nghiệm về..
4. ADJ + TO
accustomed to: quen với
contrary to: trái với
equal to: ngang bằng với
essential to/for: cần thiết cho
grateful to sb for sth: biết ơn
harmful to: có hại
important to: quan trọng với
married to sb: kết hôn với ai
open to: mở ra cho
similar to: tương tự với
addicted to: nghiện
opposed to: phản đối
committed to: tận tụy
dedicated to: tận tụy = devoted to: tận tâm
5. ADJ + AT
amazed at: sửng sốt/ kinh ngạc về
bad at: kém trong việc gì
clever at: khéo léo về
good/ excellent at: giỏi về
quick at: nhanh nhẹn về
surprised/ astonished at: kinh ngạc vì chuyện gì
shocked at : bị sốc vì chuyện gì
6. ADJ + WITH
annoyed with sb: bực tức
acquainted with: quen với
angry with/at sb about sth: giận
angry with/at sb for doing sth: giận
bored with/ fed up with: chán
busy with: bận rộn với
crowded with: đông đúc
disappointed with: thất vọng
familiar with sth: quen thuộc với
impressed with : ấn tượng với ai, điều gì
friendly with: thân thiện với
honest with sb: thành thật
identical with: giống hệt với
(im)patient with: (mất) kiên nhẫn
pleased/ satisfied with: hài lòng
popular with: phố biến với
delighted with : vui vẻ vì điều gì
happy with/ about: hạnh phúc
7. ADJ + ABOUT
anxious / worried about: lo lắng
careful about: cẩn thận # careless about: bất cẩn
confused about: nhầm lẫn về
excited about: phấn khích
serious about: nghiêm túc
sorry about/for: xin lỗi/ hối tiếc về
angry about : tức giận về việc gì
annoyed about : bực mình về chuyện gì
nervous about: hồi hộp về chuyện gì
sad /upset about : buồn bã vì chuyện gì
furious about: điên tiết về
happy about: hạnh phúc
concerned about: quan tâm
8. ADJ + FROM
absent from: vắng mặt ở
different from: khác với
free from/ of: thoát khỏi
safe from: an toàn
Adjectives + ‘of hoặc ‘to’
S (person) + BE + generous/ good/ kind/ nice/ polite/ rude/ stupid…
to sb
It + be + generous/ good/ kind/ nice/ polite/ rude/ stupid… of sb to
do sth
Một số sai lầm thường gặp khi sử dụng giới từ trong tiếng anh
Ví dụ :
Trước đó ta gặp : worry about : lo lắng
1) Suy luận từ cách dùng đã về
gặp trước đó Lần sau gặp chữ : disscuss _____ ( thảo
luận về ) thế là ta suy ra từ câu trên
mà điền about vào, thế là sai.
Ví dụ:
2)Không nhận ra là giới từ Trước đó ta gặp : in the morning
thay đổi vì thấy cùng một Thế là khi gặp : ___ a cold winter
danh từ: morning, thấy morning nên chọn ngay
in => sai ( đúng ra phải dùng on )

Tiếng Việt nói: lịch sự với ai nên khi gặp


3)Bị tiếng Việt ảnh hưởng : : polite (lịch sự ) liền dùng ngay with
( với ) => sai ( đúng ra phải dùng to )

You might also like