Professional Documents
Culture Documents
Chuyên Đề 8 Prepositions
Chuyên Đề 8 Prepositions
Định nghĩa:
Giới từ là đơn vị từ đứng trước danh từ, cụm danh
từ hoặc đại từ, có vai trò nối các từ này với các thành phần
còn lại trong câu với nhau.
Giới từ chỉ vị trí (hay nơi chốn) là những giới từ được
dùng với các danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm, vị trí.
Chúng xác định vị trí của chủ ngữ, nơi xảy ra hành
động được mô tả bởi động từ trong câu.
1. IN (bên trong)
CÁCH DÙNG VÍ DỤ
Được dùng để chỉ các vị trí
được bao quanh, trong một
khoảng không gian nhất định.
Thường được dùng trước các
danh từ hay cụm danh từ chỉ
địa điểm sau:
bên trong một đồ vật nào You should mix all the
đó ingredients thoroughly in a
large bowl.
Chú ý:
1. - at/on the corner of a street = ở góc đường
(ở góc ngoài/ tại góc phố )
- in the corner of the room/house = ở góc phòng/nhà
(ở góc trong)
11. ACROSS ( ĐỐI DIỆN, BÊN My best friend lives across
KÌA) the road.
12. AROUND (XUNG QUANH) The Romans built a defensive
wall around the city.
13. BETWEEN (Ở GIỮA HAI They’re building a new
NGƯỜI HOẶC HAI VẬT TÁCH road between Manchester
BIỆT) and Sheffield.
14. AMONG (ở giữa nhiều The girl quickly disappeared
người hoặc nhiều vật) among the crowd.
15. THROUGHOUT (khắp The disease spread rapidly
nơi, từ đầu đến cuối) throughout Europe.
16. ABOVE & OVER ( ở bên
trên một vật nào đó, theo
chiều thẳng đứng)
above: có nghĩa hình The clouds above us look
tượng hơn, đó là trên hết, like flowers.
không nằm trên vật khác.
over: có nghĩa là bao phủ She held the umbrella over
hoặc ngang qua. both of us.
17. UNDER & BELOW He hid the letter under the
under : bên dưới, theo mattress. (dưới đệm)
thẳng đứng The mole is an animal that
below: bên dưới, cách một lives below ground. (dưới
khoảng nhất định lòng đất)
18. INSIDE # OUTSIDE There is a little cat inside the
(bên trong # bên ngoài) box.
I ‘ll meet you outside the
theatre.
b. ON + tên on a bus/
phương tiện công train/plane/ship/
cộng, các phương bike/motorbike/
tiện cá nhân horse
không khép kín
hoặc các con vật
được dùng làm
phương tiện
c . IN + tên phương in a car/ taxi
tiện nhỏ khép kín
BETWEEN
difference between: sự khác biệt
comparison between: so sánh
connection between : sự liên quan
1. protect sb from st bảo vệ
2. prevent sb from ngăn chặn
doing
3. save FROM cứu, bảo vệ
4. recover hồi phục, bình phục
5. suffer chịu đựng, trải qua…
6. escape trốn thoát khỏi
7. differ khác biệt
1. believe tin tưởng
2. succeed IN thành công
3. specialize chuyên về
4. participate tham gia
ABOUT FOR
care about sb/ sth: coi trọng apply for sth: nộp đơn xin
(care for: thích, quan tâm) leave (a place) for: rời.... để đi đến
remind sb about sth: nhắc ai nhớ account for: giải thích
(remind sb of sb/ sth: gợi ai nhớ look for sb/ sth: tìm kiếm
đến) (look after sb/ sth : chăm sóc)
complain about: phàn nàn apologize for: xin lỗi
talk about sb/ sth: nói chuyện về ask sb for sth: yêu cầu ai về
dream about/ of sb/ sth: mơ về pay for sth: trả tiền cho
tell sb about sb/ sth: nói với ai về blame sb for sth: đổ lỗi cho ai về
forget about: quên search for sb/ sth: tìm kiếm
think about/ of sb/ sth: nghĩ về excuse for: xin lỗi
hear about sth: nghe nói về thank sb for (doing) sth: cảm ơn
(hear from sb: nghe tin tức của ai) forgive sb for (doing) sth: tha thứ
warn sb about/ of sth: cảnh báo wait for sb/ sth: chờ đợi
về hope for sth: hy vọng về
worry about: lo lắng prepare for st: chuẩn bị về
learn about: biết
AT ON
aim (sth) at sb/ sth: nhắm vào live on sb/ sth: sống nhờ vào
shout at sb: la mắng ai congratulate sb on (doing) sth:
(shout to sb: gọi lớn ai) chúc mừng
arrive at/ in: đến tại plan on: kế hoạch
glance at sb/ sth: liếc nhìn comment on: phê bình
smile at sb: mỉm cười với ai rely on: tin cậy
laugh at sb: cười nhạo ai depend on: phụ thuộc
stare at sb/ sth: nhìn chăm chú spend (money) on sth: tiêu (tiền)
look at sb/ sth: nhìn vào insist on (doing) sth: nài nỉ
throw sth at sb: ném mạnh vào ai concentrate/ focus on: tập trung
(throw sth to sb: ném cho ai bắt) vào việc gì
point (sth) at sb/ sth: chĩa vào base on: phụ thuộc vào ai/ cái gì
shoot/ fire at sb /st : bắn come on: tiến lên.....
agree on : đồng ý về cái gì
1. crash đụng, va vào…
2. cut ….into INTO cắt …ra
chia…. ra
3. divide… into
dịch …..ra
4. translate ... into
1. think nghĩ về
2. approve# disapprove tán thành # không chấp thuận
chết vì lí do gì
3. die of/ from OF buộc tội ai về việc gì đó
4. accuse somebody
nghi ngờ ai về việc gì
5. suspect somebody bao gồm
6. consist có mùi
7. smell …….. (His breath smelt of garlic.)
TO
adapt to: thích nghi
explain sth to sb: giải thích cho ai
add to: thêm vào
happen to sb/ sth: xảy ra với
adjust to: điều chỉnh
listen to: lắng nghe
apologize to sb for (doing) sth: xin lỗi ai về
object to: phản đối
complain to sb about sth: phàn nàn
prefer … to …: thích … hơn
describe sth to sb: mô tả cho ai
talk/ speak to sb: nói với
devote to: cống hiến
throw something to :ném gì cho ai để họ bắt được
refer to : nói đến/ liên quan
introduce sb to sb : giới thiệu ai với ai
respond to st : đáp lại, phản hồi
1. agree with sb đồng ý
2. take….. mang theo….
3. collide đụng vào
4. compare with/to: WITH so sánh với
5. fill làm đầy
6. equip trang bị
7. provide sb with sth: cung cấp
(provide sth for sb)
8. supply sb with sth:
(supply st to sb)
1. ADJ + OF
afraid / frightened/ terrified/ scared of: sợ
ashamed of: hổ thẹn
aware/ conscious of: biết/ nhận thức được
capable of: có khả năng
certain of/ about: chắc về
confident of: tự tin
envious of: ghen tị
ahead of: đi trước
sure of: chắc
envious of: ghen tị
fond of: thích
full of: đầy
guilty of: có tội
independent of: độc lập
jealous of: ghen tị
proud of: hãnh diện
scared of: sợ
short of: cạn kiệt
typical of: tiêu biểu
suspicious of : nghi ngờ
tired/ sick of : mệt mỏi, chán ngấy
2. ADJ + FOR
available for: có sẵn
eager for: nóng lòng chờ
eligible for: xứng đáng cho
famous / well- known for: nổi tiếng về
necessary for: cần thiết cho
useful for sth: có ích cái gì
notorious for : mang tiếng xấu vì điều gì
responsible for: có trách nhiệm với việc gì
late for: trễ
3. ADJ + IN
disappointed in/ with: thất vọng
interested in: thích thú, quan tâm
rich in: giàu về
successful in: thành công về
involved in : tham gia/ có liên hệ với…
experienced in : có kinh nghiệm về..
4. ADJ + TO
accustomed to: quen với
contrary to: trái với
equal to: ngang bằng với
essential to/for: cần thiết cho
grateful to sb for sth: biết ơn
harmful to: có hại
important to: quan trọng với
married to sb: kết hôn với ai
open to: mở ra cho
similar to: tương tự với
addicted to: nghiện
opposed to: phản đối
committed to: tận tụy
dedicated to: tận tụy = devoted to: tận tâm
5. ADJ + AT
amazed at: sửng sốt/ kinh ngạc về
bad at: kém trong việc gì
clever at: khéo léo về
good/ excellent at: giỏi về
quick at: nhanh nhẹn về
surprised/ astonished at: kinh ngạc vì chuyện gì
shocked at : bị sốc vì chuyện gì
6. ADJ + WITH
annoyed with sb: bực tức
acquainted with: quen với
angry with/at sb about sth: giận
angry with/at sb for doing sth: giận
bored with/ fed up with: chán
busy with: bận rộn với
crowded with: đông đúc
disappointed with: thất vọng
familiar with sth: quen thuộc với
impressed with : ấn tượng với ai, điều gì
friendly with: thân thiện với
honest with sb: thành thật
identical with: giống hệt với
(im)patient with: (mất) kiên nhẫn
pleased/ satisfied with: hài lòng
popular with: phố biến với
delighted with : vui vẻ vì điều gì
happy with/ about: hạnh phúc
7. ADJ + ABOUT
anxious / worried about: lo lắng
careful about: cẩn thận # careless about: bất cẩn
confused about: nhầm lẫn về
excited about: phấn khích
serious about: nghiêm túc
sorry about/for: xin lỗi/ hối tiếc về
angry about : tức giận về việc gì
annoyed about : bực mình về chuyện gì
nervous about: hồi hộp về chuyện gì
sad /upset about : buồn bã vì chuyện gì
furious about: điên tiết về
happy about: hạnh phúc
concerned about: quan tâm
8. ADJ + FROM
absent from: vắng mặt ở
different from: khác với
free from/ of: thoát khỏi
safe from: an toàn
Adjectives + ‘of hoặc ‘to’
S (person) + BE + generous/ good/ kind/ nice/ polite/ rude/ stupid…
to sb
It + be + generous/ good/ kind/ nice/ polite/ rude/ stupid… of sb to
do sth
Một số sai lầm thường gặp khi sử dụng giới từ trong tiếng anh
Ví dụ :
Trước đó ta gặp : worry about : lo lắng
1) Suy luận từ cách dùng đã về
gặp trước đó Lần sau gặp chữ : disscuss _____ ( thảo
luận về ) thế là ta suy ra từ câu trên
mà điền about vào, thế là sai.
Ví dụ:
2)Không nhận ra là giới từ Trước đó ta gặp : in the morning
thay đổi vì thấy cùng một Thế là khi gặp : ___ a cold winter
danh từ: morning, thấy morning nên chọn ngay
in => sai ( đúng ra phải dùng on )