You are on page 1of 4

SEJONG 5

5. 기념일 – ngày kỷ niệm


5.1. 기념일 – ngày kỷ niệm

ü 어린이날 : ngày thiếu nhi (5 월 5 일)


ð 어린 = 어린이 ð trẻ em
ð 어른 ð người lớn

ü 어버이날 : ngày cha mẹ (5 월 8 일)


= 어머니 + 아버지
ü 여성의 날 = nữ tính : phụ nữ, nữ giới
: ngày QT phụ nữ (3 월 8 일)
ð 베트남 여성의 날 : ngày phụ nữ VN (10 월 20 일)
ð 남성 = nam tính : đàn ông, nam giới

ü 성년의 날 = thành niên


: ngày thành niên – chúc mừng
việc trở thành người lớn
(ngày T2 of tuần T3 in tháng 5)
ð 미성년 ð vị thành niên

ü 근로자의 날 = cần lao giả ~ ng` lao động


: ngày QT lao động (5 월 1 일)

ü 결혼기념일 = kết hôn


: kỷ niệm ngày cưới

ü 개교기념일 = khai giáo


: kỷ niệm ngày thành lập trường
ð 개강 = khai giảng

ü 창립기념일 [창닙] = sáng lập


: kỷ niệm ngày thành lập (Cty ...)

ü 현충일 = hiển trung


: ngày tưởng niệm các anh hùng,
liệt sĩ
ð 현충탑 ð đài tưởng niệm
ü 개천절 = khai thiên thiết
: ngày thành lập nước Hàn Quốc
(10 월 3 일)

5.2. 서물의 종류 – loại quà tặng

ü 용돈 : tiền tiêu vặt

ü 상품권 = thương phẩm ~ hàng hoá


: phiếu mua hàng (siêu thị ...)

ü 조의금 [조이금] = điếu ý ~ chia buồn


: tiền phúng viếng
ð 장례식 [장녜식] ð tang lễ

ü 축의금 [추기금] = chúc ý ~ chúc mừng


: tiền mừng
ð 결혼식 ð hôn lễ

ü 화환 = hoa hoàn
: vòng hoa, lẵng hoa

ü 꽃다발 : bó hoa

ü 장난감 : đồ chơi
= 놀잇감

ü 학용품 [하굥품] = học dụng phẩm


: dụng cụ học tập

ü 화장품 = hoá trang phẩm


: mỹ phẩm

ü 건강 보조 식품 = kiện khang + bổ trợ +


thực phẩm
: thực phẩm chức năng
(bổ trợ cho sức khoẻ)

5.3. 새 어휘와 표현

ü 기념일을 기억하다 : (ghi) nhớ ngày kỷ niệm

ü 기념일이 다가오다 : ngày kỷ niệm đến gần

ü 기념일을 챙기다 : chuẩn bị cho ngày kỷ niệm


ü 기념식을 거행하다 = kỷ niệm thức ~ lễ kỷ niệm
: tổ chức lễ kỷ niệm

ü 달력에 기념일을 표시하다 : đánh dấu ngày kỷ niệm trên


cuốn lịch

ü 한글 창제 = sáng chế
: sự sáng chế ra chữ Hangul
ð 한글날 ð ngày kỷ niệm chữ Hangul
(10 월 9 일)

ü 푸짐하다 : dồi dào, phong phú

ü 사랑하다 Y

ü 오해하다 = ngộ giải : hiểu lầm


ð 이해하다 = lý giải : hiểu

ü 아무튼 : dù sao đi nữa

ü 발견하다 = phát kiến


: khám phá ra, tìm ra

ü 기념하다 (v) kỷ niệm

ü 한자 = Hán tự
: chữ Hán (chữ gốc Trung Quốc)

ü 훈민정음 = huấn dân chính âm


: sách dạy cho dân chữ Hangul
(do vua 세종 thời đại 조선 tạo ra)

ü 반포하다 = ban bố
: đưa ra & làm cho Sth được biết
đến một cách rộng rãi

ü 나라를 위하다 : vì đất nước, vì tổ quốc


ð Sth 을/를 + 위해서 ð vì (lợi ích) của Sth
ð Verb 기 + 위해서 = Verb(으)려고 ð để làm gì

ü 목숨을 바치다 : hiến mình (cho tổ quốc)


ð 목숨 (n) ð mạng sống
ð 바치다 (v) ð dâng, hiến tặng
ü 묵념을 하다 [뭉념] = mặc niệm
: trầm ngâm suy nghĩ, trầm tư

ü 국기 => 국가 = 나라 = quốc kỳ => quốc gia

ü 달다 (adj) ngọt
(v) đính vào, lắp vào

ü 겹치다 : bị chồng lên, bị chất lên,


bị trùng lặp, dồn dập

ü 삼겹살 : thịt ba chỉ nướng

ü 친하다 : thân thiết – mối quan hệ


ð 친절하다 ð tử tế, tốt bụng – tính cách

ü 숫자 : chữ số, con số

ü Sb 와/과 + 닮다 : giống với Sb


Sb 을/를

ü 길쭉하다 (adj) khá dài, hơi dài,


tương đối dài

ü 의미 : nghĩa, ý nghĩa

5.4. 문법

1. V/A 아/어서 è vì ... nên ...


ð Noun(이)라서
2. Verb 아/어 + 주다 è làm gì cho / giúp ai
ð Verb 아/어 + 드리다

You might also like