You are on page 1of 8

BÀI TẬP GIỚI TỪ IN/ON/AT

GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN

Giới từ
chỉ thời Cách dùng Ví dụ
gian

I will meet you at 7:30 pm.

– Dùng cho một khoảng thời gian ngắn hoặc Tôi sẽ gặp bạn lúc 7:30 tối.

một mốc thời gian chung chung The meeting is scheduled for 10:00 am. We

– Thời gian chính xác trong ngày: at 7:30 pm should arrive at the meeting room at least 10

(lúc 7 giờ 30 phút tối),… minutes early.

– Tại một sự kiện nói chung: at the party (tại Cuộc họp được lên kế hoạch vào lúc 10:00

At buổi tiệc), at the meeting (tại cuộc họp),… sáng. Chúng ta nên đến phòng họp sớm ít

– Dùng cho một dịp nào đó nói chung: at the nhất 10 phút.

weekend (vào cuối tuần), at Christmas (vào We are planning to go to the beach at the

dịp Giáng sinh),… weekend.

– Một thời điểm trong ngày: at noon (vào Chúng tôi dự định đi biển vào cuối tuần.

buổi trưa), at midnight (vào lúc nửa đêm) The train will arrive at midnight.

Tàu sẽ đến lúc nửa đêm.

On Được sử dụng để chỉ một khoảng thời gian cụ My sister has a meeting with her

thể: boss on Monday.

– Ngày cụ thể trong tuần: on Monday (vào Chị gái mình có một cuộc họp với sếp của

thứ Hai), on Friday (vào thứ Sáu),… chị ấy vào thứ Hai.

– Một ngày đặc biệt trong năm: on New We usually exchange gifts on Valentine’s

Year’s Day (vào ngày đầu năm mới), on Day.

Valentine’s Day (vào ngày Lễ tình nhân), : Chúng tôi thường trao đổi quà tặng vào

on Christmas Day (vào ngày Giáng sinh), on ngày lễ tình nhân.

Independence Day (vào ngày Quốc khánh),… We celebrate a party with our

– Một ngày cụ thể trong một sự kiện nào đó: family on Christmas Day.

on the first day of the conference (vào ngày Chúng tôi tổ chức tiệc ăn mừng với gia đình
Giới từ
chỉ thời Cách dùng Ví dụ
gian

vào ngày Giáng sinh.

The keynote speech is scheduled on the first


đầu tiên của hội nghị), on the last day of
day of the conference.
school (vào ngày cuối cùng của trường),…
Bài phát biểu quan trọng được lên kế hoạch

vào ngày đầu tiên của hội nghị.

Dùng để chỉ khoảng thời gian dài hơn, như

một tháng, một mùa, một năm hoặc một thời


My birthday is in February.
kỳ:
Sinh nhật của mình vào tháng hai
– Đứng trước tháng: in January (trong tháng
We usually go skiing in winter.
giêng), in December (trong tháng mười hai),
Tụi mình thường đi trượt tuyết vào mùa

đông.
– Chỉ mùa: in spring (vào mùa xuân), in
My sister graduated from university in 2021.
In winter (vào mùa đông),…
Chị gái mình tốt nghiệp đại học vào năm
– Chỉ năm: in 2022 (trong năm 2022), in
2021.
1999 (trong năm 1999),…
We usually have breakfast together in the
– Dùng với buổi trong ngày hoặc kỳ nghỉ: in
morning.
the morning (vào buổi sáng), in the afternoon
Chúng mình thường ăn sáng cùng nhau vào
(vào buổi chiều), in the evening (vào buổi
buổi sáng.
tối); in the summer (vào mùa hè), in the

holidays (trong kỳ nghỉ),…

GIỚI TỪ CHỈ ĐỊA ĐIỂM

Giới từ
chỉ địa Cách dùng Ví dụ
điểm

At Có nghĩa là “tại”, dùng để chỉ một địa We are going to meet at the restaurant.
Giới từ
chỉ địa Cách dùng Ví dụ
điểm

điểm cụ thể, chính xác:


– Địa điểm công cộng: at the cinema (tại
rạp chiếu phim), at the park (tại công Chúng ta sẽ gặp nhau tại nhà hàng.
viên),… My dad has a meeting with his
– Địa điểm làm việc: at the office (tại văn partners at the office.
phòng), at the factory (tại nhà máy),… Bố mình có một cuộc họp với những
– Địa điểm giáo dục: at school (tại người cộng sự của ông ấy tại công ty.
trường học), at university (tại trường đại She studies French at university.
học),… Cố ấy học tiếng Pháp ở trường đại học.
– Địa điểm tổ chức một sự kiện nào đó: The bookstore is at the corner of the
at the concert (tại buổi hòa nhạc), at the street.
party (tại buổi tiệc),… Hiệu sách ở góc phố.
– Địa điểm trên đường phố: at the corner
(góc phố), at the intersection (ngã tư),…

On Mang nghĩa “trên”, dùng để chỉ một bề There is a book on the table.
mặt phẳng, một địa điểm có thể xác định Có một cuốn sách trên bàn.
được: I usually listen to music on the train.
– Bề mặt phẳng: on the table (trên bàn), Tôi thường nghe nhạc trên tàu.
on the floor (trên sàn nhà),… The news is on TV right now.
– Phương tiện giao thông: on the bus Tin tức ở trên TV ngay bây giờ.
(trên xe bus), on the plane (trên máy They are going to spend their
bay),… holiday on the beach.
– Phương tiện truyền thông: on the radio Họ sẽ dành kỳ nghỉ của họ trên bãi biển.
(trên đài phát thanh), on TV (trên truyền They went fishing on the lake yesterday.
hình),… Họ đã đi câu cá trên hồ ngày hôm qua.
– Các bề mặt địa lý: on the coast (trên bờ
Giới từ
chỉ địa Cách dùng Ví dụ
điểm

biển), on the island (trên đảo),…


– Dòng sông, hồ: on the river (trên dòng
sông), on the lake (trên hồ),…

They have a farm in the countryside.


Mang nghĩa “trong”, dùng để chỉ một địa
Họ có một trang trại ở nông thôn.
điểm, một không gian rộng nói chung:
My sister lives in New York City.
– Khu vực: in the city (trong thành phố),
Chị gái mình sống ở thành phố New
in the countryside (ở nông thôn),…
York.
– Thành phố, quận: in London (ở Luân
In I’m planning to travel in Vietnam next
Đôn), in New York (ở New York),…
year.
– Quốc gia: in Vietnam (ở Việt Nam), in
Tôi dự định đi du lịch ở Việt Nam vào
China (ở Trung Quốc),…
năm tới.
– Lục địa: in Europe (ở châu Âu), in Asia
Jenny has lived in Europe since 2000.
(ở châu Á),…
Jenny đã sống ở Châu Âu từ năm 2000.

Bài luyện tập


Chọn đáp án chính xác
1. I will meet you _______ the park at 3 PM.
A.in
B.on
C.at
2. We are going to have a picnic _______ the weekend.
A.in
B.on
C.at
3. She is currently studying _______ the library.
A.in
B.on
C.at
4. My birthday is _______ July.
A.in
B.on
C.at
5. We will arrive _______ the airport at 7 PM.
A.in
B.on
C.at
6. I will call you _______ a few minutes.
A.in
B.on
C.at
7. The train arrives _______ the station at 11 AM.
A.in
B.on
C.at
8. We watched the fireworks _______ New Year's Eve.
A.in
B.on
C.at
9. They live _______ a house _______ the countryside.
A.in, in
B.on, on
C.at, in
10. The meeting is _______ Friday _______ 10 AM.
A.on, at
B.at, in
C.in, on
Bài tập vận dụng
Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence.
1. They stayed _______ a mini hotel last summer.
A. in
B. on
C. of
D. for
2. We walk around the Old Quarter _______ night.
A. in
B. to
C. at
D. from
3. There are two students __________ the class.
A. next
B. in
C. on
D. front
4. The oranges are not in the basket. They are __________ the table.
A. in
B. between
C. next
D. on
5. There isn't anything __________ my pocket.
A. between
B. next to
C. in
D. near
6. The children are playing __________ the garden.
A. on
B. between
C. in
D. to
7. I have photographs of my family __________ the wall of my office.
A. on
B. next to
C.at
D. in
BÀI TẬP BỔ SUNG
Bài tập 1: Điền giới từ vào chỗ trống
Fill in the blanks with IN/ ON/ AT.
(Điền vào chỗ trống IN/ ON/ AT.)
1............ the afternoon
2............ Christmas
3............Tuesday morning
4............the moment
5............April
6............ spring
7............ Sunday
8............2nd September 1945
9............ February
10..........1991
Bài tập 2: Điền giới từ đúng
Fill in the blanks with "in, on, at".
(Điền vào chỗ trống với giới từ phù hợp: in, on, at.)
1. Mary wants to live and work..........New York.
2. My mother is working ..........the farm.
3. I am standing .......... the crossroad. I don’t know whether to turn left, turn right or go
straight on.
4. .........university, he was an excellent student.
5. My grandparents live .......... 456 Mountain Street Australia.
6. There is a funny cartoon .......... TV now.
7. At present, I am home while my friends are .......... school.
8. Everyone, open your book .......... page 123 and we start the lesson.

Bài tập 3: Look at the picture of Jenny's room and fill the blanks with "in, on, at".

(Nhìn vào bức tranh phòng của Jenny và điền vào chỗ trống với giới từ phù hợp: in, on,
at.)

This is Jenny’s room. It is very nice and clean. She often spends a lot of time (1) ........... her
bedroom but now she is not (2) _........... home. (3) _........... this room, she puts her
bed (4) _........... the left, the sofa (5)........... the right and the yellow carpet (6) ..........the
center. She studies (7) ..........her table, between the bed and the sofa. (8) .......... a this table,
there is a laptop and a phone. She stores her study materials (9) .......... the laptop but she also
uses it to watch films and listen to music. (10) ..........the wall, she hangs a clock, a picture
and a shelf. It looks so great!

Bài tập 4: Choose the best option to fill in the blank. (Chọn phương án đúng nhất điền
vào chỗ trống.)

1. Henry often visits his grandpa _................._ the weekends.


A. on
B. at
C. in
D. on/ at
2. There is some food _................._ the fridge.
A. in
B. at
C. up
D. on
3. We will leave _................._ 10:30 _................._ Monday afternoon.
A. at - in
B. on - in
C. at - on
D. on - on
4. Christmas is _................._ 24th December every year.
A. on
B. in
C. at
D. from
5. They will finish the project _................._ May.
A. in
B. on
C. at
D. in/ on
6. There is a strange symbol _................._ the screen.
A. at
B. in
C. on
D. by
7. _................._ an island, there is a man living _................._ a cave with his cat.
A. On - at
B. In - on
C. At - on
D. On - in
8. We are going to have a party _................._ Christmas.
A. at
B. in
C. on
D. in/ on

You might also like