Professional Documents
Culture Documents
Từ Vựng Tiếng Đức Theo Chủ Điểm A2
Từ Vựng Tiếng Đức Theo Chủ Điểm A2
Từ vựng Nghĩa
Hallo xin chào
Guten Morgen chào buổi sáng
Guten Tag chào ngày mới tốt lành
Guten Abend chào buổi tối
Gute Nacht chúc ngủ ngon
Tschüss tạm biệt
Auf Wiedersehen tạm biệt (trang trọng)/
hẹn gặp lại
Bis später/ Bis bald hẹn gặp lại
Bis morgen hẹn gặp lại vào
ngày mai
Wie geht es Ihnen? Ngài có khỏe không (trang trọng)
Wie geht es dir? Bạn có khỏe không?
(thông thường)
Es geht mir gut Tôi khỏe
danke/dankeschön/vielen Dank cảm ơn
Und Ihnen? Còn ngài thì sao? (trang trọng)
Und dir? Còn bạn thì sao? (thông thường)
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Tag, -e ngày Eine Woche hat 7 Tage.
(1 tuần có 7 ngày.)
die Woche, -n tuần
Nächstes Wochenende
wollen sie in die Berge
das Wochenende cuối tuần fahren.
(Họ muốn đi đến vùng núi
vào cuối tuần tới.)
Was machst du
am Wochenende vào cuối tuần am Wochenende?
(Bạn làm gì
vào cuối tuần?)
Manchmal muss ich an
Feiertage arbeiten.
der Feiertag, -e ngày ngày lễ (Thỉnh thoảng tôi phải
làm việc kể cả vào
ngày nghỉ lễ.)
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Morgen ngày mai Morgen ist Sonntag.
(Ngày mai là chủ nhật.)
der Vormittag buổi sáng Der Vormittag des 21.
Oktober war
sonnig und strahlend.
(Sáng ngày 21
trời nắng đẹp.)
der Nachmittag buổi chiều Der Nachmittag wird
bewölkt mit leichtem
Regen.
(Buổi chiều trời nhiều
mây, có mưa nhẹ.)
der Abend buổi tối Es war der Abend vor
seiner Festnahme.
(Đó là buổi tối trước khi
anh ấy bị bắt.)
die Nacht, -’’e ban đêm Sie können die Nacht
über bleiben.
(Bạn có thể ở lại đây vào
ban đêm.)
Bitte beachten Sie, dass
wir die Ware am frühen
Morgen liefern.
am Morgen vào ngày mai (Xin ghi nhớ rằng chúng
ta sẽ phải vận chuyển
hàng hóa
vào sáng sớm mai.)
Ich wasche meine Haare
morgens vào các buổi sáng morgens nicht.
(Tôi không gội đầu
vào các buổi sáng.)
am Vormittag
vào buổi sáng
vormittags
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
am Mittag
vào buổi trưa
mittags
am Nachmittag
vào buổi chiều
nachmittags
am Abend
vào buổi tối
abends
in der Nacht
vào ban đêm
nachts
täglich hàng ngày Man sollte täglich
Sport treiben.
(Bạn nên tập thể dục
mỗi ngày.)
immer luôn luôn Ich habe dich
immer geliebt.
(Anh đã luôn yêu em.)
meistens hầu hết Hochwertige Waren sind
meistens nicht billig.
(Hàng chất lượng cao
hầu như không rẻ.)
oft thường xuyên Ich reise oft in andere
Länder.
(Tôi thường đi du lịch
các nước khác rất nhiều.)
Lernst du manchmal in
der Bibliothek?
(Bạn có thỉnh thoảng ra
manchmal thỉnh thoảng thư viện học không?)
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
selten hiếm khi Er ist ein seltener Gast in
unserem Haus.
(Anh ấy là một vị khách
hiếm hoi trong ngôi nhà
của chúng tôi.)
nie chưa bao giờ Das wird er nie
vergessen.
(Anh ấy sẽ không bao
giờ quên điều đó.)
bald sớm Ich hoffe, dass es dir
bald gut geht.
(Tôi hy vọng, rằng bạn
hãy sớm khỏe lại.)
gleich đúng/bằng Die Kinder spielen jeden
Tag das gleiche Spiel.
(Những đứa trẻ chơi
cùng một trò chơi
mỗi ngày.)
sofort ngay lập tức Ich bringe Ihnen sofort
die Rechnung.
(Tôi mang cho ông tờ hóa
đơn ngay.)
später một lát sau Der Lehrer sprach zuerst
mit dem Kind und später
mit den Eltern.
(Giáo viên nói chuyện với
đứa trẻ trước rồi
mới đến phụ huynh.)
vorgestern 2 ngày trước/ Er ist vorgestern nach
hôm kia London abgereist.
(Nó đã rời khỏi London
vào ngày hôm kia.)
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
gestern hôm qua Wo warst du gestern?
(Hôm qua bạn ở đâu?)
heute Hôm nay Heute ist Winter.
(Bây giờ là mùa đông.)
morgen Ngày mai Wenn es morgen regnet,
wird der Ausflug
abgesagt werden.
(Nếu ngày mai trời mưa,
buổi đi chơi
sẽ bị hủy.)
übermorgen Ngày kia Das Konzert findet
übermorgen statt.
(Buổi biểu diễn sẽ
diễn ra vào ngày mốt.)
das Datum Ngày Welches Datum haben
wir heute?
(Hôm nay là ngày
bao nhiêu?)
der erste August Ngày 01 tháng 08 Ist der erste August ein
Feiertag?
(Ngày một tháng tám có
phải là ngày nghỉ lễ
không?)
am ersten August vào 01.08 Ich habe am ersten
August Geburtstag.
(Tôi sinh vào 01.08)
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Wann treffen wir uns?
Wann? Khi nào? (Khi nào chúng ta
gặp mặt?)
spät muộn Wie spät ist es jetzt?
(Bây giờ là mấy giờ?)
jetzt Bây giờ
Uhr giờ Wie viel Uhr ist es?
Es ist ein Uhr.
(Bây giờ là 1h.)
Es ist halb drei.
= Es ist vierzehn Uhr
dreißig (Bây giờ là 1h30.)
Es ist Viertel vor drei.
(Bây giờ là 2h45.)
Es ist... Bây giờ là... Es ist Viertel nach drei.
(Bây giờ là 3h15.)
Es ist fünf vor 4.
(Bây giờ là 3h55.)
Es ist kurz vor 4.
(Bây giờ gần 4h.)
Es ist gleich 4.
(Bây giờ là 4h.)
Es ist genau 4 Uhr.
(Vừa đúng 4h.)
Es ist fünf nach 4.
(Bây giờ là 4h5.)
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
um 3 Uhr vào lúc 3h Ich schlafe um 3 Uhr.
(Tôi ngủ lúc 3h.)
Ich lerne Deutsch
von 14 bis 15 Uhr từ 14h đến 15h von 14 bis 15 Uhr.
(Tôi học tiếng Đức
từ 14h đến 15h.)
ab 7 Uhr từ 7h Ich lerne online
ab 7 Uhr.
(Tôi học online từ 7h.)
anfangen bắt đầu Ich habe angefangen.
(Tôi đã b
ắt đầu.)
Doch du kannst das
der Anfang Khởi đầu/Mở đầu Ende nicht ohne den
Anfang verstehen.
das Ende Kết thúc (Để hiểu được phần kết,
bạn phải hiểu được
phần đầu.)
aufhören dừng lại Ich habe abgehört.
(Tôi đã d
ừng lại rồi.)
dauern kéo dài Es hat gedauert.
(Nó đã kéo dài.)
der Termin, -e cuộc hẹn vereinbaren Sie einen
Termin?
(Xin ngài hãy lên lịch một
vereinbaren lên lịch cuộc hẹn!)
verschieben dời lịch/di chuyển Ich habe einen Termin
verschoben.
(Tôi đã d
ời một
cuộc hẹn.)
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Termin, -e cuộc hẹn vereinbaren Sie einen
Termin?
(Xin ngài hãy lên lịch một
vereinbaren lên lịch cuộc hẹn!)
verschieben dời lịch/di chuyển Ich habe einen Termin
verschoben.
(Tôi đã d
ời một
cuộc hẹn.)
verabredet sein có một cuộc hẹn Ich bin verabredet.
(tôi có một cuộc hẹn.)
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Name, -n Mein Name/Vorname
tên của bạn ist Linh.
der Vorname, -n (Tên của tôi là Linh.)
der Familienname, -n Mein Familienname/
họ của bạn Nachname ist Nguyen.
der Nachname, -n (Họ của tôi là Nguyễn.)
Mein Mittelname ist
der Mittelname, -n tên đệm của bạn Phuong.
(Tên đệm của tôi là
Phương.)
Mein vollständiger
der vollständige Name ist
Name, -n tên đầy đủ Nguyen Phuong Linh.
(Tên đầy đủ của tôi là
Nguyễn Phương Linh.)
Wie heißen Sie?
(Tên bạn là gì?)
heißen tên là...
Ich heiße Linh.
(Tôi tên là Linh.)
A: Bitte deinen Namen
buchstabieren!
B: L-I-N-H
buchstabieren đánh vần (A: Xin hãy đ ánh vần tên
của bạn!
B: L-I-N-H)
der Herr, -en Quý ông/ngài Guten Tag,
Herr Schmidt.
(Chào ngày mới,
ngài Schmidt.)
die Frau, -en Quý bà/cô Guten Tag, Frau Gross.
(Chào ngày mới,
bà Gross.)
10
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Herr + Ngài + họ của Herr Gross
Familienname ngài ấy
die Frau + Bà + họ của bà ấy Frau Krack
Familienname
männlich nam giới Er hat sehr männliche
Muskeln.
(Anh ấy có cơ bắp trông
rất nam tính.)
weiblich nữ giới Habt ihr auch weibliche
Vereinsmitglieder?
(Các bạn có thành viên
nữ trong CLB không?)
Als ich noch ein kleiner
der Junge, -n cậu bé Junge war
(Khi tôi còn là c
ậu bé)
Wo kommen Sie?
(Bạn đến từ đâu?)
Ich komme aus Vietnam.
kommen đến, tới (Tôi đến từ Việt Nam.)
Wo wohnen/leben Sie?
(Bạn sống ở đâu?)
wohnen/leben sống ở
Ich wohne/lebe
in Hanoi.
(Tôi sống ở Hà Nội.)
11
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Meine Adresse ist 482
South Muirfield, Hancock
die Adresse, -n địa chỉ Park.
(Địa chỉ của tôi là 482
South Muirfield, công viên
Hancock.)
der Wohnort, -e nơi cư trú Wo ist dein Wohnort?
(Nơi sống của bạn
ở đâu?)
Ich wohne in der
die Straβe, -n phố, đường Vu Ngoc Phan Straße.
(Tôi sống ở phố
Vũ Ngọc Phan.)
Ich wohne in
die Stadt, -’’e thành phố Ho Chi Minh Stadt.
(Tôi sống ở
thành phố HCM.)
Ich lebe im An Duong
Dorf, Hai Phong Stadt.
das Dorf, -’’er thị trấn (Tôi sống ở thị trấn An
Dương, thành phố
Hải Phòng.)
Er wohnt auf dem Land.
das Land, -’’e quốc gia/đất nước (Anh ấy sống ở
trong nước.)
Meine Hausnummer
die Hausnummer, -n số nhà ist…
(Số nhà của tôi là…)
Ich wurde an der Kasse
nach meiner Postleitzahl
die Postleitzahl, -en mã bưu điện gefragt.
(PLZ) (Tôi đã được hỏi
mã bưu điện của mình
khi thanh toán.)
12
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Telefon, -e điện thoại bàn Das ist mein Telefon.
(Đây là ĐT bàn
của tôi.)
das Handy, -s điện thoại di động Das ist sein Handy.
(Đây là d i động
của anh ấy.)
Ich telefoniere jeden
Abend mit meiner Mutter.
telefonieren (Tôi gọi điện thoại với
gọi điện thoại mẹ vào mỗi buổi tối.)
anrufen Darf ich dich anrufen?
(Tôi có thể gọi cho bạn
được không?)
die Telefonnummer, số điện thoại bàn Meine Telefonnummer
-n ist...
(Số ĐT bàn của tôi là…)
die Handynummer, -n số điện thoại DĐ Meine Handynummer
ist…
(Số ĐTDĐ của tôi là…)
die Vorwahl Mã số điện thoại A: Wie ist die Vorwahl
für Vietnam?
B: Die Vorwahl für
Vietnam ist +84.
(A: Mã số ĐT của Việt
Nam như thế nào?
B: M ã số ĐT của Việt
Nam là +84.)
In Kürze erreichen wir
erreichen đạt được/đến một München.
mức nào đó (Chúng tôi đang tới
Munich.)
13
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Meine E-Mail ist…
die E-Mail, -s địa chỉ email (Địa chỉ Email của tôi
là…)
das Alter, - tuổi tác Ich bin 22 Jahre alt.
(Tôi 22 t uổi.)
mein Geburtstag/
Geburtsdatum ist am 31.
der Geburtstag, -e August 1997.
(Ngày sinh của tôi là
ngày sinh 31/08/1997.)
das Geburtsdatum,
die Geburtsdaten (Pl.) Herzlichen Glückwunsch
zum Geburtstag!
(Chúc mừng sinh nhật!)
Wo ist dein Geburtsort?
der Geburtsort Nơi sinh (Nơi sinh của bạn
ở đâu?)
die Was ist deine
Staatsangehörigkeit, Staatsangehörigkeit/
-en quốc tịch Nationalität?
(Quốc tịch của bạn
die Nationalität, -en là gì?)
14
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Lektion 3: Familie
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Familie, -n gia đình Mein Familie hat
4 Personen.
(Gia đình tôi có
4 người.)
der Familienstand tình trạng Wie ist dein
hôn nhân Familienstand?
(Tình trạng hôn nhân
của bạn như nào?)
verheiratet đã kết hôn Sie ist verheiratet.
(Cô ấy kết hôn rồi.)
ledig độc thân Ich bin ledig.
(Tôi còn đ
ộc thân.)
heiraten cưới Wann heiratet ihr?
(Khi nào các bạn cưới?)
getrennt leben ly thân Wir leben getrennt.
(Chúng tôi đã ly thân.)
geschieden sein ly hôn Ich bin geschieden.
(Tôi đã ly hôn.)
die Ehefrau Vợ Sam ist meine Ehefrau.
(Sam là v
ợ của tôi.)
der Ehemann Chồng Tom ist mein Ehemann.
(Tom là c
hồng của tôi.)
die Hochzeit Đám cưới Wir haben
eine Hochzeit.
(Chúng tôi có
đám cưới.)
der Vater Bố/Cha Mein Vater ist ein Arzt.
(Bố của tôi là bác sĩ.)
die Mutter Mẹ Meine Mutter ist schön.
(Mẹ của tôi rất đẹp.)
15
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Eltern (Pl.) Bố mẹ Ich schreibe einen Brief
an meine Eltern.
(Tôi viết một bức thư cho
bố mẹ.)
die Großmutter/ Bà Meine Großmutter wohnt
die Oma in Hanoi.
(Bà của tôi sống ở
Hà Nội.)
der Großvater/ Ông Ihr Großvater arbeitet
der Opa nicht mehr.
(Ông của cô ấy không
còn làm việc nữa.)
Wohnen Sie bei den
die Großeltern Ông bà Großeltern?
(Bạn có sống với ông bà
của bạn không?)
das Kind, -er Trẻ em/Đứa con Er hat 2 Kinder.
(Anh ấy có 2 đứa con.)
das Baby, -s Đứa bé Das Baby ist männlich.
(Đứa bé là nam.)
der Sohn, -’’e Con trai Sie haben eine Tochter
und zwei Söhne.
die Tochter, -’’ Con gái (Họ có một đứa con gái
và 2 cậu con trai.)
Ich habe einen älteren/
der Bruder Anh/Em trai jüngeren Bruder.
(Tôi có một người
anh/em trai.)
der älterer Bruder anh trai
16
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Ich habe eine ältere/
die Schwester, -n chị/em gái jüngere Schwester.
(Tôi có một người
chị/em gái.)
die ältere Schwester chị gái Wer ist deine ältere/
jüngere Schwester?
die jüngere Schwester em gái (Ai là chị/em gái
của bạn?)
17
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der/die Jugendliche, Thanh thiếu niên Sie haben erst einen
-n Jugendlichen in
unserem Haus getötet.
(Chúng vừa bắn chết một
thanh niên ngay trong
nhà chúng ta đấy.)
der/die Erwachsene, Người lớn/Người Dieser Film ist nur für
-n trưởng thành Erwachsene gedacht.
(Bộ phim này chỉ
dành cho n gười lớn.)
der Kindergarten, -’’ Mẫu giáo Warum ist
der Kindergarten
wichtig für Kinder?
(Tại sao mẫu giáo lại
quan trọng đối với
trẻ em?)
der Reisepass, -’’e Hộ chiếu Wie lange dauert es
einen Reisepass
zu bekommen?
(Mất bao lâu để có
hộ chiếu?)
der Ausweis, -e Chứng minh nhân Wo beantrage ich den
dân/ Căn cước Personalausweis?
công dân (Tôi xin cấp CMND
ở đâu?)
die Papiere (Pl.) Giấy tờ Hast du deine Papiere
dabei?
(Bạn có mang theo
giấy tờ tùy thân
không?)
Kannst du das Formular
das Formular, -e Mẫu đơn ausfüllen?
(Bạn có thể điền vào mẫu
đơn này không?)
18
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Ich habe den gesamten
Fragebogen ausgefüllt.
(Tôi đã hoàn thành toàn
ausfüllen điền vào/ bộ bảng câu hỏi.)
hoàn thành
Füllen Sie bitte das
Formular aus.
(Xin hãy đ
iền vào đơn.)
der Führerschein Bằng lái xe Ich lernte Autofahren und
bekam den
Führerschein, als ich
achtzehn war.
(Tôi đã học lái khi 18 tuổi
và tôi đã được cấp
bằng lái xe.)
unterschreiben ký tên Unterschreiben Sie
bitte hier.
(Xin hãy ký tên vào đây.)
Ich brauche nur noch
lhren Pass und lhre
die Unterschrift, -en Chữ ký Unterschrift hier, bitte.
(Tôi chỉ cần hộ chiếu và
chữ ký của ngài ở đây.)
ankreuzen đánh dấu Du musst die passende
Antwort ankreuzen.
(Bạn phải đánh dấu
đáp án đúng.)
19
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Lektion 4: Wohnen
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
wohnen sống ở Ich wohne in Hanoi.
(Tôi s
ống ở Hà Nội.)
die Wohnung, -en Căn hộ Mein Wohnung ist groß.
(Căn hộ của tôi rất to.)
das Haus, -’’er Ngôi nhà Sein Haus ist klein.
(Nhà của anh ấy bé.)
das Zimmer, - Mein Haus hat
Căn phòng 3 Zimmer/Räume.
der Raum, -’’e (Nhà của tôi có 3
căn phòng.)
das Wohnzimmer Phòng khách Wir sitzen im
Wohnzimmer.
(Chúng tôi ngồi ở
phòng khách.)
das Schlafzimmer Phòng ngủ Mein Haus hat drei
Schlafzimmer und eine
die Küche Phòng bếp große Küche.
(Nhà tôi có 3 p
hòng ngủ
và một căn bếp lớn.)
das Badezimmer Phòng tắm In unserem Badezimmer
gibt es eine Wanne und
eine Dusche.
(Phòng tắm của chúng
tôi có bồn tắm và vòi
sen.)
20
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Kinderzimmer Phòng trẻ em Was braucht man für ein
Kinderzimmer?
(Bạn cần gì cho một
phòng trẻ em?)
der Quadratmeter, - mét vuông (m2) Die Wohnung ist
50m2 groß.
(Căn hộ rộng 50m2.)
groß to/rộng Wie groß ist die
Wohnung?
(Căn hộ rộng
bao nhiêu?)
der Stock, Tầng Wir wohnen im
die Stockwerke (Pl.) ersten Stock.
(Chúng tôi sống ở
tầng 1.)
liegen nằm Mein Haus liegt im ersten
Stock.
(Nhà tôi n
ằm ở
tầng một.)
die Miete, -n Giá thuê Die Miete für die
Wohnung ist 500 Euro.
(Phòng này có
giá cho thuê là 500€.)
der Mieter/ Người thuê Mein neuer Mieter zahlt
die Mieterin, - seine Miete pünktlich.
(Người thuê nhà mới
của tôi trả tiền thuê nhà
đúng hạn.)
21
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
mieten thuê Wir haben eine Wohnung
gemietet.
(Chúng tôi đã thuê một
căn hộ.)
Sie vermietet Zimmer an
Studenten.
vermieten cho thuê (Cô ấy cho học sinh
thuê phòng.)
Letztes Jahr sind wir von
Hamburg nach Berlin
umziehen chuyển nhà umgezogen.
(Chúng tôi chuyển nhà
từ Hamburg tới Berlin vào
năm ngoái.)
einziehen chuyển đến Wann seid ihr hier
eingezogen?
(Các bạn chuyển đến
đây khi nào?)
Sie wohnt in einem
Apartment.
das Apartment, -s Chung cư (Cô ấy sống tại một
chung cư.)
die Tür, -en Cái cửa die Tür ist
zu/geschlossen.
(cánh cửa được đóng.)
das Fenster, - Cửa sổ Das Fenster ist auf/offen.
(Cửa sổ được mở.)
die Wand, -’’e Cái tường Ein Bild hängt
an die Wand.
(Bức tranh treo
trên t ường.)
Alle Eingänge waren
verschlossen.
der Eingang, -’’e Lối vào (Tất cả lối vào bị khóa.)
22
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Wie komme ich bitte
der Ausgang, -’’e Lối ra zum Ausgang?
(Làm thế nào để tôi đến
được lối ra?)
die Tür ist
geöffnet/geschlossen mở/đóng geöffnet/geschlossen.
(sein) (cánh cửa được
mở/đóng.)
Wie können wir
möglicherweise auf den
der Balkon, -s Ban công Balkon gehen?
(Làm thế nào để chúng ta
đi đến ban công?)
Es sind viele rote Blumen
der Garten, -’’ Cái vườn in dem Garten.
(Có rất nhiều hoa
trong v
ườn.)
Er benutzt seine Garage
als Lager.
die Garage, -n Ga ra (Anh ta sử dụng
nhà để xe của mình
như một nhà kho.)
Der Keller ist der
schnellste Weg nach
der Keller, - Hầm draußen.
(Tầng hầm là lối thoát
nhanh nhất để ra ngoài.)
23
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Briefkasten, -’’ Hộp thư Warum sollte ich sie bei
meinem Briefkasten
treffen?
(Sao anh phải gặp cô ta
tại hòm thư lúc 11 giờ?)
der Müll Rác thải Jeder sollte unnötige
Verpackungen
vermeiden, um Müll zu
reduzieren.
(mọi người nên tránh
những bao bì không cần
thiết để giảm thiểu
rác thải.)
die Möbel (Pl.) Đồ dùng gia dụng Meine alten Möbel sind
auf dem Dachboden.
(Đồ đạc cũ của tôi ở trên
gác xép.)
der Tisch, -e Cái bàn Die Suppe steht schon
auf dem Tisch.
(Bát súp rất ngon được
để trên bàn.)
der Stuhl, -ü, -e Cái ghế Setz dich auf deinen
Stuhl!
(Ngồi xuống ghế đi!)
der Sessel, - Ghế bành Ich setze mich in
einen Sessel.
(Tôi ngồi trên một chiếc
ghế bành.)
24
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
25
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
26
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
27
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
28
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Messer, - Con dao Ich esse Fleisch mit
Messer und Gabel.
die Gabel, -n Cái nĩa (Tôi ăn thịt bằng
dao và nĩa.)
der Teller, - Cái đĩa Sie hat zwei Teller
Nudeln gegessen.
(Cô ấy đã ăn hai đĩa
mì ống.)
der Vertrag, -’’e Hợp đồng Die Parteien
unterschrieben den
Vertrag.
(Các bên ký kết
hợp đồng.)
der Mietvertrag, -’’e Hợp đồng Wo kann ich einen
thuê nhà Mietvertrag kostenlos
bekommen?
(Tôi có thể nhận
hợp đồng thuê nhà
miễn phí ở đâu?)
unterschreiben ký tên Unterschreiben Sie bitte
hier.
(Xin hãy ký tên vào đây!)
auspacken mở/bóc/tách/ Wir müssen noch die
giải nén letzten Umzugskartons
auspacken.
(Chúng ta vẫn phải mở
thùng carton cuối cùng.)
29
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
30
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
31
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
đâu?)
32
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Lektion 5: Freizeit
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
In meiner Freizeit treibe
die Freizeit Thời gian rảnh rỗi ich Sport.
(Tôi chơi thể thao khi
rảnh rỗi.)
Wir haben unsere Ferien
geplant.
die Ferien (Pl.) Những ngày lễ (Chúng tôi đã lên kế
hoạch cho
những ngày lễ.)
Er hat ein paar Tage
Urlaub genommen
der Urlaub Kỳ nghỉ (Anh ấy được nghỉ
vài ngày)
Wo in Deutschland am
Ferien/Urlaub machen đi nghỉ lễ/nghỉ mát Meer Urlaub machen?
(Đi du lịch biển ở đâu tại
Đức?)
Ferien/Urlaub haben có kỳ nghỉ Ich habe Urlaub.
(Tôi c ó kỳ nghỉ.)
das Meer Biển Ich mag das meer.
(Tôi thích biển.)
In den Ferien fahre ich an
der/die See, Hồ (der)/ die See.
die Seen (Pl.) Biển (die) (Tôi đi biển vào những
ngày nghỉ.)
33
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
34
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Gitarre spielen?
Gitarre/Klavier spielen chơi ghi ta/piano (Bạn có thể
hơi đàn guitar không?)
c
die Musik Âm nhạc
Ich habe Popmusik
gehört
(Tôi đã n
ghe nhạc Pop)
Musik hören nghe nhạc
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die CD, -s Đĩa CD Wir hören eine CD.
(Chúng tôi nghe CD.)
wandern đi bộ lang thang Ich bin gewandert.
(Tôi đã đ
i bộ.)
das Schwimmbad, Bể bơi Ich gehe ins
-’’er Schwimmbad.
(Tôi đến bể bơi.)
Ich schwimme oft am
schwimmen bơi Samstag.
(Tôi thỉnh thoảng đi bơi
vào thứ bảy.)
lesen đọc Ich habe ein Buch/
eine Zeitung gelesen.
das Buch, -’’er cuốn sách (Tôi đã đ
ọc
die Zeitung, -en Tờ báo một cuốn sách/tờ báo.)
35
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Mach bitte
das Radio, -s Cái đài Radio das Radio aus!
(Xin hãy tắt Radio đi!)
36
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
das Ticket, -s Vé
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Film, -e Bộ phim Er fragte, ob ich einen
Film sehen wollte.
sehen nhìn/xem (Anh ấy hỏi liệu tôi có
einen Film sehen xem phim muốn đi xem phim
không?)
die Kneipe, -n Quán rượu Ich gehe auf ein Bier in
die Kneipe.
(Tôi đến quán rượu
uống bia.)
ausgehen đi ra ngoài Würden Sie mit mir
ausgehen?
(Bạn muốn ra ngoài chơi
với tôi không?)
singen hát hò Sie sang ein Schlaflied
für das Baby.
(Cô ấy hát ru cho
đứa trẻ.)
grillen nướng (thịt) Wollen wir heute grillen?
(Chúng ta có nên n ướng
thịt bây giờ không?)
kochen nấu ăn Er kocht nicht so gern.
(Anh ấy không quá thích
nấu nướng.)
das Auto, -s Ô tô Sie lernt gerade
Auto fahren.
(Cô ấy đang học lái oto.)
37
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
38
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Sportverein.
(Tôi là thành viên của
câu lạc bộ thể thao.)
Die Teilnehmer müssen
sich im Voraus für den
sich anmelden đăng ký Kurs anmelden.
(Học viên phải đăng ký
trước khóa học.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Bitte schicken Sie uns
Ihre Anmeldung
die Anmeldung, -en đơn đăng ký/ bis Ende des Monats.
sự đăng nhập (Vui lòng gửi cho chúng
tôi đăng ký của bạn
vào cuối tháng.)
gefallen thích Das Buch gefällt mir
(Tôi thích cuốn sách)
interessant thú vị Ich lese gerade ein
interessantes Buch
(Tôi đang đọc một quyển
sách thú vị)
spannend thú vị/hấp dẫn Das Buch ist so
spannend, ich kann nicht
aufhören zu lesen.
(Cuốn sách thú vị đến
mức tôi không thể
ngừng đọc.)
uninteressant/ không thú vị/ Der Film war so
langweilig nhàm chán uninteressant/
langweilig, dass ich
eingeschlafen bin
(Phim chán tới mức tôi
ngủ quên luôn)
schlecht tệ/kém Sie hat in Chemie
schlechte Noten
(Cô ấy đạt điểm kém
môn Hóa học)
39
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
40
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
41
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Wo? Ở đâu? Wo sind wir?
(Chúng ta đang ở đâu?)
geradeaus đi thẳng Eggsy, geradeaus, dann
rechts.
(Eggsy, đi thẳng rồi rẽ
phải.)
links trái Jim schaute nach links
und rechts, bevor er die
rechts phải Straße überquerte.
(Jim nhìn sang trái và
sang phải trước khi qua
đường.)
die Ecke, -n góc Er hat sich an der Ecke
des Schranks gestoßen.
(Anh ta đâm vào góc tủ.)
der Weg Đường Ich bin auf dem Weg
nach Hause.
(Tôi đang trên đ ường
về nhà.)
weit xa Ich möchte irgendwohin
weit weg gehen.
(Tôi muốn đi đâu đó
thật xa.)
in der Nähe von gần Bleib bitte in der Nähe
(Đi gần đây thôi)
42
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
43
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
44
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
45
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
10:00 sáng.)
46
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
47
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
48
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
49
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Am nächsten Bahnhof
muss ich aus dem Zug
aussteigen.
(Tôi phải xuống tàu ở ga
aussteigen xuống xe bus/tàu tiếp theo.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
umsteigen đổi chuyến bus/tàu Sie müssen am
Hauptbahnhof
umsteigen.
(Ngài phải thay chuyến
ở nhà ga.)
die Fahrkarte, -n Vé đi xe/tàu Ich habe die Fahrkarte
kurz vor der Abfahrt
gekauft.
(Tôi đã mua vé ngay
trước khi khởi hành.)
das Ticket, -s Vé Ich gehe ins Konzert, das
Ticket habe ich schon.
(Tôi sẽ đi xem buổi hòa
nhạc, tôi đã có vé rồi.)
hin und zurück 2 chiều/khứ hồi Hin und zurück braucht
man nur einen Tag.
(Anh có thể tới đó và trở
về trong ngày.)
der Platz, -’’e Chỗ ngồi Entschuldigung, ist dieser
Platz noch frei?
(Cho hỏi chỗ này có ai
ngồi chưa?)
reservieren đặt chỗ Ich möchte einen Tisch
reservieren.
(Tôi muốn đặt một bàn.)
die Verspätung, -en Sự chậm trễ Der Zug hat eine Stunde
Verspätung.
50
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
51
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
frei haben có thời gian rảnh Ich habe frei.
(Tôi rảnh.)
die Reise, -n Chuyến đi chơi Ich freue mich auf
meine erste Reise
nach Spanien.
(Tôi đang mong chờ
chuyến đi chơi đầu tiên
đến Tây Ban Nha.)
reisen đi chơi Japaner reisen gerne
in Gruppen.
(Người Nhật thích
d
u lịch theo nhóm.)
der Berg, -e Núi Welche Berge gibt es in
Deutschland?
(Có những ngọn núi nào
ở đức?)
der Strand, -’’e Bãi biển Wir haben einen tollen
Tag am Strand verlebt.
(Chúng tôi đã có một
ngày tuyệt vời
trên b
ãi biển.)
das Meer, -e Ich wohne nahe am
52
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Der Baikalsee in
Russland ist der tiefste
der See, -n Cái hồ See der Erde.
(Hồ Baikal ở Nga là hồ
nước sâu nhất
trên thế giới.)
der Wald, -’’er Rừng Ich machte einen
Spaziergang im Wald.
(Tôi đi dạo trong rừng.)
der Tourist/ khách du lịch Im Sommer kommen
die Touristin viele Touristen in die
Stadt.
(Nhiều khách du lịch
đến thành phố vào hè.)
das Reisebüro, -s Công ty du lịch Wann waren Sie zum
letzten Mal in einem
Reisebüro?
(Lần cuối bạn sử dụng
dịch vụ của một đại lý
du lịch là khi nào?)
der Reiseführer, - HDV Du lịch/ Wo kann man
Sách hướng dẫn Reiseführer kaufen?
(Mua sách hướng dẫn
du lịch ở đâu?)
53
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
54
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Pension, -en Nhà nghỉ Ich habe eine Pension
gebucht, weil ich nicht
genug Geld habe, um ins
Hotel zu gehen.
(Tôi đặt nhà nghỉ vì tôi
không có đủ tiền để đi
khách sạn.)
die Rezeption Lễ tân Gäste können ihren
Schlüssel an der
Rezeption abholen.
(Du khách có thể lấy chìa
khóa của mình ở
quầy l ễ tân.)
der Gast, -’’e Khách Die Gäste sind mit der
Bedienung in dem
Restaurant sehr
zufrieden.
(Khách rất hài lòng về
dịch vụ tại nhà hàng.)
das Formular, -e Đơn/Biểu mẫu Ich habe das Formular
ausgefüllt.
ausfüllen điền vào (Tôi đã hoàn thành
55
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
biểu mẫu.)
der Schlüssel, - Chìa khóa Es gibt nur einen
Schlüssel für
das Zimmer.
(Chỉ có một chìa khóa
để vào phòng.)
zahlen/bezahlen trả tiền Wie möchtet ihr zahlen?
(Quý khách muốn
thanh toán
bằng hình thức nào ạ?)
das Zimmer, - Phòng Das Hotelzimmer ist zu
klein.
(Phòng ở khách sạn
quá nhỏ.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Einzelzimmer Phòng đơn Möchten Sie zwei
Einzel- oder ein
das Doppelzimmer Phòng đôi Doppelzimmer?
(Ngài muốn hai
phòng đơn hay một
phòng đôi?)
mit Dusche/Bad có vòi sen/bồn tắm Wo kann ich ein Zimmer
mit Dusche/Bad mieten?
(Tôi có thể thuê phòng có
vòi sen/bồn tắm
ở đâu?)
ohne Dusche/Bad không có vòi/bồn Wo kann ich ein Zimmer
ohne Dusche/Bad
mieten?
(Tôi có thể thuê phòng
không có vòi sen/
bồn tắm ở đâu?)
mit Frühstück bao gồm bữa sáng Ich habe ein Zimmer
mit Frühstück für
drei Nächte gebucht.
(Tôi đã đặt một phòng có
bữa sáng cho ba đêm.)
56
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
57
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
essen ăn Sie isst kein Fleisch.
(Cô ấy không ăn thịt.)
trinken uống Du kannst kein
Meerwasser trinken,
weil es zu salzig ist.
(Bạn không thể
uống nước biển
vì nó quá mặn.)
kochen nấu nướng Mary kocht gern.
(Tom đã không biết rằng
Mary thích n
ấu ăn.)
schmecken nếm thử/vị Das schmeckt sehr gut!
(Nó có vị rất ngon!)
braten chiên/quay/nướng Das Huhn muss
(trên chảo hoặc với eineinhalb Stunden
dầu Oliu) braten.
(Gà cần nướng trong
một tiếng rưỡi.)
58
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
59
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
trong b
ếp.)
Guten Appetit! Chúc ngon miệng!
die Lebensmittel (Pl.) Thực phẩm Wir nutzen Kühlschränke,
um Lebensmittel zu
konservieren.
(Chúng tôi sử dụng
tủ lạnh để
bảo quản thực phẩm.)
die Suppe, -n súp
das Brot, -e Bánh mì
das Brötchen, - Bánh mì tròn
der Kuchen, - Bánh ngọt
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Hamburger, - Bánh Hamburger
das Sandwich, -s Sandwich
der Bonbon, -s Kẹo
die Schokolade, -n Kẹo socola
die Butter Bơ
die Milch Sữa
der Käse Phô mai
das Ei, -er Kem
der Fisch Cá
das Fleisch Thịt
das Hähnchen Gà
das Rindfleisch Thịt bò
die Wurst, -’’e Xúc xích
der Schinken giăm bông
60
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Obst Hoa quả
die Orange, -n Cam
der Apfel, -’’ Táo
die Banane, -n Chuối
die Birne, -n Lê
die Zitrone, -n Chanh
die Erdbeere, -n Dâu
der Reis Cơm
das Salz Muối
der Zucker Đường
das Getränk, -e Thức uống
das Wasser Nước lọc
der Kaffee Cà phê
61
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Café, -s Quán cà phê Wir treffen uns
in einem Cafe.
(Chúng tôi gặp nhau ở
một quán cà phê.)
die Kneipe, -n Quán rượu Ich gehe auf ein Bier in
die Kneipe.
(Tôi đến quán rượu
uống bia.)
die Speisekarte Thực đơn Der Kellner kommt mit
der Speisekarte zu
unserem Tisch.
(Người phục vụ mang
thực đơn đến bàn của
chúng tôi.)
die Spezialität, -en Đặc sản Jede Kultur hat so ihre
Spezialitäten.
(Mỗi nền văn hóa đều có
những đặc sản riêng.)
62
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Tasse, -n Cái cốc Ich trinke morgens
normalerweise nur eine
Tasse Kaffee.
(Tôi thường chỉ uống
một tách cà phê
vào buổi sáng.)
der Teller, - Cái đĩa Sie servierte das Essen
auf einem schönen
Teller.
(Cô dọn thức ăn lên một
chiếc đĩa đẹp.)
die Kanne, -n Hộp/Lọ/Bình/Ấm Wie viel Tee für eine
Kanne?
(Bao nhiêu trà cho một
ấm?)
der Topf, -’’e Cái nồi Das Wasser im Topf
kocht bereits.
(Nước trong nồi đã sôi.)
63
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
süß ngọt Der Kuchen war
sehr süß.
(Bánh rất ngọt.)
cay Ist scharf essen gesund
scharf für Kinder?
(Ăn cay có tốt cho trẻ em
không?)
sắc nhọn (dao) Sei vorsichtig, das
Messer ist sehr scharf.
(Hãy cẩn thận, con dao
sắc lắm đấy.)
das Rezept, -e Công thức Ich brauche ein paar
Zutaten für das neue
Rezept.
die Zutat nguyên liệu (Tôi cần một vài
64
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Lektion 8: Einkaufen
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
kaufen mua Ich habe mein Zugticket
online gekauft.
(Tôi đã mua vé tàu
trực tuyến.)
einkaufen tới cửa hàng Ich gehe gerne in kleinen
Läden einkaufen.
(Tôi thích đi mua sắm
trong các cửa hàng nhỏ.)
der Vorteil, -e Ưu điểm Welche Vorteile hat der
Einkauf im Internet?
(Ưu điểm của việc mua
sắm trên Internet là gì?)
65
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
66
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
67
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
68
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
69
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
70
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Einkauf zu bezahlen.
(Tôi xếp hàng tại quầy
thanh toán để trả tiền.)
das Geld Tiền Leider habe ich nicht so
viel Geld bei mir.
(Tiếc quá, tôi không
mang theo nhiều tiền
trong người.)
das Bargeld Tiền mặt Ich hatte kein Bargeld,
also habe ich mit der
Kreditkarte bezahlt.
(Tôi không có tiền mặt
nên tôi trả bằng
thẻ tín dụng.)
der Euro Euro (€) C1: Das Buch kostet
fünfzehn Euro zwanzig
15,20€/15€20 15,20€/15€20 C2: Das Buch kostet
fünfzehn zwanzig.
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Bestellung, -en Đơn đặt hàng Der Kellner hat unsere
Bestellungen
verwechselt.
(Người phục vụ đã làm
xáo trộn các đơn hàng
của chúng tôi.)
das Einkaufszentrum, trung tâm Ich gehe zum
die Einkaufszentren mua sắm Einkaufszentrum, um
(Pl.) meiner Mutter ein
Geschenk zu kaufen.
(Tôi đến trung tâm
mua sắm để mua một
71
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Lieferung, -en Sự giao hàng Die nächste Lieferung
kommt morgen.
(Lần giao hàng tiếp theo
sẽ đến vào ngày mai.)
schicken gửi Der Übersetzer schickte
dem Kunden eine
Rechnung.
(Người phiên dịch đã gửi
cho khách hàng
một hóa đơn.)
die Qualität Chất lượng Die Qualität des Essens
im Restaurant ist
fantastisch.
(Chất lượng của
72
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Lektion 9: Kleidung
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Kleidung Quần áo Sie trägt immer modische
Kleidung.
(Cô ấy luôn mặc
quần áo sành điệu.)
tragen mặc Sie trägt immer
modische Kleidung.
(Cô ấy luôn mặc
quần áo sành điệu.)
(sich) anziehen mặc vào Sie war rot angezogen.
(Cô ấy mặc đồ đỏ.)
73
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
74
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Wo kaufen wir
hochwertige T-Shirts?
(Chúng ta mua áo thun
das T-Shirt, -s Áo phông chất lượng ở đâu?)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Kleid, -er Cái váy/đầm dài Ich brauche für die
Hochzeit meiner
Schwester
ein neues Kleid.
(Tôi cần một chiếc váy
mới cho đám cưới của
em gái tôi.)
die Bluse, -n Áo sơ mi nữ Sie trug Rock und Bluse.
(Cô ấy mặc váy cùng
áo sơ mi.)
der Anzug, -’’e Comple (Com lê) Er kauft
einen neuen Anzug
75
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
76
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
77
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
mir nicht.
(Bộ comple tối màu
không hợp với tôi.)
eng chật Das Kleid war zu eng,
deswegen verlangte ich
eine größere Größe.
(Chiếc váy quá chật nên
tôi yêu cầu size lớn hơn.)
weit rộng Diese Schuhe sind etwas
zu weit.
(Đôi giày này hơi r ộng.)
sauber sạch sẽ Er trägt einen Kittel, damit
seine Kleidung sauber
bleibt.
(Anh ấy mặc một chiếc
áo choàng để giữ quần
áo của mình sạch sẽ.)
78
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
79
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
zu finden.
(Thật khó để tìm thấy mặt
hàng chất lượng tốt với
mức giá rẻ.)
teuer đắt Dieses Buch ist dick, aber
nicht sehr teuer.
(Quyển sách đó dày,
nhưng nó
không đ ắt lắm.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Schule, -n Trường học Unser Sohn kommt
nächstes Jahr in die
Schule.
(Con trai chúng tôi sẽ đến
trường học vào năm
tới.)
die Klasse, -n Lớp học In meiner Klasse gibt es
weniger Jungen als
80
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Mädchen.
(Có ít con trai hơn con
gái trong l ớp của tôi.)
der Lehrer, - Giáo viên nam Bob stellte dem Lehrer
ein paar Fragen.
(Bob hỏi giáo viên một
vài câu hỏi.)
die Lehrerin, -nen Giáo viên nữ Die Lehrerin teilt die
Klasse in zwei Gruppen.
(Giáo viên chia lớp thành
hai nhóm.)
der Schüler, - Học sinh nam Alle Schüler hatten ihre
Hausaufgaben gemacht.
(Tất cả học sinh đã làm
bài tập về nhà.)
die Schülerin, -nen Học sinh nữ Der Lehrer hat die neue
Schülerin vorgestellt.
(Cô giáo giới thiệu
học sinh mới.)
81
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Die Hauptschule
Munderfing besuchen
Trường dành cho 190 SchülerInnen, die
học sinh trung bình von 20 LehrerInnen
die Hauptschule và kém unterrichtet werden.
(học từ lớp 5-9 ở (Trường trung học
hầu hết các bang) Munderfing có 190 học
sinh được giảng dạy bởi
20 giáo viên.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Sie bekam ihre
kaufmännische
Ausbildung in einer
die Berufsschule Trường dạy nghề Berufsschule.
(Cô được đào tạo
kinh doanh tại
trường dạy nghề.)
die Universität, -en Đại học Heutzutage besuchen
mehr und mehr Leute die
Universitäten.
(Ngày nay, ngày càng có
nhiều người theo học các
82
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
83
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
(Tôi đã đ
ánh dấu vào ô
có câu trả lời đúng.)
verstehen hiểu/biết Ich verstehe nicht, was
du meinst.
(Tôi không b iết ý của bạn
là gì.)
bedeuten mang nghĩa là Was bedeutet diese
Abkürzung?
(Chữ viết tắt này có
nghĩa là gì?)
wiederholen lặp lại Wie oft muss ich das
wiederholen?
(Tôi cần phải lặp lại điều
này bao nhiêu lần nữa?)
84
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
chúng tôi.)
die Prüfung, -en Bài kiểm tra Ich muss diese Prüfung
bestehen.
(Tôi phải vượt qua
kì thi này.)
bestehen vượt qua Er hat die Prüfung nicht
bestanden.
(Anh ấy không đỗ
bài kiểm tra)
die Lösung, -en Lời giải Ich finde keine Lösung.
Hilf mir!
(Tôi không thể tìm được
lời giải. Giúp tôi với.)
der Fehler, - Lỗi sai Sein Artikel ist gut, ich
habe nur ein paar kleine
Fehler korrigiert.
(Bài viết của anh hay, tôi
chỉ sửa một vài lỗi nhỏ.)
das Zeugnis, -se Chứng nhận Die Schüler erhalten am
Ende des Schuljahres
ein Zeugnis.
(Học sinh nhận chứng
chỉ vào cuối năm học.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Note, -n Điểm số Er bekam gute Noten auf
seinen Kurs.
(Anh ấy đạt điểm cao
trong khóa học.)
das Heft, -e Cuốn vở Die Studenten schrieben
die Aufsätze in
ihre Hefte.
(Học sinh viết bài
vào v ở.)
das Buch, -’’er Quyển sách Das Buch hat zehn
Kapitel.
(Quyển sách có
85
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
10 chương.)
der Kugelschreiber, - Cây bút Ich habe mir einen
Kugelschreiber
ausgeliehen, um das
Dokument zu
unterschreiben.
(Tôi đã mượn một
cây bút bi để ký tài liệu.)
der Bleistift, -e Bút chì Darf ich mir Ihren
Bleistift ausleihen?
(Cho mình mượn bút chì
được không?)
das Lineal, -e Cái thước Bring das Lineal mit.
(Mang theo
cái thước kẻ nhé.)
der Radiergummi, -s Cục tẩy Alle Kinder in der Klasse
brauchen einen Bleistift
und Radiergummi.
(Tất cả trẻ em trong lớp
cần có bút chì và tẩy.)
die Tafel, -n Cái bảng Bekomme ich bitte
eine Tafel?
(Cho tôi mượn cái bảng
được không?)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Rucksack, -’’e Cặp sách/Ba lô Mein Sohn packte seine
Schulbücher in den
Rucksack.
(Con trai tôi cho sách vào
balo.)
die Tasche, -n Túi Bitte öffnen Sie Ihre
Tasche!
(Bà vui lòng mở túi xách
của bà.)
die Bibliothek, -en Thư viện Morgen um diese Zeit
werde ich in der
86
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Bibliothek lernen.
(Tớ sẽ tới thư viện học
bài vào ngày mai.)
das Wörterbuch, -’’er Từ điển Linguee ist ein
Online-Wörterbuch mit
Beispielsätzen.
(Linguee là từ điển trực
tuyến với các VD.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Arbeit Công việc Ich gehe zur Arbeit
(Tôi đi làm.)
der Beruf, -e Ich bin von Beruf Polizist.
Nghề nghiệp/ (Nghề nghiệp của tôi là
Việc làm cảnh sát viên.)
der Job, -s Ich suche einen Job.
87
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
In welcher Firma
arbeitet er?
die Firma, (Anh ấy làm việc ở
die Firmen (Pl.) Công ty công ty nào?)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Büro, -s Văn phòng Ich gehe ins Büro
(Tôi đến văn phòng.)
arbeitslos thất nghiệp Er ist arbeitslos
(Anh ấy thất nghiệp.)
der Arbeiter, - nhân viên làm việc Jedem Arbeiter steht
eine Pause zu.
(Mọi công nhân đều
được nghỉ.)
das Praktikum, Khóa thực tập Ich mache ein Praktikum
88
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
89
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
rộng rãi.)
das Internet Internet Ich suchte im Internet
nach der Telefonnummer.
(Tôi đã tra cứu số điện
thoại trên internet.)
anklicken nhấp chuột Sie können eine Option
im Menü anklicken.
(Bạn có thể nhấp vào
một tùy chọn
trong menu.)
der Computer, - Máy tính Der Computer ist neu
(Máy tính còn mới)
der Drucker, - Máy in Der Drucker ist kaputt
(Máy in bị hỏng)
das Papier Giấy Ich muss einen Brief
schreiben. Hast du
Papier?
(Tôi phải viết một lá thư.
Bạn có tờ giấy nào
không?)
der Schreibtisch, -e Bàn làm việc Ich legte die Akte auf
meinen Schreibtisch,
neben den Kalender.
(Tôi đặt tập tài liệu trên
bàn làm việc, bên cạnh
cuốn lịch.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Die neue Position
bedeutet mehr
Verantwortlichkeit und ein
das Gehalt, -’’er Tiền lương höheres Gehalt.
(Vị trí mới đồng nghĩa với
trách nhiệm nhiều hơn và
mức lương cao hơn.)
Die Kündigung der
90
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Auge, -n Mắt Er hat blaue Augen.
(Anh ấy có đôi mắt
màu xanh.)
die Hand, -’’e Bàn tay Ich schreibe mit der
rechten Hand.
(Tôi viết bằng tay phải.)
91
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
92
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
93
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
94
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
95
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Post Bưu điện Wir kommen auf dem
Weg zur Arbeit immer an
der Post vorbei.
96
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
97
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
einen neuen.
(Công ty sẽ thu hồi bếp
cũ của tôi và đưa lại
bếp mới.)
die Briefmarke, -n Tem thư Er sammelt alte und neue
Briefmarken aus aller
Welt.
(Ông sưu tập
tem bưu chính
cũ và mới từ khắp nơi
trên thế giới.)
der Absender Người gửi Wo kommt der
Empfänger und
der Empfänger Người nhận Absender hin?
(Người nhận và người
gửi đi đâu?)
Meine Adresse ist 482
South Muirfield, Hancock
die Adresse, -n địa chỉ Park.
(Địa chỉ của tôi là 482
South Muirfield, công viên
Hancock.)
98
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Geld Tiền Leider habe ich nicht so
viel Geld bei mir.
(Tiếc quá, tôi không
mang theo nhiều tiền
trong người.)
die Kreditkarte, -n Thẻ tín dụng Zahlen Sie bar oder mit
Kreditkarte?
bar/mit Kreditkarte trả bằng tiền mặt/ (Ngài trả bằng tiền mặt
99
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Ich habe den gesamten
Fragebogen ausgefüllt.
(Tôi đã hoàn thành toàn
ausfüllen điền vào/ bộ bảng câu hỏi.)
hoàn thành
Füllen Sie bitte das
Formular aus.
(Xin hãy đ
iền vào đơn.)
100
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Unterschreiben Sie
unterschreiben ký tên bitte hier.
(Xin hãy ký tên vào đây.)
die Unterschrift, -en Chữ ký Ich brauche nur noch
lhren Pass und lhre
der Pass, -’’e Hộ chiếu Unterschrift hier, bitte.
(Tôi cần số hộ chiếu và
chữ ký của ngài vào
đây.)
der (Geld-)Automat, Cây ATM Ich kann Geld am
-en Automaten abheben.
(Tôi có thể rút tiền từ
máy tự động.)
der Ausweis, -e Thẻ căn cước Der Polizeibeamte wollte
meinen Ausweis sehen.
(Cảnh sát muốn xem
thẻ căn cước của tôi.)
gültig hợp lệ/hiệu lực Sie brauchen einen
gültigen Pass, um in die
USA zu reisen.
(Bạn cần có hộ chiếu
hợp lệ để đi du lịch đến
Hoa Kỳ.)
das Rathaus Tòa thị chính Ich muss aufs/ins
Rathaus, meinen Pass
verlängern lassen.
(Tôi phải đến
tòa thị chính
để gia hạn hộ chiếu.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Erlaubnis Sự cho phép/ Er erhielt die Erlaubnis,
Giấy phép im Land zu bleiben.
(Anh ta đã đ ược phép ở
lại trong nước.)
die Versicherung, -en Bảo hiểm Nach meinem Autounfall
bezahlte die
Versicherung die
101
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Reparaturen.
(Sau khi tôi bị tai nạn xe
hơi, b
ảo hiểm đã trả tiền
sửa chữa.)
der Vertrag, -’’e Hợp đồng Die Parteien
unterschrieben den
Vertrag.
(Các bên ký kết
hợp đồng.)
Ich habe meinen Bürojob
gekündigt, und arbeite
seitdem als
kündigen từ bỏ Selbstständiger.
(Tôi bỏ công việc văn
phòng của mình và đã tự
kinh doanh kể từ đó.)
Bitte schicken Sie uns
Ihre Anmeldung
die Anmeldung, -en đơn đăng ký/ bis Ende des Monats.
sự đăng nhập (Vui lòng gửi cho chúng
tôi đăng ký của bạn
vào cuối tháng.)
Die Teilnehmer müssen
sich im Voraus für den
sich anmelden đăng ký Kurs anmelden.
(Học viên phải đăng ký
trước khóa học.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Medien (Pl.) Phương tiện truyền Was sind die Gefahren
thông von Medien?
(Phương tiện
truyền thông có
những nguy hiểm gì?)
Mach bitte
102
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
drucken in Ich habe meine eigenen
Hochzeitseinladungen
gedruckt.
(Tôi tự in thiệp mời đám
cưới của mình.)
103
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die E-Mail/Mail, -s Email Ich werde Ihnen eine
E-Mail schicken, um den
Termin zu bestätigen.
(Tôi sẽ gửi cho bạn một
104
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
105
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
106
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Gestern hatten wir fünf
Grad unter null.
(Hôm qua n hiệt độ chỗ
Grad (Celsius) Nhiệt độ chúng tôi dưới 0 độ.)
107
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
22 Grad = 22 độ
Minus 10 Grad = -10 độ
die Natur Thiên nhiên Dieses Tier kommt in
freier Natur kaum noch
vor.
(Loài động vật này hiếm
khi xuất hiện trong
tự nhiên.)
Phong cảnh Die Landschaft in
diesem Land ist einfach
wunderschön.
(Phong cảnh ở đất nước
này rất đẹp.)
die Landschaft, -en
Nông thôn Mein Bruder und ich
durchstreiften
die Landschaft.
(Anh trai tôi và tôi đã đi
khắp vùng nông thôn.)
Ich wohne in
die Stadt, -’’e thành phố Ho Chi Minh Stadt.
(Tôi sống ở
thành phố HCM.)
Ich lebe im An Duong
Dorf, Hai Phong Stadt.
das Dorf, -’’er thị trấn (Tôi s ống ở thị trấn An
Dương, t hành phố
Hải Phòng.)
der Wald, -’’er Rừng Ich machte einen
Spaziergang im Wald.
(Tôi đi dạo trong rừng.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Berg, -e Núi Welche Berge gibt es in
Deutschland?
(Có những ngọn núi nào
108
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
ở đức?)
Der Baikalsee in
Russland ist der tiefste
der See, -n Cái hồ See der Erde.
(Hồ Baikal ở Nga là hồ
nước sâu nhất
trên thế giới.)
Ich wohne nahe am
Meer, also kann ich oft an
den Strand gehen.
das Meer, -e Biển (Tôi ở gần biển cho nên
có nhiều cơ hội
đi ra biển chơi.)
der Strand, -’’e Bãi biển Wir haben einen tollen
Tag am Strand verlebt.
(Chúng tôi đã có một
ngày tuyệt vời
trên b
ãi biển.)
der Fluss, -’’e Sông Der Fluss fließt ins Meer.
(Sông đổ ra biển.)
das Wasser Nước Die Erde unterscheidet
sich darin von den
anderen Planeten, dass
es auf ihr Wasser gibt.
(Trái Đất khác các hành
tinh khác vì nó có n
ước.)
die Blume, -n Hoa Es sind viele rote
Blumen in dem Garten.
(Có rất nhiều hoa
trong vườn.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Rose, -n Hoa hồng Die Rose ist die Königin
der Blumen.
(Hoa hồng là nữ hoàng
109
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Um Müll zu reduzieren,
sollte jeder unnötige
Verpackungen
vermeiden.
(Để giảm thiểu rác thải,
mọi người nên tránh
der Müll Rác thải dùng những đóng gói
không cần thiết.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Abfall Rác Giftiger Abfall ist ein
(bao gồm ernstes Problem in
110
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
111
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Was cái gì? Was möchten Sie essen?
(Bạn muốn ăn cái gì?)
Wer Ai? Wer ist das?
(Đấy là ai?)
Wen Ai? Wen haben Sie
eingeladen?
(Bạn đã mời
những ai vậy?)
Wem Ai? Mit wem haben Sie einen
Termin?
(Bạn có hẹn với ai?)
Wo Ở đâu? Wo wohnen Sie?
(Bạn sống ở đâu?)
Wohin Đi đâu/Đến đâu? Wohin gehen Sie?
(Bạn đi đâu/ đến đâu?)
Woher Đi từ đâu? Woher kommen Sie?
(Bạn đến từ đâu?)
Wie Như thế nào? Wie heißen Sie?
(Tên của bạn như nào?)
Wie viel (số ít/giá tiền) Bao nhiêu? Wie viel kostet das?
(Cái đó có giá
bao nhiêu?)
Wie viele (số nhiều Bao nhiêu? Wie viele Kinder
đếm được) haben Sie?
(Bạn có bao nhiêu
đứa con?)
Wann Khi nào? Wann fährt der Bus ab?
(Khi nào xe Bus
khởi hành?)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Warum Tại sao? Warum machen Sie die
112
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2
Prüfung?
(Tại sao bạn lại làm bài
kiểm tra?)
Welcher/Welche/ Loại gì/nào? Welche Bücher lesen
Welches,... Sie gern?
(đã biết trước) (Bạn thích đọc
l oại sách nào?)
Was für ein, eine, Loại nào? Was für ein Buch
ein,... möchten Sie haben?
(Không giới hạn (Bạn muốn lấy
cụ thể) l oại sách nào?)
113
Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội