You are on page 1of 113

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Lektion 1: Begrüßung (chào hỏi)

Từ vựng Nghĩa
Hallo xin chào
Guten Morgen chào buổi sáng
Guten Tag chào ngày mới tốt lành
Guten Abend chào buổi tối
Gute Nacht chúc ngủ ngon
Tschüss tạm biệt
Auf Wiedersehen tạm biệt (trang trọng)/
hẹn gặp lại
Bis später/ Bis bald hẹn gặp lại
Bis morgen hẹn gặp lại vào
ngày mai
Wie geht es Ihnen? Ngài có khỏe không (trang trọng)
Wie geht es dir? Bạn có khỏe không?
(thông thường)
Es geht mir gut Tôi khỏe
danke/dankeschön/vielen Dank cảm ơn
Und Ihnen? Còn ngài thì sao? (trang trọng)
Und dir? Còn bạn thì sao? (thông thường)

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Lektion 2: Zeitangaben und Termine

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Tag, -e ngày Eine ​Woche​ hat 7 ​Tage​.
(1​ tuần có 7 ​ngày​.)
die Woche, -n tuần
Nächstes ​Wochenende
wollen sie in die Berge
das Wochenende cuối tuần fahren.
(Họ muốn đi đến vùng núi
vào ​cuối tuần tới.)
Was machst du
am Wochenende vào cuối tuần am Wochenende​?
(Bạn làm gì
vào cuối tuần?)
Manchmal muss ich an
Feiertage​ arbeiten.
der Feiertag, -e ngày ngày lễ (Thỉnh thoảng tôi phải
làm việc kể cả vào
ngày nghỉ lễ.)

das Jahr, -e năm Ein ​Jahr​ hat 12 ​Monate​.


(Một năm có 12 tháng.)
der Monat, -e tháng
am + Tag vào thứ... am Montag/Dienstag/...
im + Monat vào tháng... im Juni/Juli/...
der Frühling mùa xuân
Was machen wir
der Sommer mùa hè im Frühling/Sommer/
der Herbst mùa thu Herbst/Winter​?
(Chúng ta làm gì
der Winter mùa đông vào mùa
xuân/hạ/thu/đông?)
im Frühling/Sommer/ vào mùa
Herbst/Winter xuân/hạ/thu/đông

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Morgen ngày mai Morgen​ ist Sonntag.
(​Ngày mai​ là chủ nhật.)
der Vormittag buổi sáng Der Vormittag​ des 21.
Oktober war
sonnig und strahlend.
(​Sáng​ ngày 21
trời nắng đẹp.)
der Nachmittag buổi chiều Der Nachmittag​ wird
bewölkt mit leichtem
Regen.
(​Buổi chiều trời nhiều
mây, có mưa nhẹ.)
der Abend buổi tối Es war ​der Abend​ vor
seiner Festnahme.
(Đó là ​buổi tối trước khi
anh ấy bị bắt.)
die Nacht, -’’e ban đêm Sie können​ die Nacht
über bleiben.
(Bạn có thể ở lại đây vào
ban đêm​.)
Bitte beachten Sie, dass
wir die Ware ​am frühen
Morgen​ liefern.
am Morgen vào ngày mai (Xin ghi nhớ rằng chúng
ta sẽ phải vận chuyển
hàng hóa
vào sáng sớm mai.)
Ich wasche meine Haare
morgens vào các buổi sáng morgens​ nicht.
(Tôi không gội đầu
vào các buổi sáng.)
am Vormittag
vào buổi sáng
vormittags

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
am Mittag
vào buổi trưa
mittags

am Nachmittag
vào buổi chiều
nachmittags

am Abend
vào buổi tối
abends
in der Nacht
vào ban đêm
nachts
täglich hàng ngày Man sollte​ täglich
Sport treiben.
(Bạn nên tập thể dục
mỗi ngày.)
immer luôn luôn Ich habe dich
immer​ geliebt.
(Anh đã ​luôn​ yêu em.)
meistens hầu hết Hochwertige Waren sind
meistens​ nicht billig.
(Hàng chất lượng cao
hầu như không rẻ.)
oft thường xuyên Ich reise oft in andere
Länder.
(Tôi ​thường đi du lịch
các nước khác rất nhiều.)

Lernst du ​manchmal​ in
der Bibliothek?
(Bạn có thỉnh thoảng ra
manchmal thỉnh thoảng thư viện học không?)

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
selten hiếm khi Er ist ein seltener Gast in
unserem Haus.
(Anh ấy là một vị khách
hiếm hoi trong ngôi nhà
của chúng tôi.)
nie chưa bao giờ Das wird er ​nie
vergessen.
(Anh ấy sẽ không bao
giờ quên điều đó.)
bald sớm Ich hoffe, dass es dir
bald​ gut geht.
(Tôi hy vọng, rằng bạn
hãy ​sớm khỏe lại.)
gleich đúng/bằng Die Kinder spielen jeden
Tag das ​gleiche​ Spiel.
(Những đứa trẻ chơi
cùng một trò chơi
mỗi ngày.)
sofort ngay lập tức Ich bringe Ihnen ​sofort
die Rechnung.
(Tôi mang cho ông tờ hóa
đơn ​ngay​.)
später một lát sau Der Lehrer sprach zuerst
mit dem Kind und ​später
mit den Eltern.
(Giáo viên nói chuyện với
đứa trẻ trước rồi
mới đến phụ huynh.)
vorgestern 2 ngày trước/ Er ist​ vorgestern​ nach
hôm kia London abgereist.
(Nó đã rời khỏi London
vào ​ngày hôm kia​.)

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
gestern hôm qua Wo warst du ​gestern​?
(​Hôm qua​ bạn ở đâu?)
heute Hôm nay Heute​ ist Winter.
(​Bây giờ là mùa đông.)
morgen Ngày mai Wenn es ​morgen​ regnet,
wird der Ausflug
abgesagt werden.
(Nếu ngày mai​ trời mưa,
buổi đi chơi
sẽ bị hủy.)
übermorgen Ngày kia Das Konzert findet
übermorgen​ statt.
(Buổi biểu diễn sẽ
diễn ra vào ngày mốt.)
das Datum Ngày Welches ​Datum​ haben
wir heute?
(Hôm nay là ​ngày
bao nhiêu?)
der erste August Ngày 01 tháng 08 Ist ​der erste August​ ein
Feiertag?
(​Ngày một tháng tám có
phải là ngày nghỉ lễ
không?)
am ersten August vào 01.08 Ich habe ​am ersten
August​ Geburtstag.
(Tôi sinh ​vào 01.08​)

Um welche ​Uhrzeit​ soll


ich dich abholen?
Thời gian (Tôi nên đón bạn
die Uhrzeit trong ngày lúc mấy giờ?)

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Wann​ treffen wir uns?
Wann? Khi nào? (​Khi nào​ chúng ta
gặp mặt?)
spät muộn Wie ​spät​ ist es jetzt?
(Bây giờ là mấy giờ?)
jetzt Bây giờ
Uhr giờ Wie viel ​Uhr​ ist es?
Es ist ein Uhr.
(Bây giờ là 1h.)
Es ist halb drei.
= Es ist vierzehn Uhr
dreißig (Bây giờ là 1h30.)
Es ist Viertel vor drei.
(Bây giờ là 2h45.)
Es ist... Bây giờ là... Es ist Viertel nach drei.
(Bây giờ là 3h15.)
Es ist fünf vor 4.
(Bây giờ là 3h55.)
Es ist kurz vor 4.
(Bây giờ gần 4h.)
Es ist gleich 4.
(Bây giờ là 4h.)
Es ist genau 4 Uhr.
(Vừa đúng 4h.)
Es ist fünf nach 4.
(Bây giờ là 4h5.)

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
um 3 Uhr vào lúc 3h Ich schlafe ​um 3 Uhr​.
(Tôi ngủ lúc 3h​.)
Ich lerne Deutsch
von 14 bis 15 Uhr từ 14h đến 15h von 14 bis 15 Uhr​.
(Tôi học tiếng Đức
từ 14h đến 15h.)
ab 7 Uhr từ 7h Ich lerne online
ab 7 Uhr​.
(Tôi học online từ 7h.)
anfangen bắt đầu Ich habe ​angefangen​.
(Tôi đã b
​ ắt đầu.)
Doch du kannst das
der Anfang Khởi đầu/Mở đầu Ende​ nicht ohne den
Anfang​ verstehen.
das Ende Kết thúc (Để hiểu được phần kết,
bạn phải hiểu được
phần đầu.)
aufhören dừng lại Ich habe ​abgehört​.
(Tôi đã d
​ ừng lại rồi.)
dauern kéo dài Es hat ​gedauert​.
(Nó đã ​kéo dài​.)
der Termin, -e cuộc hẹn vereinbaren​ Sie einen
Termin​?
(Xin ngài hãy​ lên lịch một
vereinbaren lên lịch cuộc hẹn!)
verschieben dời lịch/di chuyển Ich habe einen Termin
verschoben​.
(Tôi đã d
​ ời một
cuộc hẹn.)

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Termin, -e cuộc hẹn vereinbaren​ Sie einen
Termin​?
(Xin ngài hãy​ lên lịch một
vereinbaren lên lịch cuộc hẹn!)
verschieben dời lịch/di chuyển Ich habe einen Termin
verschoben​.
(Tôi đã d
​ ời một
cuộc hẹn.)
verabredet sein có một cuộc hẹn Ich bin ​verabredet​.
(tôi ​có một cuộc hẹn.)

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Lektion 2: Personen und Persönliches

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Name, -n Mein ​Name/Vorname
tên của bạn ist Linh.
der Vorname, -n (​Tên ​của tôi là Linh.)
der Familienname, -n Mein​ Familienname/
họ của bạn Nachname​ ist Nguyen.
der Nachname, -n (​Họ của tôi là Nguyễn.)
Mein ​Mittelname​ ist
der Mittelname, -n tên đệm của bạn Phuong.
(​Tên đệm của tôi là
Phương.)
Mein ​vollständiger
der vollständige Name​ ist
Name, -n tên đầy đủ Nguyen Phuong Linh.
(​Tên đầy đủ của tôi là
Nguyễn Phương Linh.)
Wie ​heißen​ Sie?
(Tên bạn là gì?)
heißen tên là...
Ich heiße Linh.
(Tôi ​tên là​ Linh.)
A: Bitte deinen Namen
buchstabieren​!
B: L-I-N-H
buchstabieren đánh vần (A: Xin hãy đ​ ánh vần tên
của bạn!
B: L-I-N-H)
der Herr, -en Quý ông/ngài Guten Tag,
Herr​ Schmidt.
(Chào ngày mới,
ngài​ Schmidt.)
die Frau, -en Quý bà/cô Guten Tag, ​Frau​ Gross.
(Chào ngày mới,
bà​ Gross.)

10

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Herr + Ngài + họ của Herr Gross
Familienname ngài ấy
die Frau + Bà + họ của bà ấy Frau Krack
Familienname
männlich nam giới Er hat sehr ​männlich​e
Muskeln.
(Anh ấy có cơ bắp trông
rất nam tính​.)
weiblich nữ giới Habt ihr auch ​weiblich​e
Vereinsmitglieder?
(Các bạn có thành viên
nữ trong CLB không?)
Als ich noch ein kleiner
der Junge, -n cậu bé Junge​ war
(Khi tôi còn là c
​ ậu bé)

Als sie noch ein kleines


das Mädchen, - cô bé Mädchen​ war
(Khi tôi còn là ​cô bé​)

Wo ​kommen​ Sie?
(Bạn đến từ đâu?)
Ich ​komme​ aus Vietnam.
kommen đến, tới (Tôi ​đến từ Việt Nam.)

Wo ​wohnen/leben​ Sie?
(Bạn sống ở đâu?)
wohnen/leben sống ở
Ich​ wohne/lebe
in Hanoi.
(Tôi ​sống ở Hà Nội.)

11

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Meine ​Adresse ist 482
South Muirfield, Hancock
die Adresse, -n địa chỉ Park.
(​Địa chỉ của tôi là 482
South Muirfield, công viên
Hancock.)
der Wohnort, -e nơi cư trú Wo ist dein ​Wohnort​?
(​Nơi sống của bạn
ở đâu?)
Ich wohne in der
die Straβe, -n phố, đường Vu Ngoc Phan ​Straße​.
(Tôi sống ở phố
Vũ Ngọc Phan.)
Ich wohne in
die Stadt, -’’e thành phố Ho Chi Minh ​Stadt​.
(Tôi sống ở
thành phố HCM.)
Ich​ lebe​ im An Duong
Dorf​, Hai Phong ​Stadt​.
das Dorf, -’’er thị trấn (Tôi ​sống ở thị trấn An
Dương, ​thành phố
Hải Phòng.)
Er wohnt auf dem ​Land​.
das Land, -’’e quốc gia/đất nước (Anh ấy sống ở
trong ​nước.)
Meine ​Hausnummer
die Hausnummer, -n số nhà ist…
(​Số nhà của tôi là…)
Ich wurde an der Kasse
nach meiner ​Postleitzahl
die Postleitzahl, -en mã bưu điện gefragt.
(PLZ) (Tôi đã được hỏi
mã bưu điện của mình
khi thanh toán.)

12

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Telefon, -e điện thoại bàn Das ist mein ​Telefon​.
(Đây là ​ĐT bàn
của tôi.)
das Handy, -s điện thoại di động Das ist sein ​Handy​.
(Đây là d​ i động
của anh ấy.)
Ich​ telefoniere​ jeden
Abend mit meiner Mutter.
telefonieren (Tôi​ gọi điện thoại với
gọi điện thoại mẹ vào mỗi buổi tối.)
anrufen Darf ich dich​ anrufen​?
(Tôi có thể gọi cho bạn
được không?)
die Telefonnummer, số điện thoại bàn Meine ​Telefonnummer
-n ist...
(​Số ĐT bàn của tôi là…)
die Handynummer, -n số điện thoại DĐ Meine ​Handynummer
ist…
(​Số ĐTDĐ của tôi là…)
die Vorwahl Mã số điện thoại A: Wie ist ​die Vorwahl
für Vietnam?
B: ​Die Vorwahl​ für
Vietnam ist +84.
(A: ​Mã số ĐT của Việt
Nam như thế nào?
B: M​ ã số ĐT của Việt
Nam là +84.)
In Kürze ​erreichen​ wir
erreichen đạt được/đến một München.
mức nào đó (Chúng tôi đang ​tới
Munich.)

13

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Meine E-Mail ist…
die E-Mail, -s địa chỉ email (​Địa chỉ Email của tôi
là…)
das Alter, - tuổi tác Ich bin 22 ​Jahre alt​.
(Tôi 22 t​ uổi.)
mein ​Geburtstag/
Geburtsdatum​ ist am 31.
der Geburtstag, -e August 1997.
(​Ngày sinh​ của tôi là
ngày sinh 31/08/1997.)
das Geburtsdatum,
die Geburtsdaten (Pl.) Herzlichen Glückwunsch
zum ​Geburtstag!
(Chúc mừng sinh nhật!)
Wo ist dein​ Geburtsort​?
der Geburtsort Nơi sinh (Nơi sinh của bạn
ở đâu?)
die Was ist deine
Staatsangehörigkeit, Staatsangehörigkeit/
-en quốc tịch Nationalität​?
(​Quốc tịch của bạn
die Nationalität, -en là gì?)

14

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Lektion 3: Familie

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Familie, -n gia đình Mein ​Familie​ hat
4 Personen.
(​Gia đình​ tôi có
4 người.)
der Familienstand tình trạng Wie ist dein
hôn nhân Familienstand​?
(​Tình trạng hôn nhân
của bạn như nào?)
verheiratet đã kết hôn Sie ist ​verheiratet​.
(Cô ấy kết hôn rồi.)
ledig độc thân Ich bin ​ledig​.
(Tôi còn đ
​ ộc thân.)
heiraten cưới Wann ​heiratet​ ihr?
(Khi nào các bạn cưới?)
getrennt leben ly thân Wir leben​ getrennt​.
(Chúng tôi đã​ ly thân​.)
geschieden sein ly hôn Ich bin ​geschieden​.
(Tôi đã​ ly hôn​.)
die Ehefrau Vợ Sam ist meine ​Ehefrau​.
(Sam là v
​ ợ của tôi.)
der Ehemann Chồng Tom ist mein ​Ehemann​.
(Tom là c
​ hồng của tôi.)
die Hochzeit Đám cưới Wir haben
eine ​Hochzeit​.
(Chúng tôi có
đám cưới.)
der Vater Bố/Cha Mein ​Vater​ ist ein Arzt.
(​Bố của tôi là bác sĩ.)
die Mutter Mẹ Meine ​Mutter​ ist schön.
(​Mẹ của tôi rất đẹp.)

15

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Eltern (Pl.) Bố mẹ Ich schreibe einen Brief
an meine ​Eltern​.
(Tôi viết một bức thư cho
bố mẹ.)
die Großmutter/ Bà Meine ​Großmutter​ wohnt
die Oma in Hanoi.
(​Bà​ của tôi sống ở
Hà Nội.)
der Großvater/ Ông Ihr ​Großvater​ arbeitet
der Opa nicht mehr.
(​Ông​ của cô ấy không
còn làm việc nữa.)
Wohnen Sie bei den
die Großeltern Ông bà Großeltern​?
(Bạn có sống với ông bà
của bạn không?)
das Kind, -er Trẻ em/Đứa con Er hat 2 ​Kinder​.
(Anh ấy có 2 đứa con.)
das Baby, -s Đứa bé Das ​Baby​ ist ​männlich​.
(​Đứa bé là nam.)
der Sohn, -’’e Con trai Sie haben eine Tochter
und zwei Söhne.
die Tochter, -’’ Con gái (Họ có một đứa con gái
và 2 cậu con trai​.)
Ich habe einen älteren/
der Bruder Anh/Em trai jüngeren ​Bruder​.
(Tôi có một người
anh/em trai​.)
der älterer Bruder anh trai

Wer ist dein ​älterer/


jüngerer Bruder​?
(Ai là ​anh/em trai
der jüngerer Bruder của bạn?)
em trai

16

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Ich habe eine ältere/
die Schwester, -n chị/em gái jüngere ​Schwester​.
(Tôi có một người
chị/em gái.)
die ältere Schwester chị gái Wer ist deine ​ältere/
jüngere Schwester​?
die jüngere Schwester em gái (Ai là ​chị/em gái
của bạn?)

der Enkel, - cháu trai Was ist ​der Enkel​ meiner


schwester
für mich?
die Enkelin, -nen cháu gái (Cháu của chị gái tôi là gì
đối với tôi?)
der Onkel, - cậu, chú, bác,... Onkel​ Wolfgang und
Tante​ Sabine kommen zu
Besuch.
die Tante, -n cô, dì, mợ,... (​Chú​ Wolfgang và​ dì
Sabine đến thăm.)
der Neffe, -n cháu trai Sie haben zwei ​Neffen
und eine ​Nichte​.
(Họ có hai cháu trai​ và
die Nichte, -n cháu gái một cháu gái​.)
der Cousin, -s anh/em trai họ Ich bin ​der Cousin​ von
Polo Bustamante.
(Tôi là​ anh​/​em họ của
Polo Bustamante.)

Das ist ​die Cousine


von Jacky.
(Đây là ​chị/em họ
die Cousine, -n chị/em gái họ của Jacky.)

17

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der/die Jugendliche, Thanh thiếu niên Sie haben erst einen
-n Jugendlichen​ in
unserem Haus getötet.
(Chúng vừa bắn chết một
thanh niên​ ngay trong
nhà chúng ta đấy.)
der/die Erwachsene, Người lớn/Người Dieser Film ist nur für
-n trưởng thành Erwachsene​ gedacht.
(Bộ phim này chỉ
dành cho n​ gười lớn.)
der Kindergarten, -’’ Mẫu giáo Warum ist
der Kindergarten
wichtig für Kinder?
(Tại sao mẫu giáo lại
quan trọng đối với
trẻ em?)
der Reisepass, -’’e Hộ chiếu Wie lange dauert es
einen ​Reisepass
zu bekommen?
(Mất bao lâu để có
​hộ chiếu?)
der Ausweis, -e Chứng minh nhân Wo beantrage ich den
dân/ Căn cước Personalausweis​?
công dân (Tôi xin cấp CMND
ở đâu?)
die Papiere (Pl.) Giấy tờ Hast du deine ​Papiere
dabei?
(Bạn có mang theo
giấy tờ tùy thân
không?)
Kannst du das ​Formular
das Formular, -e Mẫu đơn ausfüllen?
(Bạn có thể điền vào mẫu
đơn​ này không?)

18

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Ich habe den gesamten
Fragebogen ​ausgefüllt​.
(Tôi đã ​hoàn thành​ toàn
ausfüllen điền vào/ bộ bảng câu hỏi.)
hoàn thành
Füllen​ Sie bitte das
Formular ​aus​.
(Xin hãy đ
​ iền vào đơn.)
der Führerschein Bằng lái xe Ich lernte Autofahren und
bekam den
Führerschein​, als ich
achtzehn war.
(Tôi đã học lái khi 18 tuổi
và tôi đã được cấp
bằng lái xe.)
unterschreiben ký tên Unterschreiben​ Sie
bitte hier.
(Xin hãy ​ký tên​ vào đây.)
Ich brauche nur noch
lhren Pass und lhre
die Unterschrift, -en Chữ ký Unterschrift​ hier, bitte.
(Tôi chỉ cần hộ chiếu và
chữ ký của ngài ở đây.)
ankreuzen đánh dấu Du musst die passende
Antwort ​ankreuzen​.
(Bạn phải đánh dấu
đáp án đúng.)

19

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Lektion 4: Wohnen

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
wohnen sống ở Ich​ wohne​ in Hanoi.
(Tôi s
​ ống ở Hà Nội.)
die Wohnung, -en Căn hộ Mein ​Wohnung​ ist groß.
(​Căn hộ của tôi rất to.)
das Haus, -’’er Ngôi nhà Sein​ Haus​ ist klein.
(​Nhà​ của anh ấy bé.)
das Zimmer, - Mein Haus hat
Căn phòng 3 ​Zimmer/Räume​.
der Raum, -’’e (Nhà của tôi có 3
​căn phòng​.)
das Wohnzimmer Phòng khách Wir sitzen im
Wohnzimmer​.
(Chúng tôi ngồi ở
phòng khách​.)
das Schlafzimmer Phòng ngủ Mein Haus hat drei
Schlafzimmer​ und eine
die Küche Phòng bếp große ​Küche​.
(Nhà tôi có 3 p
​ hòng ngủ
và một căn bếp lớn.)
das Badezimmer Phòng tắm In unserem ​Badezimmer
gibt es eine Wanne und
eine Dusche.
(​Phòng tắm của chúng
tôi có bồn tắm và vòi
sen.)

Gibt es hier in der Nähe


eine öffentliche ​Toilette​?
(Xin hỏi, có nhà vệ sinh
công cộng nào gần đây
die Toilette/ das WC Toilet/WC không?)

20

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Kinderzimmer Phòng trẻ em Was braucht man für ein
Kinderzimmer​?
(Bạn cần gì cho một
phòng trẻ em?)
der Quadratmeter, - mét vuông (m2) Die Wohnung ist
50​m2​ groß.
(Căn hộ rộng 50m2​.)
groß to/rộng Wie ​groß​ ist die
Wohnung?
(Căn hộ rộng
bao nhiêu?)
der Stock, Tầng Wir wohnen im
die Stockwerke (Pl.) ersten ​Stock​.
(Chúng tôi sống ở
tầng 1.)
liegen nằm Mein Haus​ liegt​ im ersten
Stock.
(Nhà tôi n
​ ằm ở
tầng một.)
die Miete, -n Giá thuê Die ​Miete​ für die
Wohnung ist 500 Euro.
(Phòng này có
giá cho thuê​ là 500​€​.)
der Mieter/ Người thuê Mein neuer ​Mieter​ zahlt
die Mieterin, - seine Miete pünktlich.
(​Người thuê nhà mới
của tôi trả tiền thuê nhà
đúng hạn.)

Mein ​Vermieter​ ist sehr


freundlich.
(​Người cho tôi​ thuê​ nhà
der Vermieter, - Người cho thuê rất thân thiện.)

21

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
mieten thuê Wir haben eine Wohnung
gemietet​.
(Chúng tôi đã ​thuê​ một
căn hộ.)
Sie​ vermietet ​Zimmer an
Studenten.
vermieten cho thuê (Cô ấy cho​ học sinh
thuê​ phòng.)
Letztes Jahr ​sind wir von
Hamburg nach Berlin
umziehen chuyển nhà umgezogen​.
(Chúng tôi ​chuyển nhà
từ Hamburg tới Berlin vào
năm ngoái.)
einziehen chuyển đến Wann ​seid​ ihr hier
eingezogen​?
(Các bạn chuyển đến
đây khi nào?)
Sie wohnt in einem
Apartment​.
das Apartment, -s Chung cư (Cô ấy sống tại một
chung cư​.)
die Tür, -en Cái cửa die Tür​ ist
zu/geschlossen.
(​cánh cửa được đóng.)
das Fenster, - Cửa sổ Das Fenster ​ist auf/offen.
(​Cửa sổ được mở.)
die Wand, -’’e Cái tường Ein Bild hängt
an​ die Wand​.
(Bức tranh treo
trên t​ ường.)
Alle ​Eingänge​ waren
verschlossen.
der Eingang, -’’e Lối vào (Tất cả lối vào bị khóa.)

22

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Wie komme ich bitte
der Ausgang, -’’e Lối ra zum​ Ausgang​?
(Làm thế nào để tôi đến
được lối ra?)
die Tür ist
geöffnet/geschlossen mở/đóng geöffnet/geschlossen​.
(sein) (cánh cửa được
mở/đóng.)
Wie können wir
möglicherweise auf den
der Balkon, -s Ban công Balkon​ gehen?
(Làm thế nào để chúng ta
đi đến ban công​?)
Es sind viele rote Blumen
der Garten, -’’ Cái vườn in dem ​Garten​.
(Có rất nhiều hoa
trong v
​ ườn.)
Er benutzt seine ​Garage
als Lager.
die Garage, -n Ga ra (Anh ta sử dụng
nhà để xe của mình
như một nhà kho.)
Der Keller​ ist der
schnellste Weg nach
der Keller, - Hầm draußen.
(​Tầng hầm là lối thoát
nhanh nhất để ra ngoài.)

Das Haus mit dem


grünen ​Dach​ gehört mir.
(Ngôi nhà có ​mái​ màu
xanh lá cây là
das Dach, -’’er Mái nhà nhà của tôi.)

23

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Briefkasten, -’’ Hộp thư Warum sollte ich sie bei
meinem ​Briefkasten
treffen?
(Sao anh phải gặp cô ta
tại hòm thư​ lúc 11 giờ?)
der Müll Rác thải Jeder sollte unnötige
Verpackungen
vermeiden, um ​Müll​ zu
reduzieren.
(mọi người nên tránh
những bao bì không cần
thiết để giảm thiểu
rác thải.)
die Möbel (Pl.) Đồ dùng gia dụng Meine alten ​Möbel​ sind
auf dem Dachboden.
(​Đồ đạc cũ của tôi ở trên
gác xép.)
der Tisch, -e Cái bàn Die Suppe steht schon
auf dem ​Tisch​.
(Bát súp rất ngon được
để trên bàn​.)
der Stuhl, -ü, -e Cái ghế Setz dich auf deinen
Stuhl​!
(Ngồi xuống ghế đi!)
der Sessel, - Ghế bành Ich setze mich in
einen ​Sessel​.
(Tôi ngồi trên một chiếc
ghế bành.)

Er stellte die sauberen


Teller in den ​Schrank
zurück.
(Anh ấy đặt cái đĩa sạch

24

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

der Schrank, -’’e Cái tủ trở lại cái tủ.)


Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Sofa, -s Ghế sofa Mein neues ​Sofa​ ist sehr
bequem.
(​Cái ghế sofa mới của tôi
rất thoải mái.)
das Bett, -en Cái giường Ich duschte und ging
dann ins ​Bett​.
(Tôi đã tắm và lên
giường nằm.)
der Herd, -e Cái bếp Er stand am ​Herd​ und
rührte die Suppe um.
(Anh ta đứng bên bếp và
khuấy canh.)
der Teppich, -e Cái thảm Der Fußboden ist mit
einem schönen ​Teppich
bedeckt.
(Sàn nhà được trải
tấm thảm đẹp.)
der Kühlschrank, -’’e Tủ lạnh Ich habe noch nie einen
roten ​Kühlschrank
gesehen.
(Tôi chưa bao giờ trông
thấy một tủ lạnh
màu đỏ.)
die Heizung, -en Máy sưởi Es ist kalt, also werde ich
die ​Heizung​ einschalten.
(Trời lạnh nên tôi sẽ bật
máy sưởi.)

Ich stellte das Buch


zurück ins ​Regal​.
(Tôi đặt cuốn sách trở lại

25

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

das Regal, -e cái kệ/giá đựng đồ cái kệ.)


Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Mir gefällt das ​Buch
das Buch, -’’er cuốn sách besser als der Film.
(Tôi thích ​sách
hơn là phim.)
Das Bücherregal​ ist an
das Bücherregal, -e giá đựng sách der Wand angebracht.
(​Cái giá đựng sách
được đóng trên tường.)
Tom steht oft lange unter
die Dusche, -n Vòi hoa sen der ​Dusche​.
(Tom thường tắm lâu
dưới vòi hoa sen​.)
Ich habe (mich)
(sich) duschen tắm vòi geduscht​.
(Tôi đã t​ ắm vòi hoa sen.)
Es hat drei schöne
Schlafzimmer und
das Bad, -’’e Phòng tắm keine ​Bäder​.
(Có 3 phòng ngủ tiện nghi
và không có
buồng tắm.)
In meinem Bad gibt es
eine Dusche und eine
die Badewanne, -n Bồn tắm Badewanne​.
(Phòng tắm của tôi có vòi
hoa sen và b
​ ồn tắm.)
baden tắm bồn Ich habe ​gebadet​.
(Tôi đã t​ ắm bồn tắm.)

Wir haben zwei


Waschbecken​ in
unserem Badezimmer.
(Chúng tôi có hai
bồn rửa tay trong

26

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

das Waschbecken bồn rửa tay phòng tắm của mình.)


Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Handtuch, -’’er cái khăn tắm Was macht ein gutes
Handtuch​ aus?
(Điều gì làm nên một
chiếc khăn tắm chất
lượng?)
das Bild, -er Bức tranh Wenn es ein​ Bild​ ist,
dann lesen sie es
vielleicht.
(Nếu đó là một
bức tranh, có lẽ họ sẽ
đọc nó.)
der Spiegel, - Gương Sie betrachtete ihr
Gesicht im ​Spiegel​.
(Cô ấy nhìn vào khuôn
mặt của mình trong
gương​.)
die Uhr, -en Đồng hồ Meine ​Uhr​ ist stehen
geblieben.
(​Đồng hồ của tôi đã
ngừng hoạt động.)
das Licht Đèn Schalt ​das Licht​ ein!
(Bật đèn​ lên đi!)
anmachen bật Ich ​habe​ das Licht
angemacht​.
(Tôi ​bật đèn lên.)
ausmachen tắt Ich ​habe​ das Licht
ausgemacht​.
(Tôi đã tắt đèn.)

Wie gefährlich ist der


Aufzug​?
(​Thang máy​ nguy hiểm

27

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

der Aufzug, -’’e Cái thang máy như thế nào?)


Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Lift Thang máy Warum fährt ​der Lift​ nicht
weiter?
(Tại sao cái thang máy
không hoạt động tiếp
nhỉ?)
die Treppe, -n Cầu thang Ich komm ja nicht mal
vorbei zur ​Treppe​.
(Tôi thậm chí không thể
lết lên cầu thang.)
der Schlüssel, - Chìa khóa Niemand außer mir hat
einen ​Schlüssel​ zu
meiner Wohnung.
(Em là người duy nhất có
chìa khoá​ nhà.)
der Fernseher, - Cái TV Der ​Fernseher
geht nicht.
(​TV​ không lên hình.)
der Laptop, -s Cái Laptop Viele Leute arbeiten mit
einem ​Laptop​ in Cafés.
(Nhiều người làm việc
trong quán cà phê với
máy tính xách tay​.)
der Lampe, - Cái đèn Eine​ Lampe​ ist kaputt.
(Một cái đèn ​bị hỏng.)
die CD, -s Cái đĩa CD Wo ist ​die CD​?
(​Cái đĩa CD​ ở đâu thế?)
das Geschirr, -e Chén đĩa Sie bringen das
schmutzige ​Geschirr
zurück in die Küche.
(Họ mang các chén đĩa
bẩn trở lại nhà bếp.)
der Löffel, - Cái thìa Ich esse immer mit einem
großen ​Löffel​.

28

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

(Tôi luôn ăn bằng


chiếc thìa lớn.)

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Messer, - Con dao Ich esse Fleisch mit
Messer​ und ​Gabel​.
die Gabel, -n Cái nĩa (Tôi ăn thịt bằng
dao​ và ​nĩa​.)
der Teller, - Cái đĩa Sie hat zwei ​Teller
Nudeln gegessen.
(Cô ấy đã ăn hai đĩa
mì ống.)
der Vertrag, -’’e Hợp đồng Die Parteien
unterschrieben den
Vertrag​.
(Các bên ký kết
hợp đồng.)
der Mietvertrag, -’’e Hợp đồng Wo kann ich einen
thuê nhà Mietvertrag​ kostenlos
bekommen?
(Tôi có thể nhận
hợp đồng thuê nhà
miễn phí ở đâu?)
unterschreiben ký tên Unterschreiben​ Sie bitte
hier.
(Xin hãy ​ký tên​ vào đây!)
auspacken mở/bóc/tách/ Wir müssen noch die
giải nén letzten Umzugskartons
auspacken​.
(Chúng ta vẫn phải mở
thùng carton cuối cùng.)

29

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Du solltest mal wieder


aufräumen​!
(Đến lúc bạn cần
dọn dẹp lần nữa
aufräumen dọn dẹp rồi đấy!)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
renovieren cải tiến/cải tạo Was kostet eine
Wohnung zu
renovieren​?
(​Cải tạo căn hộ mất bao
nhiêu?)
reparieren sửa chữa Dieses Auto muss
repariert​ werden.
(Cái ô tô ấy phải được
sửa chữa.)
dekorieren trang trí Wie ​dekorieren​ wir
das Haus?
(Chúng ta ​trang trí​ ngôi
nhà như thế nào?)
klein nhỏ Dieser ​kleine​ Hund
ist niedlich.
(Con chó n ​ hỏ này thật dễ
thương.)
groß to Mein Bruder ist ​groß
genug,
um allein zu reisen.
(Anh của tôi đủ lớn để đi
du lịch một mình.)
schmal chật hẹp Das Zimmer ist ​schmal​.
(Căn phòng này h ​ ẹp.)
breit rộng Das Bett passt nicht
durch die Tür,
es ist zu ​breit​.
(Giường không vừa cửa,
vì nó quá​ rộng.)

30

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Mein Hund hat vor ​lauten


Geräuschen keine Angst.
(Con chó của tôi không
laut ồn ào sợ tiếng ồn.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
ruhig yên tĩnh Heute war es im Geschäft
recht ​ruhig​.
(Hôm nay cửa hàng
rất yên tĩnh​)
schön đẹp Die Wohnung ist
sehr ​schön​.
(Căn hộ rất đẹp.)
hässlich xấu Dein Zimmer
ist ​hässlich​.
(Phòng của bạn
xấu quá.)
lang dài Das Zimmer ist vier Meter
lang​ und
drei Meter breit.
(Căn phòng ​dài​ bốn mét
và rộng ba mét.)
kurz ngắn Mein Freund hatte nur für
einen ​kurzen
Besuch Zeit.
(Bạn tôi chỉ có một
chuyến thăm
ngắn ngủi.)
teuer đắt Wie ​teuer​ ist eine
Wohnung in München?
(Một căn hộ ở München
đắt như thế nào?)
billig rẻ Wo gibt es die ​billigsten
Häuser zu kaufen?
(Tôi có thể tìm mua
những căn nhà rẻ nhất ở

31

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

đâu?)

Das ist ein ​helles


Zimmer.
(Đây là một căn phòng
hell sáng sáng sủa.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
dunkel tối Der Raum ist ​dunkel​,
weil er keine Fenster hat.
(Căn phòng​ tối vì không
có cửa sổ.)
A: Wie ​finden​ Sie das
Haus/ die Wohnung?
(Bạn thấy ngôi nhà/căn
hộ như thế nào?)
finden cảm thấy
B: Ich​ finde​ das Haus/
die Wohnung
teuer/schön/ruhig.
(Tôi ​thấy căn nhà/căn hộ
đắt/ đẹp/ yên tĩnh.)

32

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Lektion 5: Freizeit

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
In meiner ​Freizeit​ treibe
die Freizeit Thời gian rảnh rỗi ich Sport.
(Tôi chơi thể thao khi
rảnh rỗi.)
Wir haben unsere​ Ferien
geplant.
die Ferien (Pl.) Những ngày lễ (Chúng tôi đã lên kế
hoạch cho
những ngày lễ.)
Er hat ein paar Tage
Urlaub ​genommen
der Urlaub Kỳ nghỉ (Anh ấy được nghỉ
vài ngày)
Wo in Deutschland am
Ferien/Urlaub machen đi nghỉ lễ/nghỉ mát Meer​ Urlaub machen​?
(​Đi du lịch biển ở đâu tại
Đức?)
Ferien/Urlaub haben có kỳ nghỉ Ich​ habe Urlaub​.
(Tôi c​ ó kỳ nghỉ.)
das Meer Biển Ich mag​ das meer​.
(Tôi thích​ biển.)
In den Ferien fahre ich an
der/die See, Hồ (der)/ die See​.
die Seen (Pl.) Biển (die) (Tôi đi ​biển vào những
ngày nghỉ.)

33

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Er war schon seit Tagen


nicht mehr ​draußen​.
draußen ra ngoài (Anh ấy không ra ngoài
nhiều ngày rồi.)
Mein ​Hobby​ ist Kochen.
das Hobby, -s Sở thích (​Sở thích của tôi là
nấu ăn.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Sport Thể thao Ich habe
​Sport gemacht​.
Sport machen chơi thể thao (Tôi vừa chơi thể thao.)
Das Lied wird im Radio
gespielt​.
(Bài hát được phát/chơi
trên Radio.)

chơi/phát/đóng vai Sie möchte die Hauptrolle


spielen gì đó trong phim spielen​.
hoặc kịch/ (Cô ấy muốn diễn
biểu diễn vai chính.)
Der Film​ spielt​ im 19.
Jahrhundert.
(Bộ phim diễn ra vào
thế kỷ 19.)
der Ball, -’’e Quả bóng Ich​ spiele
Fußball/Volleyball​.
Fußball/Volleyball chơi bóng đá/bóng (Tôi ​chơi bóng đá​.)
spielen chuyền,...
Ich habe zwei ​Karten​ für
die Karte, -n thẻ/vé das Konzert bestellt.
(Tôi đã đặt 2 vé​ đến buổi
nhạc hội.)
Ich möchte
Karten spielen chơi bài Karten spielen​.
(Tôi muốn chơi bài​.)
Kannst du

34

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Gitarre spielen​?
Gitarre/Klavier spielen chơi ghi ta/piano (Bạn có thể
​ hơi đàn guitar​ không?)
c
die Musik Âm nhạc
Ich ​habe Popmusik
gehört
(Tôi đã n
​ ghe nhạc Pop)
Musik hören nghe nhạc
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die CD, -s Đĩa CD Wir hören eine ​CD​.
(Chúng tôi nghe ​CD​.)
wandern đi bộ lang thang Ich​ bin gewandert​.
(Tôi đã đ
​ i bộ.)
das Schwimmbad, Bể bơi Ich gehe ins
-’’er Schwimmbad​.
(Tôi đến bể bơi.)
Ich ​schwimme​ oft am
schwimmen bơi Samstag.
(Tôi thỉnh thoảng đi bơi
vào thứ bảy.)
lesen đọc Ich​ habe ein Buch/
eine Zeitung gelesen​.
das Buch, -’’er cuốn sách (Tôi đã đ
​ ọc
die Zeitung, -en Tờ báo một cuốn sách/tờ báo.)

Der Fernseher​ ist zu


der Fernseher, - Cái TV teuer.
(​Cái TV​ quá đắt.)
Sie ​hat​ um 16 Uhr
ferngesehen​.
fernsehen xem TV (Cô ấy đã xem TV
vào 16h.)
Wir​ tanzen​ sehr gern.
tanzen nhảy (Chúng tôi rất thích
nhảy.)

35

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Mach bitte
das Radio, -s Cái đài Radio das Radio ​aus!
(Xin hãy tắt Radio​ đi!)

Welches ist das größte


Fest​ in Deutschland?
(​Lễ hội nào lớn nhất
das Fest, -e Lễ hội/Bữa tiệc ở Đức?)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Party, -s Bữa tiệc An meinem Geburtstag
feierte ich eine ​Party​.
(Tôi đã có một bữa tiệc
vào ngày sinh nhật
của tôi.)
Wie wird in eurer Familie
Weihnachten ​gefeiert​?
feiern kỷ niệm/tổ chức (Gia đình của bạn
tổ chức giáng sinh
như thế nào?)
Das Auto war ein
Geschenk​ meiner Eltern
das Geschenk, -e Món quà zu meinem Abitur.
(Chiếc xe là món quà
của bố mẹ cho tôi khi tôi
tốt nghiệp trung học.)
der Computer, - Máy tính Sie hat die Hausaufgaben
am ​Computer​ gemacht.
(Cô ấy làm bài tập trên
máy tính​.)
Computer spielen chơi máy tính Ich ​spiele​ gern
Computer​.
(Tôi thích chơi
​máy tính​.)
das Kino, -s Rạp chiếu phim Ich ​gehe ins Kino​.
(Tôi đ
​ ến rạp
ins Kino gehen đến rạp phim chiếu phim.)

36

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

das Ticket, -s Vé

Wie ​kaufe​ ich ein


die Eintrittskarte, -n Vé vào cửa Bahnticket​ online?
(Tôi ​mua vé tàu
như thế nào?)
kaufen mua

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Film, -e Bộ phim Er fragte, ob ich ​einen
Film sehen​ wollte.
sehen nhìn/xem (Anh ấy hỏi liệu tôi có
einen Film sehen xem phim muốn đi xem phim
không?)
die Kneipe, -n Quán rượu Ich gehe auf ein Bier in
die Kneipe​.
(Tôi đến quán rượu
uống bia.)
ausgehen đi ra ngoài Würden Sie mit mir
ausgehen​?
(Bạn muốn ra ngoài​ chơi
với tôi không?)
singen hát hò Sie ​sang​ ein Schlaflied
für das Baby.
(Cô ấy hát​ ru cho
đứa trẻ.)
grillen nướng (thịt) Wollen wir heute ​grillen​?
(Chúng ta có nên n​ ướng
thịt bây giờ không?)
kochen nấu ăn Er ​kocht​ nicht so gern.
(Anh ấy không quá thích
nấu nướng.)
das Auto, -s Ô tô Sie lernt gerade
Auto​ fahren.
(Cô ấy đang học lái oto​.)

37

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

das Rad, ​-’’er Xe đạp fahrt ihr mit dem ​Rad


zur Uni?
(Các bạn đi xe đạp
đến trường à?)

Das Moped​ ist neu.


das Moped, -s Xe tay gas (​Xe tay gas​ mới.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Motorrad, ​-’’​er Xe phân khối lớn Wie viel kostet ein neues
Motorrad​?
(Một cái xe
phân khối l​ ớn mới
có giá bao nhiêu?)
fahren lái xe Ich ​bin Rad gefahren​.
(Tôi đã đ
​ ạp xe.)
Rad fahren lái xe đạp
spazieren gehen đi bộ Ist ​spazieren gehen
auch Sport?
(​Đi bộ có phải một môn
thể thao?)
die Disco, -s Sàn nhảy Ich ​gehe in die Disco​.
(Tôi ​đến sàn nhảy.)
in die Disco gehen đến sàn nhảy
der Club/Klub, -s Câu lạc bộ Ich beitrete einem
Fußballklub​.
(Tôi tham gia một
câu lạc bộ bóng đá.)
das Museum, Bảo tàng Wir gehen ins​ Museum
die Museen (Pl.) (Chúng tôi đi​ bảo tàng)
die Ausstellung, -en Buổi triển lãm Die Ausstellung​ wird
nächsten Monat
stattfinden.
(​Buổi triển lãm sẽ được
tổ chức vào tháng sau.)
der Verein, -e Câu lạc bộ Ich bin Mitglied im

38

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Sport​verein​.
(Tôi là thành viên của
câu lạc bộ thể thao.)
Die Teilnehmer müssen
sich​ im Voraus für den
sich anmelden đăng ký Kurs ​anmelden​.
(Học viên phải đăng ký
trước khóa học.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Bitte schicken Sie uns
Ihre ​Anmeldung
die Anmeldung, -en đơn đăng ký/ bis Ende des Monats.
sự đăng nhập (Vui lòng gửi cho chúng
tôi ​đăng ký​ của bạn
vào cuối tháng.)
gefallen thích Das Buch​ gefällt​ mir
(Tôi ​thích​ cuốn sách)
interessant thú vị Ich lese gerade ein
interessantes​ Buch
(Tôi đang đọc một quyển
sách thú vị)
spannend thú vị/hấp dẫn Das Buch ist so
spannend​, ich kann nicht
aufhören zu lesen.
(Cuốn sách thú vị đến
mức tôi không thể
ngừng đọc.)
uninteressant/ không thú vị/ Der Film war so
langweilig nhàm chán uninteressant/
langweilig​, dass ich
eingeschlafen bin
(Phim​ chán​ tới mức tôi
ngủ quên luôn)
schlecht tệ/kém Sie hat in Chemie
schlechte​ Noten
(Cô ấy đạt điểm kém
môn Hóa học)

39

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

mögen thích Ich ​mag​ Blumen


(Tôi ​thích​ hoa)

Hast du schon das Hotel


reserviert​?
(Bạn đã đặt phòng ở
reservieren đặt trước khách sạn chưa?)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Ermäßigung Sự giảm giá Kinder und Rentner
erhalten eine
Ermäßigung​ von 20%.
(Trẻ em và người về hưu
được giảm giá 20%.)
(sich) treffen gặp gỡ Ich habe sie gestern
zufällig in der Stadt
getroffen
(Tôi vô tình​ gặp cô ấy
trên phố ngày hôm qua)
einladen mời Wir sind morgen bei
unseren Nachbarn zum
Kaffee ​eingeladen
(Chúng tôi được mời cà
phê bởi hàng xóm của
chúng tôi vào ngày mai)
die Einladung, -en Lời mời Hast du keine ​Einladung
zu dem Fest bekommen?
(Bạn không nhận được
lời mời đến bữa tiệc à?)
Wollen wir morgen​ etwas
gemeinsam
etwas unternehmen hoạt động gì đó unternehmen​?
(Chúng ta có muốn
​làm gì đó ​cùng nhau vào
ngày mai không?)

40

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Wir haben ​uns​ über


viele Themen
unterhalten​ und oft
stundenlang geredet.
(Chúng tôi đã nói về
nhiều chủ đề và thường
sich unterhalten nói chuyện nói chuyện hàng giờ.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
sich für...interessieren hứng thú với Interessierst​ du ​dich für
Fußball?
(Bạn có hứng thú với
bóng đá không?)
das Wetter Thời tiết Das Wetter​ ist schlecht
(​Thời tiết tệ thât)
die Sonne Ánh nắng Die Sonne scheint
(Trời nắng)
scheinen tỏa nắng
regnen trời mưa Es ​regnet​ schon seit
gestern
der Regen Mưa (Trời mưa​ suốt từ
hôm qua)
der Wind Gió Heute gibt es viel​ Wind
(Hôm nay trời nhiều gió​)

41

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Lektion 6: Reisen und Verkehr

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Wo? Ở đâu? Wo​ sind wir?
(Chúng ta đang​ ở đâu?)
geradeaus đi thẳng Eggsy, geradeaus, dann
rechts.
(Eggsy, đi thẳng rồi rẽ
phải.)
links trái Jim schaute nach ​links
und ​rechts​, bevor er die
rechts phải Straße überquerte.
(Jim nhìn sang trái và
sang ​phải trước khi qua
đường.)
die Ecke, -n góc Er hat sich an der ​Ecke
des Schranks gestoßen.
(Anh ta đâm vào ​góc​ tủ.)
der Weg Đường Ich bin auf dem ​Weg
nach Hause.
(Tôi đang trên đ​ ường
về nhà.)
weit xa Ich möchte irgendwohin
weit​ weg gehen.
(Tôi muốn đi đâu đó
thật xa​.)
in der Nähe von gần Bleib bitte in der Nähe
(Đi gần đây thôi)

42

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Wohin? Đến đâu? Wohin​ gehst du?


(Bạn đi đâu​?)
das Auto, -s Xe ô tô Tom hat kein ​Auto​. Er
benutzt nur Marias.
(Tom không có ​ô tô​. Anh
ta sử dụng xe của Mary.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Bus, -se Xe bus Ich wollte nicht, dass du
deinen ​Bus​ verpasst.
(Tôi không muốn bạn lỡ
chuyến xe bus​.)
das Fahrrad, ​-’’​er Xe đạp Er ist nicht zu arm, um
ein​ Fahrrad​ zu kaufen.
(Anh ấy không nghèo tới
mức không mua nổi một
chiếc xe đạp.)
der Zug, -’’e Xe lửa Du wirst den​ Zug
erreichen, wenn du gleich
losgehst.
(Bạn sẽ kịp xe lửa nếu đi
ngay bây giờ.)
die Straßenbahn Tàu điện Ich fahre jeden Morgen
(đi sâu vào trong mit der ​Straßenbahn​ zur
thành phố) Arbeit.
(Tôi bắt tàu điện đi làm
mỗi sáng.)
die S-Bahn, -en Tàu điện nhanh Ich fahre mit der ​S-Bahn​,
(đi quanh nicht mit dem Bus oder
thành phố) Auto.
(Tôi đi t​ àu điện, không
phải xe buýt hay ô tô.)
die U-Bahn, -en Tàu điện ngầm Wir sind der ​U-Bahn​ und
dem Taxi gefahren.
(Chúng tôi đi t​ àu điện
ngầm và xe taxi.)

43

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Wir können die Ware jetzt


auf den ​LKW​ laden.
der LKW (Bây giờ chúng tôi có thể
(Lastkraftwagen) Xe tải xếp hàng hóa lên xe tải.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Linie Dòng/hàng/Vạch Ziehe eine ​Linie​ von A
nach B.
(Vẽ một đường từ A
đến B.)
Ich hatte Schwierigkeiten,
das Taxi, -s Xe taxi ein​ Taxi ​zu bekommen.
(Tôi đã gặp khó khăn để
kiếm một xe taxi​.)
Das Schiff​ bricht morgen
das Schiff, -e Thuyền nach Honolulu auf.
(​Con Tàu​ sẽ rời khỏi
Honolulu vào ngày mai.)
fahren lái/đi Tom weiß, dass Maria
nicht Auto ​fahren​ kann.
(Tom biết rằng Mary
không biết lái xe​.)
mit dem Auto fahren đi bằng oto Ich​ fahre mit dem Auto
zur Uni.
(Tôi​ lái oto​ đi học.)
mit dem Bus fahren đi bằng xe bus Ich könnte jeden Tag ​mit
dem Bus fahren​.
(Tôi có thể đi xe buýt
mỗi ngày.)

44

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Er könnte auch​ mit dem


mit dem Zug fahren đi bằng tàu Zug fahren​.
(Anh ấy cũng có thể
đi tàu​.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
mit dem Taxi fahren đi bằng xe Taxi In Brügge angekommen,
können Sie vom Bahnhof
bis zum Pand Hotel
mit dem Taxi fahren​.
(Khi đến Bruges, bạn có
thể bắt taxi từ ga xe lửa
đến khách sạn Pand.)
mit der Bahn fahren đi bằng tàu điện Ich kann jederzeit
mit der Bahn fahren​.
(Tôi có thể đi tàu​ bất cứ
lúc nào.)
zu Fuß gehen đi bộ Eigentlich würde ich gern
zu Fuß gehen​.
(Thực ra, tôi muốn
đi bộ.)
das Flugzeug, -e Máy bay Das Flugzeug​ ist mit 60
Minuten Verspätung
gelandet.
(​Máy bay​ hạ cánh muộn
một tiếng.)
fliegen (mit) bay Ich​ fliege​ morgen
nach Hanoi.
(Tôi sẽ bay​ đến Hà Nội
vào ngày mai.)
der Flughafen, -’’ Sân bay Das Flugzeug ist um
10:00 Uhr am Münchner
Flughafen​ gelandet.
(Máy bay hạ cánh xuống
sân bay​ Munich lúc

45

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

10:00 sáng.)

Amy geht jeden Morgen


zu Fuß zum ​Bahnhof​.
(Tất cả các buổi sáng,
der Bahnhof, -’’e Nhà ga xe lửa Amy đi bộ tới nhà ga​.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Haltestelle, -n Điểm dừng xe bus Ich muss an der nächsten
Haltestelle​ aussteigen.
(Tôi phải xuống ở
điểm dừng tiếp theo.)
die Durchsage, -n Thông báo Eine nächste ​Durchsage
folgt in 20 Minuten.
(​Thông báo​ tiếp theo sẽ
có sau 20 phút.)
parken đậu xe Sie dürfen Ihr Auto hier
nicht ohne Erlaubnis
parken​.
dürfen được phép (Bạn không được đậu xe
ở đây mà không có sự
cho phép​.)
halten giữ Sie​ hält ​ihr Zimmer
immer sauber.
(Chị ấy giữ phòng mình
luôn luôn sạch.)
verboten cấm Auf dem Grundstück ist
das Rauchen verboten.
(Nơi nghỉ này
cấm hút thuốc.)
Stopp! Dừng lại!

46

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Auf der ​Autobahn​ dürfen


Autos schneller
fahren als auf
normalen Straßen.
(Ô tô được phép chạy
trên​ xa lộ nhanh hơn so
die Autobahn, -en Xa lộ với đường bình thường.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Kreuzung, -en Ngã ba/ngã tư Wir müssen an der
nächsten​ Kreuzung
rechts abbiegen.
(Chúng ta phải rẽ phải ở
giao lộ tiếp theo.)
vorsichtig fahren lái xe cẩn thận Ich bin von Natur aus ein
vorsichtiger Fahrer​,
wegen meiner schlechten
Augen.
(Tôi​ lái xe rất cẩn thận,
vì mắt tôi có vấn đề.)
der Unfall, -’’e Tai nạn Der Unfall​ erzeugte
einen Verkehrsstau.
(​Tai nạn gây ra tắc
nghẽn giao thông.)
die Ampel Đèn giao thông Er hielt an der roten
Ampel​.
(Anh ta dừng lại ở
đèn ​đỏ.)
der Parkplatz, -’’e Bãi đậu xe Direkt hinter dem Hotel
gab es einen ​Parkplatz​.
(Có một bãi đậu xe ngay
sau khách sạn.)
der Reifen Lốp xe Mein Auto hat neue
Reifen​.
(Xe tôi có l​ ốp mới.)
die Polizei Cảnh sát Die Polizei​ traf leider
schneller ein als erwartet.

47

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

(E rằng công an​ đã đến


sớm hơn tôi dự đoán.)

Ich ​rufe​ dich in etwa


dreißig Minuten zurück.
(Tôi sẽ gọi lại trong vòng
rufen gọi điện 30 phút nữa.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Der Zug ​fährt​ pünktlich
abfahren khởi hành um vier Uhr ​ab​.
(Chuyến tàu khởi hành
đúng lúc bốn giờ.)
der Führerschein, -e Bằng lái xe Ich lernte Autofahren und
bekam den
Führerschein​, als ich
achtzehn war.
(Tôi đã học lái khi 18 tuổi
và tôi đã được cấp
bằng lái xe.)
abfahren khởi hành Der Zug ​fährt​ pünktlich
um vier Uhr ​ab​.
(Chuyến tàu khởi hành
đúng lúc bốn giờ.)
die Abfahrt Điểm dừng Ich muss gehen,
mein Zug ist
zur ​Abfahrt​ bereit.
(Tôi phải đi, chuyến tàu
của tôi đã sẵn sàng khởi
hành.)
abfliegen khởi hành Wir​ flogen​ um zehn Uhr
(máy bay) vom Pariser
Flughafen ​ab​.
(Chúng tôi ​cất cánh từ
sân bay Paris
lúc mười giờ.)

48

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Entspannen Sie vor dem


Abflug​ in einer unserer
Lounges.
(Thư giãn tại một trong
những phòng chờ của
chúng tôi trước khi
der Abflug Sự khởi hành khởi hành.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
ankommen đến/tới Bitte sage mir, wann er
hier ​ankommen​ will.
(Vui lòng nói cho tôi biết
khi nào anh ấy đến đây.)
die Ankunft Chuyến đi đến Bei meiner ​Ankunft
zeigte mir der
Hotelmanager mein
Zimmer.
(Khi tôi đ
​ ến, người quản
lý khách sạn cho tôi xem
phòng của tôi.)
die Fahrt, -en Chuyến lái xe Es war eine lange ​Fahrt
bis zum Meer.
(Chuyến xe ra biển
rất dài.)
von...nach... từ đâu tới đâu Wie lange ​dauert​ eine
Zugfahrt ​von​ Hamburg
nach​ Berlin?
dauern kéo dài (Mất bao lâu để đi từ
Hamburg đến Berlin bằng
tàu hỏa?)
pünktlich đúng giờ Alle sind pünktlich,
niemand kommt zu spät.
(Mọi người đều đến đúng
giờ, không ai đến muộn.)
Wir sollten in den Bus
einsteigen lên xe bus/tàu einsteigen​, bevor er
abfährt.
(Chúng ta nên ​lên xe

49

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

trước khi nó rời đi.)

Am nächsten Bahnhof
muss ich aus dem Zug
aussteigen​.
(Tôi phải xuống tàu ở ga
aussteigen xuống xe bus/tàu tiếp theo.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
umsteigen đổi chuyến bus/tàu Sie müssen am
Hauptbahnhof
umsteigen​.
(Ngài phải thay chuyến
ở nhà ga.)
die Fahrkarte, -n Vé đi xe/tàu Ich habe die​ Fahrkarte
kurz vor der Abfahrt
gekauft.
(Tôi đã mua​ vé​ ngay
trước khi khởi hành.)
das Ticket, -s Vé Ich gehe ins Konzert, das
Ticket​ habe ich schon.
(Tôi sẽ đi xem buổi hòa
nhạc, tôi đã có vé​ rồi.)
hin und zurück 2 chiều/khứ hồi Hin und zurück​ braucht
man nur einen Tag.
(Anh có thể tới đó và trở
về trong ngày.)
der Platz, -’’e Chỗ ngồi Entschuldigung, ist dieser
Platz​ noch frei?
(Cho hỏi chỗ này có ai
ngồi chưa?)
reservieren đặt chỗ Ich möchte einen Tisch
reservieren​.
(Tôi muốn đặt một bàn.)
die Verspätung, -en Sự chậm trễ Der Zug hat eine Stunde
Verspätung​.

50

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

(Chuyến tàu trễ 1 giờ.)


(den Zug) verpassen bỏ lỡ (chuyến tàu) Los! Sonst ​verpassen​ wir
den Zug.
(Nhanh lên không chúng
ta sẽ bỏ lỡ chuyến tàu.)
das Gleis -e Đường ray Unser Zug ist auf ​Gleis
fünf angekommen.
(Chuyến tàu của chúng
tôi đã đến sân ga​ năm.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Gepäck Hành lý Nach dem Flug musste
ich lange auf mein
Gepäck​ warten.
(Sau chuyến bay, tôi phải
đợi rất lâu để
lấy hành lý​.)
der Koffer, - Va li Packen Sie Ihren​ Koffer​.
(Sắp xếp hành lý​ đi.)
die Tasche, -n Túi Bitte öffnen Sie Ihre
Tasche​.
(Bà vui lòng mở túi xách
của bà.)
der Urlaub Kỳ nghỉ Er hat ein paar Tage
Urlaub ​genommen
(Anh ấy được nghỉ
vài ngày)
die Ferien (Pl.) Ngày lễ Wir haben unsere​ Ferien
geplant.
(Chúng tôi đã lên kế
hoạch cho
những ngày lễ.)
Urlaub haben/machen có kỳ nghỉ Wo in Deutschland am
Meer​ Urlaub machen​?
Ferien machen nghỉ ngày lễ (​Đi du lịch biển ở đâu tại
Đức?)

51

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

im Urlaub sein đang trong kỳ nghỉ Ich ​bin im Urlaub​.


(Tôi​ đang trong
kỳ nghỉ.)
frei haben có thời gian rảnh Ich ​habe frei​.
(Tôi​ rảnh.)
im Urlaub sein đang trong kỳ nghỉ Ich ​bin im Urlaub​.
(Tôi​ đang trong
kỳ nghỉ.)

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
frei haben có thời gian rảnh Ich ​habe frei​.
(Tôi​ rảnh.)
die Reise, -n Chuyến đi chơi Ich freue mich auf
meine erste ​Reise
nach Spanien.
(Tôi đang mong chờ
chuyến đi chơi đầu tiên
đến Tây Ban Nha.)
reisen đi chơi Japaner ​reisen​ gerne
in Gruppen.
(Người Nhật thích
d
​ u lịch theo nhóm.)
der Berg, -e Núi Welche ​Berge​ gibt es in
Deutschland?
(Có những ngọn núi nào
ở đức?)
der Strand, -’’e Bãi biển Wir haben einen tollen
Tag am​ Strand​ verlebt.
(Chúng tôi đã có một
ngày tuyệt vời
trên b
​ ãi biển.)
das Meer, -e Ich wohne nahe am

52

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Meer​, also kann ich oft an


den ​Strand​ gehen.
Biển (Tôi ở gần biển cho nên
có nhiều cơ hội
đi ra​ biển chơi.)
die See, -n Ich gehe zur ​See​.
(Tôi đi b
​ iển.)

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Der Baikalsee​ in
Russland ist der tiefste
der See, -n Cái hồ See der Erde.
(​Hồ Baikal ở Nga là hồ
nước sâu nhất
trên thế giới.)
der Wald, -’’er Rừng Ich machte einen
Spaziergang im ​Wald​.
(Tôi đi dạo trong rừng.)
der Tourist/ khách du lịch Im Sommer kommen
die Touristin viele ​Touristen​ in die
Stadt.
(Nhiều khách du lịch
đến thành phố vào hè.)
das Reisebüro, -s Công ty du lịch Wann waren Sie zum
letzten Mal in einem
Reisebüro​?
(Lần cuối bạn sử dụng
dịch vụ của một đại lý
du lịch là khi nào?)
der Reiseführer, - HDV Du lịch/ Wo kann man
Sách hướng dẫn Reiseführer ​kaufen?
(Mua​ sách hướng dẫn
du lịch ở đâu?)

53

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

die Information, -en Thông tin Die Broschüre bietet


weitere ​Informationen​.
(Những cuốn sách nhỏ
cung cấp thêm
thông tin​.)
der Stadtplan, -’’e Bản đồ Ich hätte gern einen
Stadtplan​.
(Tôi muốn có một
bản đồ thành phố.)
der Ausflug, -’’e Chuyến đi chơi Ich mache einen ​Ausflug
mit meinem Fahrrad.
(Tôi đi d
​ u ngoạn với
chiếc xe đạp của mình.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Spaziergang, -’’e đi dạo Wir haben nach dem
Essen einen langen
Spaziergang​ gemacht.
(Chúng tôi đ
​ i dạo một
vòng sau bữa tối.)
die Ausstellung, -en Buổi triển lãm Die Ausstellung​ wird
nächsten Monat
stattfinden.
(​Buổi triển lãm sẽ được
tổ chức vào tháng sau.)
Das Hotel bietet Ausflüge
zu ​Sehenswürdigkeiten
die Sehenswürdigkeit, Danh lam an.
-en thắng cảnh (Khách sạn cung cấp các
chuyến tham quan
danh lam thắng cảnh.)
Die Touristen
besichtigen​ alle
Sehenswürdigkeiten
in der Stadt.
besichtigen tham quan (Các du khách
​tham quan​ tất cả
các thắng cảnh

54

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

trong thành phố.)


Er hat letztes Jahr Kyōto
besuchen besucht​.
(Năm ngoái anh ấy đi
thăm quan​ Kyoto.)
das Hotel, -s Khách sạn Das Essen im ​Hotel​ ist
sehr gut.
(Thức ăn trong
khách sạn rất ngon.)

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Pension, -en Nhà nghỉ Ich habe eine ​Pension
gebucht, weil ich nicht
genug Geld habe, um ins
Hotel zu gehen.
(Tôi đặt nhà nghỉ vì tôi
không có đủ tiền để đi
khách sạn.)
die Rezeption Lễ tân Gäste können ihren
Schlüssel an der
Rezeption​ abholen.
(Du khách có thể lấy chìa
khóa của mình ở
quầy l​ ễ tân.)
der Gast, -’’e Khách Die ​Gäste​ sind mit der
Bedienung in dem
Restaurant sehr
zufrieden.
(​Khách​ rất hài lòng về
dịch vụ tại nhà hàng.)
das Formular, -e Đơn/Biểu mẫu Ich habe das ​Formular
ausgefüllt.
ausfüllen điền vào (Tôi đã hoàn thành

55

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

biểu mẫu.)
der Schlüssel, - Chìa khóa Es gibt nur einen
Schlüssel​ für
das Zimmer.
(Chỉ có một chìa khóa
để vào phòng.)
zahlen/bezahlen trả tiền Wie möchtet ihr ​zahlen​?
(Quý khách muốn
thanh toán
bằng hình thức nào ạ?)
das Zimmer, - Phòng Das Hotel​zimmer​ ist zu
klein.
(​Phòng​ ở khách sạn
quá nhỏ.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Einzelzimmer Phòng đơn Möchten Sie zwei
Einzel- ​oder ein
das Doppelzimmer Phòng đôi Doppelzimmer​?
(Ngài muốn hai
phòng đơn​ hay một
phòng đôi​?)
mit Dusche/Bad có vòi sen/bồn tắm Wo kann ich ein Zimmer
mit Dusche/Bad​ mieten?
(Tôi có thể thuê phòng có
vòi sen/bồn tắm
ở đâu?)
ohne Dusche/Bad không có vòi/bồn Wo kann ich ein Zimmer
ohne Dusche/Bad
mieten?
(Tôi có thể thuê phòng
không có vòi sen/
bồn tắm ở đâu?)
mit Frühstück bao gồm bữa sáng Ich habe ein Zimmer
mit Frühstück​ für
drei Nächte gebucht.
(Tôi đã đặt một phòng có
bữa sáng cho ba đêm.)

56

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

ohne Frühstück không bữa sáng Alle Preise verstehen sich


pro Zimmer pro Nacht
ohne Frühstück​.
(Tất cả giá mỗi phòng
một đêm không bao
gồm bữa sáng.)
die Halbpension gồm bữa sáng + In einer Gastfamilie
một bữa nữa trong können Sie Frühstück
ngày oder ​Halbpension
(Frühstück und
Abendessen) buchen.
(Bạn có thể đặt bữa sáng
hoặc bao bữa sáng và
tối nếu ở nhà của
một gia đình bản xứ.).
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Vollpension đầy đủ 3 bữa Welche Hotels bieten
keine ​Vollpension​ an?
berühmt sein nổi tiếng Island ​ist berühmt​ für
seine heißen Quellen.
(Iceland​ nổi tiếng với các
suối nước nóng.)
Schöne Ferien! Nghỉ lễ vui vẻ!
Gute Reise! Chuyến đi tốt lành!

57

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Lektion 7: Essen und Trinken

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
essen ăn Sie ​isst​ kein Fleisch.
(Cô ấy không ăn​ thịt.)
trinken uống Du kannst kein
Meerwasser ​trinken​,
weil es zu salzig ist.
(Bạn không thể
uống nước biển
vì nó quá mặn.)
kochen nấu nướng Mary ​kocht​ gern.
(Tom đã không biết rằng
Mary thích n
​ ấu ăn.)
schmecken nếm thử/vị Das schmeckt sehr gut!
(Nó có vị rất ngon!)
braten chiên/quay/nướng Das Huhn muss
(trên chảo hoặc với eineinhalb Stunden
dầu Oliu) braten​.
(Gà cần nướng trong
một tiếng rưỡi.)

58

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

grillen nướng Wir können das Fleisch


(trên vỉ nướng) grillen​ oder braten.
(Chúng ta có thể nướng
hoặc chiên thịt.)
möchten muốn Ich ​möchte​ gern
bestellen.
(Tôi m
​ uốn đặt trước.)
Hunger haben/ đói Wenn du​ Hunger hast​,
(sein) hungrig (adj) warum isst du dann
nicht?
(Nếu thấy đói​ thì sao
không ăn đi?)
Durst haben/ khát Ich ​habe Durst​.
(sein) durstig (adj) (Tôi ​khát​ nước.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Frühstück bữa sáng Zum ​Frühstück​ esse ich
immer Toast und
trinke Kaffee.
(Tôi luôn dùng cà phê và
bánh mì nướng trong
bữa sáng.)
frühstücken ăn sáng Hast du schon
gefrühstückt​?
(Bạn đã ăn sáng​ chưa?)
das Mittagessen bữa trưa Du musst
das Mittagessen
nicht alleine kochen.
(Bạn không cần phải nấu
bữa trưa một mình.)
das Abendessen bữa tối Er hat drei
Abendessen​ bestellt.
(Anh ta đặt ba
bữa ăn tối.)
die Küche, -n phòng bếp Tom hilft Maria
in der ​Küche​.
(Tom giúp đỡ Maria ở

59

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

trong b
​ ếp.)
Guten Appetit! Chúc ngon miệng!
die Lebensmittel (Pl.) Thực phẩm Wir nutzen Kühlschränke,
um ​Lebensmittel ​zu
konservieren.
(Chúng tôi sử dụng
tủ lạnh để
bảo quản thực phẩm.)
die Suppe, -n súp
das Brot, -e Bánh mì
das Brötchen, - Bánh mì tròn
der Kuchen, - Bánh ngọt
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Hamburger, - Bánh Hamburger
das Sandwich, -s Sandwich
der Bonbon, -s Kẹo
die Schokolade, -n Kẹo socola
die Butter Bơ
die Milch Sữa
der Käse Phô mai
das Ei, -er Kem
der Fisch Cá
das Fleisch Thịt
das Hähnchen Gà
das Rindfleisch Thịt bò
die Wurst, -’’e Xúc xích
der Schinken giăm bông

60

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

das Gemüse Rau củ


die Tomate, -n Cà chua
die Karotte, -n Cà rốt
die Kartoffel, -n Khoai tây
die Pommes (frites) Khoai tây chiên
der Salat Salad
das Öl Dầu ăn
die Nudeln Mì/Phở/Bún
das Eis Trứng

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Obst Hoa quả
die Orange, -n Cam
der Apfel, -’’ Táo
die Banane, -n Chuối
die Birne, -n Lê
die Zitrone, -n Chanh
die Erdbeere, -n Dâu
der Reis Cơm
das Salz Muối
der Zucker Đường
das Getränk, -e Thức uống
das Wasser Nước lọc
der Kaffee Cà phê

61

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

der Tee Trà


der Saft, -’’e Nước ép
das Joghurt, - Sữa chua
der Wein Rượu
das Bier Bia
mögen thích Ich ​mag​ Nudeln.
(Tôi ​thích​ mỳ.)
das Restaurant, -s Nhà hàng Ich habe schon in einem
Restaurant​ gearbeitet.
(Tôi đã từng làm việc tại
một nhà hàng​.)

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Café, -s Quán cà phê Wir treffen uns
in einem​ Cafe​.
(Chúng tôi gặp nhau ở
một quán cà phê​.)
die Kneipe, -n Quán rượu Ich gehe auf ein Bier in
die Kneipe​.
(Tôi đến quán rượu
uống bia.)
die Speisekarte Thực đơn Der Kellner kommt mit
der ​Speisekarte​ zu
unserem Tisch.
(Người phục vụ mang
thực đơn đến bàn của
chúng tôi.)
die Spezialität, -en Đặc sản Jede Kultur hat so ihre
Spezialitäten​.
(Mỗi nền văn hóa đều có
những đặc sản riêng.)

62

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

der Löffel, - Cái thìa Ich nehme zwei ​Löffel


Zucker in meinen Kaffee.
(Tôi cho hai ​thìa​ đường
vào cà phê của mình.)
das Messer, - Con dao Ich benutzte ein ​Messer​,
um Butter auf mein
Toastbrot zu streichen.
(Tôi dùng ​dao​ để phết bơ
lên bánh mì nướng.)
die Gabel, -n Cái dĩa Messer und ​Gabeln
werden in vielen Ländern
beim Essen verwendet.
(Dao và ​dĩa​ được sử
dụng khi ăn ở
nhiều nước.)

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Tasse, -n Cái cốc Ich trinke morgens
normalerweise nur eine
Tasse ​Kaffee.
(Tôi thường chỉ uống
một tách​ cà phê
vào buổi sáng.)
der Teller, - Cái đĩa Sie servierte das Essen
auf einem schönen
Teller​.
(Cô dọn thức ăn lên một
chiếc đĩa ​đẹp.)
die Kanne, -n Hộp/Lọ/Bình/Ấm Wie viel Tee für eine
Kanne​?
(Bao nhiêu trà cho một
ấm?)
der Topf, -’’e Cái nồi Das Wasser im ​Topf
kocht bereits.
(Nước trong nồi đã sôi.)

63

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

bestellen đặt món Ich möchte gern


bestellen​.
(Tôi muốn đặt hàng.)
die Rechnung Hóa đơn Nach dem Essen
bringt der Kellner
die Rechnung​.
(Sau bữa ăn người phục
vụ mang hóa đơn​ đến.)
das Trinkgeld Tiền tip Die Bedienung war sehr
gut, also habe ich dem
Kellner ein ​Trinkgeld
gegeben.
(Dịch vụ rất tốt vì vậy tôi
đã cho người phục vụ
tiền tip.)
sauer chua chát Die Milch ist ​sauer
geworden.
(Sữa đã bị chua​.)

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
süß ngọt Der Kuchen war
sehr ​süß​.
(Bánh rất ngọt.)
cay Ist ​scharf​ essen gesund
scharf für Kinder?
(Ăn ​cay​ có tốt cho trẻ em
không?)
sắc nhọn (dao) Sei vorsichtig, das
Messer ist sehr ​scharf​.
(Hãy cẩn thận, con dao
sắc lắm đấy.)
das Rezept, -e Công thức Ich brauche ein paar
Zutaten​ für das neue
Rezept​.
die Zutat nguyên liệu (Tôi cần một vài

64

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

nguyên liệu cho


công thức mới.)

Lektion 8: Einkaufen

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
kaufen mua Ich habe mein Zugticket
online ​gekauft​.
(Tôi đã ​mua​ vé tàu
trực tuyến.)
einkaufen tới cửa hàng Ich gehe gerne in kleinen
Läden ​einkaufen​.
(Tôi thích đi mua sắm
trong các cửa hàng nhỏ.)
der Vorteil, -e Ưu điểm Welche ​Vorteile​ hat der
Einkauf im Internet?
(​Ưu điểm của việc mua
sắm trên Internet là gì?)

65

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

der Nachteil, -e Nhược điểm Welche ​Nachteile​ hat


Online Shopping?
(Những bất lợi của mua
sắm trực tuyến là gì?)
online einkaufen mua sắm online Welche Vorteile hat der
Einkauf im Internet?
(Ưu điểm của việc mua
sắm trên Internet là gì?)
verkaufen bán Er will seinen alten
Wagen einem Mann aus
Kōbe ​verkaufen​.
(Anh ta muốn bán​ chiếc
xe của mình cho một
người đàn ông ở Kobe.)
der Verkäufer, - Người bán (nam) Der Verkäufer​ suchte
nach potenziellen
Käufern.
(​Người bán đang tìm
kiếm những người mua
tiềm năng.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Verkäuferin, -nen Người bán (nữ) Die Verkäuferin​ arbeitet
jeden Samstag auf dem
Markt.
(​Cô bán hàng​ làm việc ở
chợ vào thứ bảy
hàng tuần.)
der Kunde, -n Khách hàng nam Der Kunde​ bezahlte die
Rechnung sofort.
(​Khách hàng​ thanh toán
hóa đơn ngay lập tức.)
die Kundin, -nen Khách hàng nữ Eine ​Kundin​ wollte ein
TV-Zimmer in der Ecke
ihres Wohnzimmers.
(Một khách hàng​ muốn
có TV trong góc của
phòng khách.)

66

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

das Geschäft, -e Cửa hàng/ Das ​Geschäft​ hat den


Kinh doanh ganzen Tag geöffnet.
(​Quán​ mở cửa cả ngày.)
der Supermarkt, -’’e Siêu thị Wie lange bist du schon
in dem ​Supermarkt​?
(Vậy cô đã làm ở siêu thị
này bao lâu rồi?)

Er kaufte frisches Obst


Chợ und Gemüse auf dem
örtlichen ​Markt​.
(Anh ấy mua trái cây tươi
der Markt, -’’e và rau quả ở
chợ địa phương.)
Das Unternehmen liefert
Fahrzeuge für den
Thị trường amerikanischen ​Markt​.
(Công ty cung cấp xe cho
thị trường Mỹ.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Laden, -’’ Cửa tiệm In diesem ​Laden
verkaufen sie Zeitungen
und Zeitschriften.
(​Cửa hàng này bán báo
và tạp chí.)
das Kaufhaus, -’’er Cửa hàng Man kann fast alles in
bách hóa einem ​Kaufhaus​ kaufen.
(Ta có thể mua hầu hết
mọi thứ trong
cửa hàng bách hóa.)
die Bäckerei, -en Tiệm bánh Ich gehe zur ​Bäckerei​,
um etwas Brot zu kaufen.
(Tôi đi đến tiệm bánh để
mua một ít bánh mì.)
der Kiosk, -e Quầy/Sạp hàng Der Kiosk​ steht neben
der Bibliothek.

67

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

(​Sạp hàng ở cạnh


thư viện.)
geöffnet (von-bis) mở cửa (từ..đến…) Die Bäckerei ist samstags
von​ 9 ​bis​ 14 Uhr
geöffnet​.
(Tiệm bánh mở cửa
từ 9h đ​ ến 14h thứ bảy
hàng tuần.)

Der Kiosk ist ​von​ 13 ​bis


14 Uhr ​geschlossen​.
(Quầy hàng đóng cửa ​từ
geschlossen (von-bis) đóng (từ...đến…) 13h đ​ ến 14h.)

helfen giúp đỡ Kann ich Ihnen ​helfen​?


(Tôi có thể giúp​ gì cho
ngài không?)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
bekommen nhận được Wo ​bekomme​ ich
Lebensmittel?
(Tôi l​ ấy đồ ăn ở đâu?)
brauchen cần Sie ​brauchen​ kein
Ticket, das Konzert ist
kostenlos.
(Bạn không cần vé​, buổi
hòa nhạc miễn phí.)
nehmen lấy Nehmen​ Sie einfach die
Produkte, die Sie kaufen
möchten.
(Chỉ lấy các sản phẩm
mà bạn muốn mua.)
es gibt có Tut mir leid. ​Es gibt​ keine
Milch mehr.
(Xin lỗi chị, chúng tôi

68

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

không ​còn​ sữa nữa.)


das Gewicht Cân nặng/ Das Gewicht​ des
Khối lượng Wagens beträgt
2 Tonnen.
(​Khối lượng của ô tô
là 2 tấn.)
das Kilo(gramm) kg Ich wiege etwa 60 ​Kilo​.
(Tôi nặng khoảng 60kg​.)
das Pfund Pound/ Meine Tochter wiegt
Đồng bảng Anh 80 ​Pfund​.
(Con gái tôi nặng
80 ​pound​.)
das Gramm gam Ein Kilo hat 1000​Gramm​.
(1 kg bằng 1000g​.)
der Liter lit Wie viel ​Liter​ Wasser
sollte man
am Tag trinken?
(Mọi người nên uống bao
nhiêu ​lít​ nước
một ngày?)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Dose, -n Hộp/Lon Der Kaffee ist in der
Dose.
(Có cà phê trong​ lon​.)
die Packung, -en Bao/Hộp/Gói Er kaufte eine
​ ackung​ Kaugummi.
P
(Anh ta mua một gói
kẹo cao su.)

das Stück Mảnh/Phần/Mẩu Jeder Junge bekommt ein


Stück​ Kuchen.
(Mỗi cậu bé đều nhận
được một phần bánh.)
der Preis, -e Giá Können Sie mir einen
besseren ​Preis​ machen?

69

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

(Bạn có thể cho tôi một


giá​ mềm hơn không?)
kosten có giá Wie viel ​kostet​ iPhone 12
Pro Max?
(iPhone 12 Pro Max
có giá​ bao nhiêu?)
bezahlen Ich ​bezahle​ mit der
trả Kreditkarte
zahlen (Tôi t​ rả bằng thẻ)
ausgeben tiêu (tiền) Ich​ gebe​ viel Geld für
Essen​ aus​.
(Tôi tiêu nhiều tiền cho
việc ăn uống.)

Ich habe das gute


das Angebot, -e Yêu cầu/ Angebot​ schnell
Đề nghị angenommen.
(Tôi chấp nhận lời
đề nghị tốt đẹp này một
cách nhanh chóng.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
günstig/billig/preiswert rẻ/giá hạt dẻ Es ist schwer, gute
Qualität zu einem
günstigen​ Preis
zu finden.
(Thật khó để tìm thấy mặt
hàng chất lượng tốt với
mức giá rẻ.)
teuer đắt Dieses Buch ist dick, aber
nicht sehr ​teuer​.
(Quyển sách đó dày,
nhưng nó
không đ​ ắt lắm.)
die Kasse, -n Máy tính tiền/ Ich stellte mich an der
Quầy thanh toán Kasse​ an, um für meinen

70

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Einkauf zu bezahlen.
(Tôi xếp hàng tại quầy
thanh toán​ để trả tiền.)
das Geld Tiền Leider habe ich nicht so
viel​ Geld​ bei mir.
(Tiếc quá, tôi không
mang theo nhiều tiền
trong người.)
das Bargeld Tiền mặt Ich hatte kein ​Bargeld​,
also habe ich mit der
Kreditkarte bezahlt.
(Tôi không có​ tiền mặt
nên tôi trả bằng
thẻ tín dụng.)
der Euro Euro (€) C1: Das Buch kostet
fünfzehn Euro zwanzig
15,20€/15€20 15,20€/15€20 C2: Das Buch kostet
fünfzehn zwanzig​.

bestellen đặt hàng Ich ​bestelle​ eine Hose


(Tôi đặt một cái quần.)

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Bestellung, -en Đơn đặt hàng Der Kellner hat unsere
Bestellungen
verwechselt.
(Người phục vụ đã làm
xáo trộn các đơn hàng
của chúng tôi.)
das Einkaufszentrum, trung tâm Ich gehe zum
die Einkaufszentren mua sắm Einkaufszentrum​, um
(Pl.) meiner Mutter ein
Geschenk zu kaufen.
(Tôi đến trung tâm
mua sắm để mua một

71

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

món quà cho mẹ tôi.)


gefallen thích Das ​gefällt​ mir nicht.
(Tôi không ​thích​ cái này.)
die Kreditkarte, -n Thẻ tín dụng Zahlen Sie bar oder mit
Kreditkarte​?
(Ngài trả bằng tiền mặt
hay t​ hẻ ạ?)
Das Unternehmen liefert
Fahrzeuge für den
cung cấp amerikanischen Markt.
(Công ty cung cấp xe cho
thị trường Mỹ.)
liefern
Wir ​liefern ​jeder Packung
innerhalb von fünf
giao hàng Arbeitstagen.
(Chúng tôi ​giao​ mọi gói
hàng trong vòng năm
ngày làm việc.)

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Lieferung, -en Sự giao hàng Die nächste ​Lieferung
kommt morgen.
(Lần giao hàng​ tiếp theo
sẽ đến vào ngày mai.)
schicken gửi Der Übersetzer ​schickte
dem Kunden eine
Rechnung.
(Người phiên dịch đã gửi
cho khách hàng
một hóa đơn.)
die Qualität Chất lượng Die Qualität​ des Essens
im Restaurant ist
fantastisch.
(​Chất lượng của

72

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

thức ăn trong nhà hàng


thật tuyệt vời.)
sich beschweren phàn nàn Ich ​beschwerte​ ​mich
beim Ober über ein Haar
in meinem Essen.
(Tôi ​phàn nàn​ với người
phục vụ về một sợi tóc
trong thức ăn của tôi.)
die Rechnung, -en Hóa đơn Der Kunde bezahlte
die Rechnung​ sofort.
(Khách hàng thanh toán
hóa đơn​ ngay lập tức.)

Lektion 9: Kleidung

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Kleidung Quần áo Sie trägt immer modische
Kleidung​.
(Cô ấy luôn mặc
quần áo sành điệu.)
tragen mặc Sie​ trägt​ immer
modische Kleidung.
(Cô ấy luôn mặc
quần áo sành điệu.)
(sich) anziehen mặc vào Sie war rot ​angezogen​.
(Cô ấy mặc đồ đỏ.)

73

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

(sich) ausziehen cởi ra Wir müssen die Schuhe


ausziehen​, bevor wir das
Haus betreten.
(Chúng tôi phải cởi giày
trước khi vào nhà.)
probieren thử Probier​ mal diese
Schuhe, vielleicht passen
die besser.
(Hãy​ thử những đôi giày
này, biết đâu chúng
vừa vặn hơn.)
passen phù hợp Die schwarzen Schuhe
passen​ sehr gut zu
seinem Anzug.
(Đôi giày đen rất hợp với
bộ vest của anh ấy.)
der Pullover, - Áo len Wenn es kalt ist, ziehe
ich einen ​Pullover​ an.
(Khi trời lạnh, tôi mặc
áo len​.)
der Rock, -’’e Cái váy Der Rock​ ist schön.
(​Cái váy​ rất đẹp.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Hose, -n Cái quần Meine weiße ​Hose
ist neu.
(​Cái quần trắng của tôi
còn mới.)
das Hemd, -en Áo sơ mi nam Er hat immer Jeans und
ein ​Hemd​ an.
(Anh ấy luôn mặc quần
jean và ​áo sơ mi​.)
der Schuh, -e Giày Meine ​Schuhe​ sind zu
klein, ich brauche neue.
(​Giày​ của tôi bé quá,
tôi cần đôi mới.)
die Jacke, -n Áo khoác An diesem kalten

74

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Wintertag trägt sie eine


warme ​Jacke​.
(Vào ngày đông lạnh giá
này, cô ấy đã mặc một
chiếc áo khoác ấm áp.)
der Mantel, -’’ Áo măng tô/ Ich habe diesen ​Mantel
Áo khoác dài günstig gekauft.
(Tôi đã mua chiếc
​áo khoác​ này với giá
rẻ.)
die Jeans quần Jeans Er hat immer ​Jeans​ und
ein Hemd an.
(Anh ấy luôn mặc
quần jean và áo sơ mi.)

Wo kaufen wir
hochwertige ​T-Shirts​?
(Chúng ta mua ​áo thun
das T-Shirt, -s Áo phông chất lượng ở đâu?)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Kleid, -er Cái váy/đầm dài Ich brauche für die
Hochzeit meiner
Schwester
ein neues ​Kleid​.
(Tôi cần một chiếc váy
mới cho đám cưới của
em gái tôi.)
die Bluse, -n Áo sơ mi nữ Sie trug Rock und ​Bluse​.
(Cô ấy mặc váy cùng
áo sơ mi​.)
der Anzug, -’’e Comple (Com lê) Er kauft
einen neuen ​Anzug

75

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

für seine Hochzeit.


(Anh ấy mua một
bộ comple mới cho
đám cưới của mình.)
der Hut, -’’e Cái mũ Er trägt einen ​Hut​ auf
seinem Kopf.
(Anh ta đội một chiếc mũ
trên đầu.)
die Brille, -n Cái kính Ich trage eine ​Brille​,
damit ich besser sehen
kann.
(Tôi đeo ​kính​ để có thể
nhìn rõ hơn.)
die Größe Kích cỡ Haben Sie diese Schuhe
in meiner ​Größe​?
(Bạn có đôi giày này với
cỡ của tôi không?)

Sie sollten Kleidung in


verschiedenen ​Farben
kaufen.
(Bạn nên mua quần áo có
die Farbe, -n Màu sắc màu sắc khác nhau.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
schwarz Màu đen Die ​schwarzen​ Schuhe
passen sehr gut zu
seinem Anzug.
(Đôi giày ​đen​ rất hợp với
bộ vest của anh ấy.)
weiß Màu trắng Weiß​ steht dir
wirklich gut.
(​Màu trắng trông rất hợp
với bạn.)
rot Màu đỏ Was für Schuhe passen
zu einem​ roten​ Kleid?
(Những loại giày nào đi

76

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

được với váy màu đỏ?)


blau Màu xanh dương Welche Farbe passt zu
blau​ Kleidung?
(Màu nào đi với quần áo
màu xanh​?)
gelb Màu vàng Ich mag das ​gelbe​ Kleid.
(Tôi thích chiếc váy
màu vàng​.)
grün Màu xanh lá cây Ich hasse es, ​grüne
Kleidung zu tragen.
(Tôi ghét mặc quần áo
màu xanh lá cây​.)

Ich passe diese braune


Hose nicht an.
(Tôi không mặc vừa
braun Màu nâu cái quần màu nâu​ này.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Ich trage eine
Sonnenbrille, um meine
Augen vor
sáng (ánh sáng) hellem Sonnenlicht
zu schützen.
(Tôi đeo kính râm để bảo
hell vệ đôi mắt khỏi
ánh sáng​ mặt trời.)
sáng (màu sắc) Mir gefällt eine ​hellere
Farbe​ besser.
(Tôi ưa ​màu sáng​ hơn.)
dunkel tối Der ​dunkle​ Anzug passt

77

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

mir nicht.
(Bộ comple tối màu
không hợp với tôi.)
eng chật Das Kleid war zu ​eng​,
deswegen verlangte ich
eine größere Größe.
(Chiếc váy quá chật nên
tôi yêu cầu size lớn hơn.)
weit rộng Diese Schuhe sind etwas
zu ​weit​.
(Đôi giày này hơi r​ ộng.)
sauber sạch sẽ Er trägt einen Kittel, damit
seine Kleidung ​sauber
bleibt.
(Anh ấy mặc một chiếc
áo choàng để giữ quần
áo của mình sạch sẽ.)

Nach der Arbeit im


schmutzig Garten war ihre Kleidung
bẩn thỉu schmutzig​.
(Quần áo của cô ấy bị
bẩn sau khi làm việc
trong vườn.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Reinigung, -en Dọn dẹp/ Ich bringe die Anzüge in
Làm sạch/ die Reinigung​.
Tiệm giặt là (Tôi đang mang bộ quần
áo đến tiệm giặt khô.)
die Kasse, -n Máy tính tiền/ Ich stellte mich an der
Quầy thanh toán Kasse​ an, um für meinen
Einkauf zu bezahlen.
(Tôi xếp hàng tại quầy
thanh toán​ để trả tiền.)
das Kaufhaus, -’’er Cửa hàng Man kann fast alles in
bách hóa einem ​Kaufhaus​ kaufen.
(Ta có thể mua hầu hết

78

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

mọi thứ trong


cửa hàng bách hóa.)
der Laden, -’’ Cửa tiệm In diesem ​Laden
verkaufen sie Zeitungen
und Zeitschriften.
(​Cửa hàng này bán báo
và tạp chí.)
der Klamottenladen, Cửa hàng quần áo Wir mussten in drei
-ä Klamottenläden​,... aber
wir haben letztlich ein
Kleid gefunden, das
deine Mutter umfassen
konnte.
(Phải đi đến 3 tiệm đồ
nhưng cuối cùng cũng
kiếm được 1 cái váy vừa
với mẹ của bạn.)

Der Kellner hat unsere


Bestellungen
die Bestellung, -en Đơn đặt hàng verwechselt.
(Người phục vụ đã làm
xáo trộn các đơn hàng
của chúng tôi.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
bestellen đặt món Ich möchte gern
bestellen​.
(Tôi muốn đặt hàng.)
online bestellen đặt hàng online Viele Leute ​bestellen
Ersatzteile und Zubehör
online​.
(Nhiều người đặt hàng
các phụ kiện trực tuyến.)
günstig/billig/preiswert rẻ/giá hạt dẻ Es ist schwer, gute
Qualität zu einem
günstigen​ Preis

79

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

zu finden.
(Thật khó để tìm thấy mặt
hàng chất lượng tốt với
mức giá rẻ.)
teuer đắt Dieses Buch ist dick, aber
nicht sehr ​teuer​.
(Quyển sách đó dày,
nhưng nó
không đ​ ắt lắm.)

Lektion 10: Schule

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Schule, -n Trường học Unser Sohn kommt
nächstes Jahr in die
Schule​.
(Con trai chúng tôi sẽ đến
trường học vào năm
tới.)
die Klasse, -n Lớp học In meiner ​Klasse​ gibt es
weniger Jungen als

80

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Mädchen.
(Có ít con trai hơn con
gái trong l​ ớp của tôi.)
der Lehrer, - Giáo viên nam Bob stellte dem ​Lehrer
ein paar Fragen.
(Bob hỏi giáo viên​ một
vài câu hỏi.)
die Lehrerin, -nen Giáo viên nữ Die Lehrerin​ teilt die
Klasse in zwei Gruppen.
(​Giáo viên ​chia lớp thành
hai nhóm.)
der Schüler, - Học sinh nam Alle ​Schüler​ hatten ihre
Hausaufgaben gemacht.
(Tất cả học sinh đã làm
bài tập về nhà.)
die Schülerin, -nen Học sinh nữ Der Lehrer hat die neue
Schülerin​ vorgestellt.
(Cô giáo giới thiệu
học sinh mới.)

Ich kann heute nicht zum


Unterricht​ kommen.
(Tôi không thể đến lớp
der Unterricht Tiết học hôm nay.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Kurs, -e Khóa học Der Student meldete sich
für mehrere​ Kurse​ an.
(Sinh viên đã đăng ký
một số khóa học.)
die Grundschule Trường tiểu học Kinder lernen
(thường từ lớp 1 normalerweise in der
đến lớp 4) Grundschule​ lesen und
schreiben.
(Trẻ em thường học
đọc và viết
ở trường tiểu học.)

81

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

die Realschule/ Trung học Meine Nichte geht


Mittelschule (học từ lớp 5 đến nächstes Jahr auf die
lớp 10) Realschule​.
(Cháu gái tôi sẽ bắt đầu
học trung học
vào năm sau.)
das Gymnasium Trường chuyên Nach der Grundschule
dành cho học sinh will sie aufs ​Gymnasium
khá và giỏi gehen.
(học từ lớp 5 đến (Cô bé muốn học
lớp 12 hoặc 13 trường chuyên
tùy bang) sau khi học tiểu học.)

Die Hauptschule
Munderfing besuchen
Trường dành cho 190 SchülerInnen, die
học sinh trung bình von 20 LehrerInnen
die Hauptschule và kém unterrichtet werden.
(học từ lớp 5-9 ở (​Trường trung học
hầu hết các bang) Munderfing có 190 học
sinh được giảng dạy bởi
20 giáo viên.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Sie bekam ihre
kaufmännische
Ausbildung in einer
die Berufsschule Trường dạy nghề Berufsschule.
(Cô được đào tạo
kinh doanh tại
trường dạy nghề.)
die Universität, -en Đại học Heutzutage besuchen
mehr und mehr Leute die
Universitäten​.
(Ngày nay, ngày càng có
nhiều người theo học các

82

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

trường đại học.)


lernen học Man kann oft aus Fehlern
lernen​.
(Người ta thường có thể
học hỏi từ
những sai lầm.)
studieren học Ich habe von 2003 bis
2007 in Boston ​studiert​.
(Tôi h
​ ọc ở Boston từ
năm 2003 đến
năm 2007.)
lesen đọc Ich habe viele Bücher, die
ich nicht
gelesen​ habe.
(Tôi có nhiều sách mà tôi
chưa đ ​ ọc.)

Er schrieb einen Brief


während er Musik ​hörte​.
(Anh ấy đã viết một bức
thư khi đang
hören nghe nghe​ nhạc.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
sprechen nói Ich ​spreche​ Französisch
und Englisch.
(Tôi ​nói​ tiếng Pháp và
tiếng Anh.)
Ich möchte nicht, dass
jemand über mich
schreiben viết schreibt​.
(Tôi không muốn bất kỳ ai
viết về tôi.)
ankreuzen đánh dấu Ich ​kreuze​ das Kästchen
mit der richtigen
Antwort ​an​.

83

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

(Tôi đã đ
​ ánh dấu vào ô
có câu trả lời đúng.)
verstehen hiểu/biết Ich ​verstehe​ nicht, was
du meinst.
(Tôi không b ​ iết ý của bạn
là gì.)
bedeuten mang nghĩa là Was ​bedeutet​ diese
Abkürzung?
(Chữ viết tắt này có
nghĩa là​ gì?)
wiederholen lặp lại Wie oft muss ich das
wiederholen​?
(Tôi cần phải lặp lại điều
này bao nhiêu lần nữa?)

Am Ende des Schuljahres


hatten die Kinder alle
Buchstaben​ des
Alphabets gelernt.
(Đến cuối năm học, các
con đã học hết các chữ
der Buchstabe, -n Chữ cái cái​ trong bảng chữ cái.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Wort, -’’er Từ vựng Ein Satz besteht aus
Wörtern​.
der Satz, -’’e Câu (Một câu được tạo thành
từ các từ.)
die Pause, -n Giờ giải lao Ich habe in meiner ​Pause
einen Salat gegessen.
(Tôi đã ăn salad trong
giờ nghỉ của mình.)
die Hausaufgabe, -n Bài tập về nhà Der Lehrer hat unsere
Hausaufgabe​ bewertet.
(Giáo viên đánh giá
bài tập về nhà của

84

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

chúng tôi.)
die Prüfung, -en Bài kiểm tra Ich muss diese ​Prüfung
bestehen.
(Tôi phải vượt qua
kì thi ​này.)
bestehen vượt qua Er hat die Prüfung nicht
bestanden​.
(Anh ấy không đỗ
bài kiểm tra)
die Lösung, -en Lời giải Ich finde keine ​Lösung​.
Hilf mir!
(Tôi không thể tìm được
lời giải. Giúp tôi với.)
der Fehler, - Lỗi sai Sein Artikel ist gut, ich
habe nur ein paar kleine
Fehler​ korrigiert.
(Bài viết của anh hay, tôi
chỉ sửa một vài lỗi nhỏ.)
das Zeugnis, -se Chứng nhận Die Schüler erhalten am
Ende des Schuljahres
ein ​Zeugnis​.
(Học sinh nhận chứng
chỉ vào cuối năm học.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Note, -n Điểm số Er bekam gute Noten auf
seinen Kurs.
(Anh ấy đạt điểm cao
trong khóa học.)
das Heft, -e Cuốn vở Die Studenten schrieben
die Aufsätze in
ihre ​Hefte​.
(Học sinh viết bài
vào v​ ở.)
das Buch, -’’er Quyển sách Das Buch​ hat zehn
Kapitel.
(​Quyển sách có

85

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

10 chương.)
der Kugelschreiber, - Cây bút Ich habe mir einen
Kugelschreiber
ausgeliehen, um das
Dokument zu
unterschreiben.
(Tôi đã mượn một
cây bút​ bi để ký tài liệu.)
der Bleistift, -e Bút chì Darf ich mir Ihren
Bleistift​ ausleihen?
(Cho mình mượn bút chì
được không?)
das Lineal, -e Cái thước Bring ​das Lineal​ mit.
(Mang theo
cái thước kẻ nhé.)
der Radiergummi, -s Cục tẩy Alle Kinder in der Klasse
brauchen einen Bleistift
und ​Radiergummi​.
(Tất cả trẻ em trong lớp
cần có bút chì và tẩy.)
die Tafel, -n Cái bảng Bekomme ich bitte
eine ​Tafel​?
(Cho tôi mượn cái bảng
được không?)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Rucksack, -’’e Cặp sách/Ba lô Mein Sohn packte seine
Schulbücher in den
Rucksack​.
(Con trai tôi cho sách vào
balo​.)
die Tasche, -n Túi Bitte öffnen Sie Ihre
Tasche​!
(Bà vui lòng mở túi xách
của bà.)
die Bibliothek, -en Thư viện Morgen um diese Zeit
werde ich in der

86

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Bibliothek​ lernen.
(Tớ sẽ tới thư viện học
bài vào ngày mai.)
das Wörterbuch, -’’er Từ điển Linguee ist ein
Online-​Wörterbuch​ mit
Beispielsätzen.
(Linguee là ​từ điển trực
tuyến với các VD.)

Lektion 11: Arbeit und Beruf

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Arbeit Công việc Ich gehe zur ​Arbeit
(Tôi đi làm.)
der Beruf, -e Ich bin von ​Beruf​ Polizist.
Nghề nghiệp/ (​Nghề nghiệp của tôi là
Việc làm cảnh sát viên.)
der Job, -s Ich suche einen ​Job​.

87

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

(Tôi đang tìm


một công việc.)
arbeiten làm việc Er ​arbeitet ​in
einer Bank.
(Anh ấy làm việc trong
một ngân hàng.)
der Chef, -s Sếp nam Er ist ein schlechter​ Chef
(Anh ta là một
người sếp tồi.)
die Chefin, -nen Sếp nữ Sie ist eine gute​ Chefin​.
(Cô ấy là một
người sếp tốt.)
der Kollege, -n Đồng nghiệp nam Tom ist mein ​Kollege​.
(Tom là đ
​ ồng nghiệp
của tôi.)
die Kollegin, -nen Đồng nghiệp nữ Ich will Ihnen eine
Kollegin​ vorstellen.
(Tôi muốn giới thiệu bạn
với một đồng nghiệp.)

In welcher ​Firma
arbeitet er?
die Firma, (Anh ấy làm việc ở
die Firmen (Pl.) Công ty công ty​ nào?)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Büro, -s Văn phòng Ich gehe ins ​Büro
(Tôi đến văn phòng​.)
arbeitslos thất nghiệp Er ist​ arbeitslos
(Anh ấy thất nghiệp.)
der Arbeiter, - nhân viên làm việc Jedem ​Arbeiter ​steht
eine Pause zu.
(Mọi công nhân​ đều
được nghỉ.)
das Praktikum, Khóa thực tập Ich mache ein ​Praktikum

88

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

die Praktika (Pl.) (Tôi đi t​ hực tập.)


die Ausbildung Khóa đào tạo Sie macht jetzt eine
Ausbildung​ zur
Krankenschwester.
(Cô ấy đang được
đào tạo để trở thành
một y tá.)
der Urlaub Kỳ nghỉ Er hat ein paar Tage
Urlaub​ genommen
(Anh ấy được nghỉ
vài ngày)
selbstständig tự kinh doanh/ Ich kann mich
khởi nghiệp selbstständig​ machen
(Tôi có thể
tự kinh doanh.)
die Stelle, -n Chỗ/vị trí Ihre Bewerbung für diese
Stelle​ war erfolgreich.
(Đơn đăng ký của bạn
cho v​ ị trí này đã
thành công.)
Geld verdienen kiếm tiền Ich kann
Geld verdienen
(Tôi có thể kiếm tiền.)
schwer khó khăn/ Das Tisch ist ​schwer.
nặng nhọc (Cái bàn này n ​ ặng.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
leicht nhẹ nhàng/ Das ist keine​ leichte
dễ dàng Entscheidung.
(Đó không phải là
quyết định dễ dàng.)
der Termin, -e Cuộc hẹn Ich habe einen ​Termin​.
(Tôi có một cuộc hẹn.)
der Arbeitsplatz, -’’e Nơi làm việc Mein ​Arbeitsplatz​ ist
groß.
(​Nơi làm việc của tôi

89

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

rộng rãi.)
das Internet Internet Ich suchte im ​Internet
nach der Telefonnummer.
(Tôi đã tra cứu số điện
thoại trên internet​.)
anklicken nhấp chuột Sie können eine Option
im Menü ​anklicken​.
(Bạn có thể nhấp vào
một tùy chọn
trong menu.)
der Computer, - Máy tính Der ​Computer​ ist neu
(​Máy tính​ còn mới)
der Drucker, - Máy in Der ​Drucker​ ist kaputt
(​Máy in​ bị hỏng)
das Papier Giấy Ich muss einen Brief
schreiben. Hast du
Papier​?
(Tôi phải viết một lá thư.
Bạn có tờ giấy nào
không?)
der Schreibtisch, -e Bàn làm việc Ich legte die Akte auf
meinen ​Schreibtisch​,
neben den Kalender.
(Tôi đặt tập tài liệu trên
bàn làm việc, bên cạnh
cuốn lịch.)

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Die neue Position
bedeutet mehr
Verantwortlichkeit und ein
das Gehalt, -’’er Tiền lương höheres​ Gehalt​.
(Vị trí mới đồng nghĩa với
trách nhiệm nhiều hơn và
mức lương​ cao hơn.)
Die Kündigung​ der

90

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Vereinbarung muss von


beiden Parteien
die Kündigung, -en Sự chấm dứt unterschrieben werden.
(​Việc chấm dứt
thỏa thuận phải có
chữ ký của hai bên.)
der/die Angestellte, -n nhân viên Die Firma hat 45
Angestellte.
(Công ty có
45 ​nhân viên​.)
angestellt làm công ăn lương Der Verlag hat zehn
angestellte​ Mitarbeiter.
(Nhà xuất bản có
mười nhân viên
làm công ăn lương​.)
die Bewerbung, -en Đơn đăng ký Ihre Bewerbung für diese
Stelle war erfolgreich.
(Bạn đã đăng ký
thành công vị trí này.)
herstellen sản xuất Diese Firma ​stellt
Elektrogeräte​ her​.
(Công ty này sản xuất
các thiết bị điện.)
die Arbeitszeit, -en Giờ làm việc Wie weit kann ich meine
Arbeitszeit reduzieren?
(Tôi có thể giảm giờ làm
việc của mình bao lâu?)
Lektion 12: Körper und Gesundheit

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Auge, -n Mắt Er hat blaue ​Augen​.
(Anh ấy có đôi mắt
màu xanh.)
die Hand, -’’e Bàn tay Ich schreibe mit der
rechten ​Hand​.
(Tôi viết bằng tay​ phải.)

91

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

der Arm, -e Cánh tay Tom wickelte einen


Verband um Marias ​Arm​.
(Tom đặt dải băng lên
cánh tay​ của Mary.)
das Bein, -e Chân Ich habe mir beim
Fußballspielen ​das Bein
gebrochen.
(Tôi gãy ​chân​ khi chơi
bóng.)
der Kopf Cái đầu Er trägt einen Hut auf
seinem ​Kopf​.
(Anh ta đội một chiếc mũ
trên đ
​ ầu.)
der Fuß, -’’e Bàn chân Mit seinen kalten ​Füßen
ist er sicher nicht weit
gekommen.
(Hắn cũng chẳng đi xa
được với hai bàn chân
lạnh cóng đó.)

Das höre ich zum ersten


Mal aus deinem​ Mund​.
(Đây là lần đầu tiên tôi
nghe điều đó từ
der Mund Cái miệng m
​ iệng của bạn.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Zahn, -’’e Răng Wenn ich zubeiße, tut
dieser ​Zahn​ weh.
(Khi tôi cắn, cái răng​ này
làm tôi đau.)
die Nase Mũi Ich habe Halsweh und
eine laufende ​Nase​.
(Tôi đau họng và
sổ mũi​.)
Warum ist das​ Ohr​ rot

92

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

das Ohr, -en Tai und warm?


(Tại sao tai​ đỏ và ấm?)
das Haar, -e Tóc Sie hat ihr ​Haar​ braun
gefärbt.
(Cô ấy nhuộm tóc
màu nâu.)
der Bauch Bụng Ich habe
Bauch​schmerzen.
(Tôi bị đau bụng.)
der Hals Cổ/Họng Eine Tasse Tee mit Honig
wird deinen rauen ​Hals
beruhigen.
(Một tách trà với mật ong
sẽ làm dịu cơn đau họng
của bạn.)
der Rücken, - Lưng Mein ​Rücken​ schmerzt.
(​Lưng​ của tôi đau.)
weh tun bị đau Meine Hand​ tut weh​.
(Tay của tôi bị đau.)
schlafen ngủ Nach dem Mittagessen
schläft​ er eine halbe
Stunde lang
auf dem Sofa.
(Sau bữa trưa
anh ấy ngủ nửa giờ
trên ghế dài.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
ins Bett gehen đi ngủ Ich muss
​ins Bett gehen​.
(Tôi phải đi ngủ.)
im Bett liegen nằm trên giường Wir können nicht den
ganzen Tag
im Bett liegen​.
(Không thể cứ
n
​ ằm ườn trên giường
cả ngày được.)

93

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

gesund khỏe mạnh Hoffentlich wird er bald


wieder ​gesund​.
(Hy vọng rằng anh ấy sẽ
sớm khỏe lại.)
krank bị ốm Ich bin ​krank​.
(Tôi b
​ ị ốm.)
das Fieber Cơn sốt Das Kind hat 38,5
Grad ​Fieber​.
(Cháu bé s
​ ốt 38,5 độ.)
der Arzt/die Ärztin Bác sĩ nam/nữ Du solltest damit mal zum
Arzt​ gehen.
(Bạn nên đến bác sĩ
lần nữa.)
der Zahnarzt/ Nha sĩ nam/nữ Ich will nicht zum
die Zahnärztin Zahnarzt​.
(Tôi không muốn đến nha
sĩ​.)

Der Doktor​ hat gesagt,


dass ich zuhause bleiben.
(​Bác sĩ​ nói rằng tôi phải
der Doktor, -en Bác sĩ ở nhà nghỉ ngơi.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Termin, -e Cuộc hẹn Ich habe morgen einen
Termin​ beim Arzt.
(Tôi có một cuộc hẹn với
bác sĩ vào ngày mai.)
die Apotheke, -n Tiệm thuốc Dieses Medikament
bekommt man nur in der
das Medikament Thuốc Apotheke​.
(Thuốc này chỉ có ở các
hiệu thuốc.)

94

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

die Praxis Thực hành/ Der Arzt hat seine ​Praxis


Phẫu thuật am Ende der Straße.
(Bác sĩ đang​ phẫu thuật
ở cuối phố.)
die Sprechstunde Giờ hành chính Kommen Sie nächste
Woche nochmal zu mir in
die ​Sprechstunde​.
(Hãy đến gặp tôi
vào tuần tới
trong g ​ iờ hành chính.)
die Untersuchung, -en Bài kiểm tra Ich nehme an, die
Untersuchung​ wird nicht
lange dauern.
(Tôi cho rằng
buổi kiểm tra sẽ không
mất nhiều thời gian.)
untersuchen kiểm tra Ich muss jeden Monat
zum Arzt, um mich
untersuchen​ zu lassen.
(Tôi phải đến chỗ bác sĩ
hàng tháng để kiểm tra
sức khỏe.)
die Kontrolle, -n Sự điều khiển/ Wir haben die Epidemie
Sự kiểm soát unter ​Kontrolle​.
(Chúng ta đã k​ iểm soát
được tình hình
dịch bệnh.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
schwanger mang thai Sie ist im dritten Monat
schwanger.
(Cô ấy đang mang thai
ba tháng.)

95

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Lektion 13: Post und Bank,


Dienstleistungen, Medien

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Post Bưu điện Wir kommen auf dem
Weg zur Arbeit immer an
der ​Post​ vorbei.

96

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

(Chúng tôi luôn đi bộ


ngang qua b
​ ưu điện trên
đường đi làm.)
der Brief, -e Bức thư Ich habe einen ​Brief
bekommen.
(Tôi nhận được
một bức thư.)
die Postkarte, -n Bưu thiệp Auf die Postkarte schrieb
ich 'Herzliche Grüße aus
London'.
(Trên bưu thiếp tôi viết
'Lời chào từ London'.)
das Paket, -e Gói/Kiện hàng Jeder Gast bekam ein
hübsches
Geschenkpaket​.
(Mỗi vị khách nhận được
một gói quà​ đẹp.)
das Päckchen Bưu kiện Er überreichte ihr ein
hübsch verpacktes
Päckchen.
(Anh đưa cho cô
một bưu kiện
được gói gọn gàng.)
schicken gửi Ich ​schicke​ die Dateien
als E-Mail-Anhang.
(Tôi sẽ gửi các tệp dưới
dạng tệp đính kèm
email.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
bekommen nhận Ich ​bekomme​ mein
Gehalt über mein
Bankkonto.
(Tôi n​ hận lương qua
tài khoản ngân hàng
của mình.)
abholen đưa đón/lấy Die Firma ​holt​ meinen
alten Herd ​ab​ und liefert

97

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

einen neuen.
(Công ty sẽ thu hồi bếp
cũ của tôi và đưa lại
bếp mới.)
die Briefmarke, -n Tem thư Er sammelt alte und neue
Briefmarken​ aus aller
Welt.
(Ông sưu tập
​tem​ ​bưu chính
cũ và mới từ khắp nơi
trên thế giới.)
der Absender Người gửi Wo kommt der
Empfänger​ und
der Empfänger Người nhận Absender​ hin?
(Người nhận và người
gửi đi đâu?)
Meine ​Adresse ist 482
South Muirfield, Hancock
die Adresse, -n địa chỉ Park.
(​Địa chỉ của tôi là 482
South Muirfield, công viên
Hancock.)

Das ist mein ​Telefon​.


(Đây là ​ĐT bàn
das Telefon, -e điện thoại bàn của tôi.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Handy, -s điện thoại di động Das ist sein ​Handy​.
(Đây là d​ i động
của anh ấy.)
das Smartphone, -s ĐT thông minh
die Telefonnummer, số điện thoại bàn Meine ​Telefonnummer
-n ist...
(​Số ĐT bàn của tôi là…)

98

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

die Handynummer, -n số điện thoại DĐ Meine ​Handynummer


ist…
(​Số ĐTDĐ của tôi là…)
Ich​ telefoniere​ jeden
Abend mit meiner Mutter.
telefonieren (Tôi​ gọi điện thoại với
gọi điện thoại mẹ vào mỗi buổi tối.)
anrufen Darf ich dich​ anrufen​?
(Tôi có thể gọi cho bạn
được không?)
der Anrufbeantworter Hộp thư thoại Ich hinterließ eine
Nachricht auf ihrem
Anrufbeantworter​.
(Tôi để lại tin nhắn trong
hộp thư thoại
của cô ấy.)
sprechen (mit) nói chuyện (với) Kann ich bitte (mit) Herrn
Müller sprechen?
(Tôi có thể nói chuyện
với ông Müller
được không?)
die Bank, -en Ngân hàng Ich muss zur ​Bank
gehen, um Geld
zu holen.
(Tôi phải đến ngân hàng
để lấy một số tiền.)

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
das Geld Tiền Leider habe ich nicht so
viel​ Geld​ bei mir.
(Tiếc quá, tôi không
mang theo nhiều tiền
trong người.)
die Kreditkarte, -n Thẻ tín dụng Zahlen Sie bar oder mit
Kreditkarte​?
bar/mit Kreditkarte trả bằng tiền mặt/ (Ngài trả bằng tiền mặt

99

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

zahlen trả bằng thẻ hay t​ hẻ ạ?)


das Konto, Tài khoản Er eröffnet ein Bankkonto
die Konten (Pl.) (anh ấy mở một
tài khoản ngân hàng.)
einzahlen gửi tiền Ich habe das Geld auf
mein Bankkonto
eingezahlt​.
(Tôi đã g
​ ửi tiền vào
tài khoản ngân hàng
của mình.)
Geld überweisen chuyển khoản Ich habe Geld
überwiesen​.
(Tôi đã c
​ huyển tiền.)
Die Firma bietet
professionelle
Dienstleistungen​ für
die Dienstleistung, -en Dịch vụ Gebäude an.
(Công ty cung cấp các
dịch vụ chuyên nghiệp
cho các tòa nhà.)
Kannst du das ​Formular
das Formular, -e Mẫu đơn ausfüllen?
(Bạn có thể điền vào mẫu
đơn​ này không?)

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Ich habe den gesamten
Fragebogen ​ausgefüllt​.
(Tôi đã ​hoàn thành​ toàn
ausfüllen điền vào/ bộ bảng câu hỏi.)
hoàn thành
Füllen​ Sie bitte das
Formular ​aus​.
(Xin hãy đ
​ iền vào đơn.)

100

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Unterschreiben​ Sie
unterschreiben ký tên bitte hier.
(Xin hãy ​ký tên​ vào đây.)
die Unterschrift, -en Chữ ký Ich brauche nur noch
lhren Pass und lhre
der Pass, -’’e Hộ chiếu Unterschrift​ hier, bitte.
(Tôi cần số hộ chiếu và
chữ ký của ngài vào
đây.)
der (Geld-)Automat, Cây ATM Ich kann Geld am
-en Automaten abheben.
(Tôi có thể rút tiền từ
máy tự động.)
der Ausweis, -e Thẻ căn cước Der Polizeibeamte wollte
meinen​ Ausweis​ sehen.
(Cảnh sát muốn xem
thẻ căn cước của tôi.)
gültig hợp lệ/hiệu lực Sie brauchen einen
gültigen​ Pass, um in die
USA zu reisen.
(Bạn cần có hộ chiếu
hợp lệ để đi du lịch đến
Hoa Kỳ.)
das Rathaus Tòa thị chính Ich muss aufs/ins
Rathaus​, meinen Pass
verlängern lassen.
(Tôi phải đến
tòa thị chính
để gia hạn hộ chiếu.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Erlaubnis Sự cho phép/ Er erhielt die ​Erlaubnis​,
Giấy phép im Land zu bleiben.
(Anh ta đã đ​ ược phép ở
lại trong nước.)
die Versicherung, -en Bảo hiểm Nach meinem Autounfall
bezahlte die
Versicherung​ die

101

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Reparaturen.
(Sau khi tôi bị tai nạn xe
hơi, b
​ ảo hiểm đã trả tiền
sửa chữa.)
der Vertrag, -’’e Hợp đồng Die Parteien
unterschrieben den
Vertrag​.
(Các bên ký kết
hợp đồng.)
Ich habe meinen Bürojob
gekündigt, und arbeite
seitdem als
kündigen từ bỏ Selbstständiger.
(Tôi bỏ công việc văn
phòng của mình và đã tự
kinh doanh kể từ đó.)
Bitte schicken Sie uns
Ihre ​Anmeldung
die Anmeldung, -en đơn đăng ký/ bis Ende des Monats.
sự đăng nhập (Vui lòng gửi cho chúng
tôi ​đăng ký​ của bạn
vào cuối tháng.)
Die Teilnehmer müssen
sich​ im Voraus für den
sich anmelden đăng ký Kurs ​anmelden​.
(Học viên phải đăng ký
trước khóa học.)

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Medien (Pl.) Phương tiện truyền Was sind die Gefahren
thông von Medien?
(​Phương tiện
truyền thông có
những nguy hiểm gì?)
Mach bitte

102

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

das Radio, -s Cái đài Radio das Radio ​aus!


(Xin hãy tắt Radio​ đi!)
Sie ​hat​ um 16 Uhr
ferngesehen​.
fernsehen xem TV (Cô ấy đã xem TV
vào 16h.)
der Computer, - Máy tính Sie hat die Hausaufgaben
am ​Computer​ gemacht.
(Cô ấy làm bài tập trên
máy tính​.)
der Laptop, -s Cái Laptop Viele Leute arbeiten mit
einem ​Laptop​ in Cafés.
(Nhiều người làm việc
trong quán cà phê với
máy tính xách tay​.)
das Tablet, -s Máy tính bảng Welcher ​Tablet​ ist gut
und günstig?
(​Máy tính bảng nào
tốt và rẻ?)
das E-Book, -s Sách trực tuyến Kann ​das E-Book​ das
Buch ersetzen?
(​Sách điện tử có thể
thay thế sách không?)
der Drucker, - Máy in Der ​Drucker​ ist kaputt
(​Máy in​ bị hỏng)

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
drucken in Ich habe meine eigenen
Hochzeitseinladungen
gedruckt​.
(Tôi tự in​ thiệp mời đám
cưới của mình.)

103

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

die CD-ROM, -s Ổ đĩa CD Wie funktioniert


ein ​CD-ROM​?
(​CD-ROM​ hoạt động
như thế nào?)
die DVD, -s Đĩa DVD Was ist der Unterschied
zwischen CD und ​DVD​?
(Sự khác biệt giữa CD và
DVD​ là gì?)
das Internet Internet Ich suchte im ​Internet
nach der Telefonnummer.
(Tôi đã tra cứu số điện
thoại trên internet​.)
die Webseite, -n Trang Web Wie kann man sich eine
eigene ​Webseite
erstellen?
(Làm thế nào bạn có thể
tạo trang web
của riêng bạn?)
die Homepage, -s Trang chủ Die Homepage
der Firma ist sehr
benutzerfreundlich.
(​Trang chủ của công ty
rất thân thiện
với người dùng.)
anklicken nhấp chuột Sie können eine Option
im Menü ​anklicken​.
(Bạn có thể nhấp vào
một tùy chọn
trong menu.)

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die E-Mail/Mail, -s Email Ich werde Ihnen eine
E-Mail ​schicken, um den
Termin zu bestätigen.
(Tôi sẽ gửi cho bạn một

104

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

email ​để xác nhận


cuộc hẹn.)
online trực tuyến Ich bin nicht ​online​, weil
mein Computer kaputt ist.
(Tôi không​ trực tuyến vì
máy tính của tôi bị hỏng.)
die Datei, -en Tệp tin Er speichere alle seine
Dateien​ regelmäßig.
eine Datei speichern sao lưu tệp tin (Anh ấy thường xuyên
sao lưu tất cả các tệp
của mình.)
eine Datei tải xuống Wie kann ich Dateien
herunterladen một tập tin herunterladen?
(Làm cách nào để tải
xuống tệp?)
chatten trò chuyện Ich surfe gern im Internet
und chatte mit Freunden.
(Tôi thích lướt mạng và
trò chuyện với bạn bè.)
das Passwort, -’’er Mật khẩu Das Passwort ​muss aus
mindestens acht Zeichen
bestehen.
(​Mật khẩu phải có
ít nhất tám ký tự.)

Lektion 17: Umwelt und Wetter

Từ vựng Nghĩa Ví dụ

105

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

das Wetter Thời tiết Das Wetter​ ist schlecht


(​Thời tiết tệ thât)
die Sonne Ánh nắng Die Sonne scheint
(Trời nắng)
scheinen tỏa nắng
der Schnee Tuyết Im Winter ​schneit​ es in
den Bergen oft viel.
schneien tuyết rơi (Vào mùa đông thường
có​ tuyết rơi rất nhiều
trên núi.)
der Nebel Sương mù Aufgrund des Nebels
konnten wir die Berge
nicht sehen.
(Chúng tôi không thể nhìn
thấy những
ngọn núi vì sương mù​.)
regnen trời mưa Es ​regnet​ schon seit
gestern
der Regen Mưa (Trời mưa​ suốt từ
hôm qua)
der (Regen-)Schirm, Cái ô Ich nehme einen
-e Regenschirm​ mit, falls
es regnet.
(Tôi mang theo một chiếc
ô​ phòng khi trời mưa.)

Bei einem​ Gewitter ​sollte


man sich nicht draußen
aufhalten.
(Bạn không nên ở bên
das Gewitter, - Bão ngoài khi có ​bão​.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Wind Gió Heute gibt es viel​ Wind
(Hôm nay trời nhiều gió​)
die Wolke, -n Đám mây Die Wolken​ werden
Regen bringen.

106

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

(​Những đám mây


sẽ mang theo mưa.)
nass ẩm ướt Meine Haare sind noch
nass​ vom Regen.
(Tóc tôi vẫn ướt vì mưa.)
trocken khô Bei dem Wind wird die
Wäsche schnell​ trocken​.
(Đồ đã giặt sẽ khô​ nhanh
chóng trong gió.)
warm ấm Das Wetter wurde
plötzlich wärmer.
(Thời tiết đã
ấm lên đột ngột.)
heiß nóng Wir waren schwimmen,
weil es ein ​heißer​ Tag
war.
(Chúng tôi đã đi bơi vì đó
là một ngày nóng​.)
kühl mát mẻ In letzter Zeit hatten wir
heiße Tage und ​kühle
Nächte.
(Gần đây, chúng ta đã có
những ngày nóng và
những đêm mát mẻ.)
kalt lạnh Mir ist ​kalt​, ich brauche
eine Decke.
(Tôi​ lạnh, tôi cần một cái
chăn.)

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Gestern hatten wir fünf
Grad​ unter null.
(Hôm qua n​ hiệt độ chỗ
Grad (Celsius) Nhiệt độ chúng tôi dưới 0 độ.)

107

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

22 Grad = 22 độ
Minus 10 Grad = -10 độ
die Natur Thiên nhiên Dieses Tier kommt in
freier ​Natur​ kaum noch
vor.
(Loài động vật này hiếm
khi xuất hiện trong
tự nhiên.)
Phong cảnh Die Landschaft​ in
diesem Land ist einfach
wunderschön.
(​Phong cảnh ở đất nước
này rất đẹp.)
die Landschaft, -en
Nông thôn Mein Bruder und ich
durchstreiften
die Landschaft​.
(Anh trai tôi và tôi đã đi
khắp vùng nông thôn​.)
Ich wohne in
die Stadt, -’’e thành phố Ho Chi Minh ​Stadt​.
(Tôi sống ở
thành phố HCM.)
Ich​ lebe​ im An Duong
Dorf​, Hai Phong ​Stadt​.
das Dorf, -’’er thị trấn (Tôi s​ ống ở thị trấn An
Dương, t​ hành phố
Hải Phòng.)
der Wald, -’’er Rừng Ich machte einen
Spaziergang im ​Wald​.
(Tôi đi dạo trong rừng.)

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Berg, -e Núi Welche ​Berge​ gibt es in
Deutschland?
(Có những ngọn núi nào

108

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

ở đức?)
Der Baikalsee​ in
Russland ist der tiefste
der See, -n Cái hồ See der Erde.
(​Hồ Baikal ở Nga là hồ
nước sâu nhất
trên thế giới.)
Ich wohne nahe am
Meer​, also kann ich oft an
den ​Strand​ gehen.
das Meer, -e Biển (Tôi ở gần biển cho nên
có nhiều cơ hội
đi ra​ biển chơi.)
der Strand, -’’e Bãi biển Wir haben einen tollen
Tag am​ Strand​ verlebt.
(Chúng tôi đã có một
ngày tuyệt vời
trên b
​ ãi biển.)
der Fluss, -’’e Sông Der ​Fluss​ fließt ins Meer.
(​Sông​ đổ ra biển.)
das Wasser Nước Die Erde unterscheidet
sich darin von den
anderen Planeten, dass
es auf ihr ​Wasser​ gibt.
(Trái Đất khác các hành
tinh khác vì nó có n
​ ước.)
die Blume, -n Hoa Es sind viele rote
Blumen​ in dem Garten.
(Có rất nhiều hoa
trong vườn.)

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
die Rose, -n Hoa hồng Die Rose​ ist die Königin
der Blumen.
(​Hoa hồng là nữ hoàng

109

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

của các loài hoa.)


der Baum, -’’e Cây cối Um das Haus stehen
viele ​Bäume​.
(Xung quanh nhà có
nhiều cây xanh.)
das Tier, -e Động vật Welches ​Tier​ gibt es nur
in Deutschland?
(​Con vật nào chỉ có
ở Đức?)
das Haustier, -e Vật nuôi trong nhà Wir hatten immer eine
Katze als ​Haustier​.
(Chúng tôi luôn có một
con mèo như
vật nuôi trong nhà.)
der Hund, -e Con chó Ich gehe jeden Tag mit
meinem ​Hund​ spazieren.
(Tôi dắt chó​ đi dạo
mỗi ngày.)
die Katze, -n Con mèo Wir hatten immer eine
Katze​ als Haustier.
(Chúng tôi luôn có một
con mèo​ như
vật nuôi trong nhà.)

Um ​Müll​ zu reduzieren,
sollte jeder unnötige
Verpackungen
vermeiden.
(Để giảm thiểu rác thải,
mọi người nên tránh
der Müll Rác thải dùng những đóng gói
không cần thiết.)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
der Abfall Rác Giftiger Abfall​ ist ein
(bao gồm ernstes Problem in

110

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

chất thải) Industriegebieten.


(​Chất thải độc hại
giftig độc hại là một vấn đề nghiêm
trọng trong các khu
công nghiệp.)

Lektion 14: Fragewörter

111

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Was cái gì? Was​ möchten Sie essen?
(Bạn muốn ăn cái gì?​)
Wer Ai? Wer​ ist das?
(Đấy là ai?​)
Wen Ai? Wen​ haben Sie
eingeladen?
(Bạn đã mời
những ai ​vậy?)
Wem Ai? Mit ​wem​ haben Sie einen
Termin?
(Bạn có hẹn với ai​?)
Wo Ở đâu? Wo​ wohnen Sie?
(Bạn sống ở đâu?)
Wohin Đi đâu/Đến đâu? Wohin​ gehen Sie?
(Bạn đi đâu/ đến đâu?)
Woher Đi từ đâu? Woher​ kommen Sie?
(Bạn đến từ đâu?)
Wie Như thế nào? Wie​ heißen Sie?
(Tên của bạn như nào?​)
Wie viel (số ít/giá tiền) Bao nhiêu? Wie viel ​kostet das?
(Cái đó có giá
​bao nhiêu?​)
Wie viele (số nhiều Bao nhiêu? Wie viele​ Kinder
đếm được) haben Sie?
(Bạn có bao nhiêu
đứa con?)
Wann Khi nào? Wann​ fährt der Bus ab?
(​Khi nào​ xe Bus
khởi hành?)
Từ vựng Nghĩa Ví dụ
Warum Tại sao? Warum​ machen Sie die

112

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm A2

Prüfung?
(​Tại sao bạn lại làm bài
kiểm tra?)
Welcher/Welche/ Loại gì/nào? Welche Bücher​ lesen
Welches,... Sie gern?
(đã biết trước) (Bạn thích đọc
l​ oại sách nào?)
Was für ein, eine, Loại nào? Was für​ ein Buch
ein,... möchten Sie haben?
(Không giới hạn (Bạn muốn lấy
cụ thể) l​ oại sách nào?)

- List từ vựng được tham khảo từ sách Prüfungstraining Start


Deutsch 1 và kho từ vựng của viện Goethe trình độ A1.
Link kho từ vựng của viện Goethe trình độ A1:
https://drive.google.com/file/d/133VpgKCLh_o8a0z2cOO_7Aari8Q
9ripg/view
- Các ví dụ được lấy từ nguồn từ điển:
+ https://dictionary.cambridge.org/vi/
+ https://www.linguee.de/
+ https://vi.glosbe.com/
+ https://context.reverso.net/%C3%BCbersetzung/
- Trong quá trình biên soạn còn nhiều thiếu sót, mong các bạn
thông cảm. Cảm ơn các bạn đã đón đọc.

113

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513 11 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội

You might also like