You are on page 1of 23

1.

Giới từ chỉ thời gian

Giới từ Thời gian Ví dụ

In (trong, vào) Tháng, năm, mùa, thập niên, thập - in January: vào tháng 1
kỉ, các buổi trong ngày (trừ at
ADVERTISING - in 2010: vào năm 2010
night), cụm từ cố định.
- in summer: vào mùa hè

- in the 1960s: vào những năm 1960.

- in the morning: vào buổi sáng.

- in time: đúng lúc, kịp lúc

- in the end: cuối cùng

On (vào) Các ngày trong tuần, ngày tháng, - on Monday: Vào ngày thứ 2
ngày tháng năm và các ngày cụ
thể, cụm từ cố định. - on 10 March: vào ngày 10 tháng 3

- on 10 March 2019: vào ngày 10 tháng 3 năm 2019

- on Christmas Day: vào ngày lễ giáng sinh.


- on time: đúng giờ, chính xác.

(vào lúc) Thời gian trong ngày, các dịp lễ, - at 10 o’clock: lúc 10 giờ đúng
cụm từ cố định.
- at midnight: vào giữa đêm

- at Christmas: vào dịp giáng sinh

- at the same time: cùng lúc

- at the end of this year: cuối năm nay

- at the beginning of this year: đầu năm nay

- at the moment = at the present: ngay bây giờ

Before (trước khi) Các cụm từ chỉ thời gian - before 10am: trước 10 giờ sáng

- before 2015: trước năm 2015

- before Christmas: trước giáng sinh.

After (sau khi) Các cụm từ chỉ thời gian. - After breakfast: sau bữa điểm tâm

- After school: sau giờ học.


During (trong suốt) Khoảng thời gian. - During my holiday: suốt kỳ nghỉ

- During September: suốt tháng 9.

By (trước) Thời điểm - By 9 o’clock: trước 9 giờ

- By Monday: trước thứ 2.

For (trong khoảng Khoảng thời gian. - For 3 years: trong 3 năm
thời gian)
- For a long time = for ages: trong một thời gian dài.

Since (từ khi) Mốc thời gian - since 2008: từ năm 2008

- since yesterday: từ ngày hôm qua.

Till/ until (cho đến Mốc thời gian - till/ until 2 o’clock: cho đến 2 giờ
khi)
- until tomorrow: cho đến ngày mai.

Between (giữa) Giữa hai khoảng thời gian - between 2pm and 5 pm: từ 2 giờ đến 5 giờ

- between September to October: từ tháng 9 đến tháng 10.


Up to/ to (cho đến) Mốc/ khoảng thời gian - up to now: cho đến bây giờ

- up to 3 hours per day: cho đến 3 giờ một ngày.

From …. To/ till/ Mốc thời gian - form Monday to Sunday: từ thứ 2 đến chủ nhật
until… (từ… đến...)
- from 8am to 11am: từ 8 giờ sáng đến 11 giờ.

Within (trong vòng) Khoảng thời gian - within 2 minutes: trong vòng 2 phút

- within 2 months: trong vòng 2 tháng.

Ago (cách đây) Khoảng thời gian - 5 years ago: cách đây 5 năm.

2. Giới từ chỉ nơi chốn

Giới từ Nơi chốn - Ví dụ

1. In (trong, ở) a. Khoảng không gian lớn như - in Danang city: trong thành phố Đà Nẵng
vũ trụ, thành phố, thị trấn, quốc
gia. - in Vietnam: ở Việt Nam

b. Khoảng không gian chứa - in the ocean: trong đại dương


nước
c. Các hàng, đường thẳng - in the lake: trong hồ

d. Khoảng không gian khép kín - in a row: trong 1 hàng ngang


như phòng, tòa nhà, cái hộp
- in a queue: trong một hàng
e. In (không có mạo từ): chỉ
một người đang ở nơi nào đó - in the room: trong phòng

f. Phương hướng - in space: - in the box: trong thùng


trong vũ trụ - in this office: trong cơ quan này.

- in prison: trong tù

- in the South/ East/ West/ North: phía Nam/ Đông/ Tây/ Bắc.

2. On (trên, có bế a. Vị trí trên bề mặt - on the floor: trên sàn


mặt tiếp xúc)
b. Trước tên đường - on the chair: trên ghế

c. Phương tiện đi lại (trừ car, - on the beach: trên biển


taxi)
- on Le Loi Street: trên đường Lê Lợi
d. Chỉ vị trí
- on the train: trên tàu
e. Cụm cố định
- on the bus: trên xe buýt
- on the left/ right: bên trái/ phải

- on the top of: trên đỉnh của

- on phone: nói chuyện trên điện thoại.

- on the average: trung bình

3. At (ở) a. Địa điểm cụ thể - at the shop: ở shop

b. Chỉ số nhà - at 50 Tran Hung Dao Street: ở số 50 đường Trần Hưng Đạo.

c. Chỉ nơi làm việc, học tập - at work/ school/ college/ university: ở chỗ làm/trường/cao
đẳng/đại học.
d. Chỉ những sự kiện, những
bữa tiệc - at the airport: ở sân - at the party: tại buổi tiệc
bay
- at the concert: tại buổi hòa nhạc

4. In front of (phía - I am standing in front of your house. (Tôi đang đứng trước nhà bạn.)
trước)

5. Behind (đằng sau) - The cat is behind the table. (Con mèo ở đằng sau cái bàn.)

6. Between (ở giữa) - The clock is between the picture and the calendar. (Đồng hồ nằm giữa bức tranh và lịch.)

7. Next to/ beside - My house is next to Lan’s house. (Nhà tôi bên cạnh nhà Lan.)
(bên cạnh)
8. Near/ close to (gần - I live near my school. (Tôi sống gần trường.)
đó)

9. Across - The restaurant is opposite the park. (Nhà hàng đối diện với công viên.)
from/opposite (đối
diện với)

10. Above/ over (ở - There is a ceiling above my head. (Có cái quạt trần trên đầu tôi.)
trên, cao hơn)

11. Under/ below (ở - The dog is under the table. (Con chó nằm dưới bàn.)
dưới, thấp hơn)

12. From (từ nơi nào - I am from Danang. (Tôi đến từ Đà Nẵng.)
đó)

13. Inside (bên trong) - Please put the trash into the bin. (Làm ơn bỏ rác vào trong thùng.)

14. Outside (bên - Don’t go outside. (Đừng đi ra ngoài.)


ngoài)

15. Among (ở giữa - Among these cars, I love the red one. (Trong số những chiếc xe này, tôi thích cái màu đỏ.)
nhiều vật)

16. Against (tựa vào) - I am against the wall. (Tôi đứng tựa vào tường.)

17. Across (bên kia) - The supermarket is across the street. (Siêu thị ở bên kia đường.)

18. Around (xung - The child is running around the garden. (Đứa bé đang chạy quanh vườn.)
quanh)

19. down (xuống) - The stone is falling down. (Tảng đá đang lăn xuống.)
20. up (lên trên) - I am going up the stairs. (Tôi đang đi lên những bậc thang.)

3. Giới từ chỉ sự di chuyển

- To: đến, tới (một nơi nào đó)

Ví dụ: I go to school everyday. (Tôi tới trường mỗi ngày)

- From: từ (một nơi nào đó)

Ví dụ: Keiki comes from Japan. (Keiko đến từ Nhật Bản).

- Away from: chỉ sự di chuyển hướng ra xa

Ví dụ: When you hear the alarm, run away from the building. (Khi bạn nghe thấy chuông báo động, hãy di chuyển ra
xa tòa nhà).

- Across: qua, ngang qua

Ví dụ: When I went across restaurant, I saw my old boyfriend. (Khi tôi đi ngang qua nhà hàng, tôi đã nhìn thấy bạn
trai cũ của tôi).

- Along: dọc theo

Ví dụ: He go along the bridge. (Anh ấy đi dọc theo cây cầu).

- Around: quanh quẩn đâu đó


Ví dụ: My son is running around the yard. (Con trai của tôi đang chạy quanh sân).

- Into: vào, vào trong (toà nhà, căn phòng, xe hơi)

Ví dụ: Put the bag into my car. (Hãy đặt cái cặp vào xe của tôi)

- Out of: ra khỏi (toà nhà, căn phòng, xe hơi)

Ví dụ: We got out of the cinema and went to supermarket. (Chúng tôi bước ra khỏi rạp chiếu phim và đi đến siêu
thị)

- Up: lên (vị trí cao hơn)

Ví dụ: They hiked up the mountain every morning. (Họ leo lên núi mỗi buổi sáng).

- Down: xuống (vị trí thấp hơn)

Ví dụ: Last week, I fell down the stairs. (Tuần trước, tôi bị ngã xuống cầu thang)

- Through: qua, xuyên qua

Ví dụ: They went across the street to visit the museum. (Họ băng qua đường để thăm bảo tàng).

- Round/ around: quanh, vòng quanh

Ví dụ: The thief walked around the house before entering. (Tên trộm đi vòng quanh ngôi nhà trước khi vào).

- Off: chỉ sự tách rời, tách ra khỏi một vật nào đó


PHẦN II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Task 1. Chọn đáp án đúng

1. Be careful when you walk ____________ the street.

A. through     B. above

C. across     D. up

2. Please, go ___________ the stairs carefully.

A. below     B. down

C. through     D. at

3. Put the toys _______ the basket, please.

A. on     B. in

C. up     D. through

4. I saw them. They were walking __________ the town.

A. into    B. under

C. towards     D. above

5. The dog is ___________ the bed.


A. through    B. between

C. into     D. under

6. He fell ___________ the bridge but he was OK.

A. over    B. under

C. up     D. off

7. I like skiing ___________ big mountains.

A. up    B. down

C. over     D. across

Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7

Đáp án C B B C D D B

Task 2. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống

Off | Around | Along | Into | Across | Up | Out of | Over | Down | Through

1. We walked __________ to the top of the mountain and then we cycled ___________ to the bottom again.
2. We both jumped ____________ the swimming pool at the same time.

3. When I finished high school I drove ______________ Europe in a caravan with two of my friends.

4. The athletes ran _____________ the track for 1 hour.

5. You must always wear a helmet when you cycle in case you fall __________ the bike.

6. The first person to swim __________ the English Channel was Mathew Webb, in 1875.

7. Ferdinand Magellan was a Portuguese sailor who sailed __________ the world in the 16th Century.

8. In PE classes we have to climb ____________ a rope in 20 seconds.

Task 3. Điền các giới từ sau vào chỗ trống

In     On     At     X

1. Let's meet _____ Tuesday.

2. Let's meet ______ two hours.

3. I saw him ______ 3:00 PM.

4. Do you want to go there ________ the morning?

5. Let's do it _______ the weekend.

6. I can't work _______ night.


7. I'll be there _______ 10 minutes.

8. Let's meet at the park _______ noon.

9. I saw her ________ my birthday.

10. I like going to the beach _______ the summer.

Task 4. Choose the best answer

1. I arrive at work _____ nine o'clock.

A. at     B. in

C. to     D. for

2. April comes _____ March.

A. after     B. before

C. during     D. with

3. I get up ____ seven o'clock every morning.

A. till     B. in

C. for     D. at

4. I had only a sandwich_______ lunch.


A. for     B. to

C. at     D. by

5. They will come here ______11:30 AM.

A. between     B. at

C. for     D. in

6. She has come here _____ yesterday.

A. since     B. for

C. on         D. X

7. There is a meeting_____9:00 AM and 2:00 PM.

A. till     B. at

C. on     D. between

8. He was born_____15th, January.

A. on     B. at

C. in     D. of

9. We have lived in Hanoi_____ 4 years.


A. since     B. for

C. at     D. in

10. We will be there _____ 5:00 o'clock early_____ the morning.

A. on / in     B. at / in

C. in /on     D. in / at
Hiển thị đáp án
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đáp án A A D A B D D A B B

Task 5. Điền các giới từ sau vào chỗ trống

In     On     At     X

1. I'll see you _________ next week.

2. He was born __________ 1991.

3. Did you see her _________ today.

4. It starts ________ tomorrow.


5. It was sunny ________ my birthday.

6. The bus collected us ________ 5 o'clock early ________ the morning.

7. What's on the TV __________ midnight.

8. The factory closed _________ June.9. _________ the winter, it usually snows.

9. _________ the winter, it usually snows.

10. ________ Friday, she spoke to me.


Hiển thị đáp án
Task 6. Điền các giới từ sau vào chỗ trống

In     On     At     X

1. What are you doing _________ the weekend.

2. They saw that car_________ half past ten.

3. The anniversary is __________ May 10th.

4. Where did you go _________ last summer.

5. The movie starts _________ 20 minutes.

6. _________ the moment, I'm busy.


7. They were very popular __________ the 1980s.

8. My appointment is __________ Thursday morning.

9. We had the meeting _________ last week.

10. Are you staying at home ________ Christmas Day.

1. at

2. at

3. on

4. X

5. in

6. at.

7. in

8. on

9. X

10. on

Task 7. Điền các giới từ sau vào chỗ trống


In     On     At     X

1. I was born ________ September 15th

2. _________ 8 o'clock, I must leave.

3. I have English classes ______ Tuesdays.

4. Where were you ________Monday evening?

5. The children like to go to the park ________ the morning.

6. Henry's birthday is ___________ November.

7. Miss White gets up early, She has breakfast________6.00, then she goes to work________half past six

8. Justin Bieber was born __________ March 1, 1994.

9. Leaves turn red, gold and brown _________ autumn.

10. My friends like to go the movies __________ Saturdays.

1. on

2. at

3. I on

4. on
5. in

6. in

7. at/ at

8. on

9. in

10. on

Task 8. Choose the best answer

1. I have photographs of my family _______ the wall of my office.

A. on     B. next to

C. at     D. in

2. Mr. Smith's jacket is _______ the closet.

A. under     B. in

C. at     D. from

3. Where's John? He's over there. He's standing________ Ellen.

A. on     B. under
C. next to     D. between

4. It arrives_________ Chicago at ten o'clock.

A. at     B. in

C. near     D. from

5. The teacher stands ________the class.

A. from     B. at

C. in front of     D. by

Câu hỏi 1 2 3 4 5

Đáp án A B C B C

Task 9. Choose the best answer

1. There is a map on the wall just ________ the teacher's desk.

A. from     B. above

C. before     D. in front of


2. February comes________ March

A. behind     B. after

C. before     D. during

3. July comes ________ June.

A. before     B. after

C. behind     D. in

4. "Tall" is the opposite ________"short".

A. to     B. of

C. against     D. with

5. I always eat ______home.

A. at     B. in

C. from     D. to

Câu hỏi 1 2 3 4 5

Đáp án B C B B A
Task 10. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống

Off | Around | Along | Into | Across | Up | Out of | Over | Down | Through

1. He was skiing ____________ the hill when he had the accident.

2. I would never do base jumping. I think it's really dangerous to jump ___________ a building even if you have a
parachute.

3. The boat sailed _______________ the river up to the sea.

4. Get ______________ the car now! I have to take you to school.

5. Drivers in the Paris-Dakar drive _________________ the Sahara desert.

6. Our class walked ___________ a beautiful forest during our last school trip.

1. Down

2. Off

3. Along

4. Out of

5. Across
6. Through

You might also like