Professional Documents
Culture Documents
PREPOSITIONS - Place - Time
PREPOSITIONS - Place - Time
In (trong, vào) Tháng, năm, mùa, thập niên, thập - in January: vào tháng 1
kỉ, các buổi trong ngày (trừ at
ADVERTISING - in 2010: vào năm 2010
night), cụm từ cố định.
- in summer: vào mùa hè
On (vào) Các ngày trong tuần, ngày tháng, - on Monday: Vào ngày thứ 2
ngày tháng năm và các ngày cụ
thể, cụm từ cố định. - on 10 March: vào ngày 10 tháng 3
(vào lúc) Thời gian trong ngày, các dịp lễ, - at 10 o’clock: lúc 10 giờ đúng
cụm từ cố định.
- at midnight: vào giữa đêm
Before (trước khi) Các cụm từ chỉ thời gian - before 10am: trước 10 giờ sáng
After (sau khi) Các cụm từ chỉ thời gian. - After breakfast: sau bữa điểm tâm
For (trong khoảng Khoảng thời gian. - For 3 years: trong 3 năm
thời gian)
- For a long time = for ages: trong một thời gian dài.
Since (từ khi) Mốc thời gian - since 2008: từ năm 2008
Till/ until (cho đến Mốc thời gian - till/ until 2 o’clock: cho đến 2 giờ
khi)
- until tomorrow: cho đến ngày mai.
Between (giữa) Giữa hai khoảng thời gian - between 2pm and 5 pm: từ 2 giờ đến 5 giờ
From …. To/ till/ Mốc thời gian - form Monday to Sunday: từ thứ 2 đến chủ nhật
until… (từ… đến...)
- from 8am to 11am: từ 8 giờ sáng đến 11 giờ.
Within (trong vòng) Khoảng thời gian - within 2 minutes: trong vòng 2 phút
Ago (cách đây) Khoảng thời gian - 5 years ago: cách đây 5 năm.
1. In (trong, ở) a. Khoảng không gian lớn như - in Danang city: trong thành phố Đà Nẵng
vũ trụ, thành phố, thị trấn, quốc
gia. - in Vietnam: ở Việt Nam
- in prison: trong tù
- in the South/ East/ West/ North: phía Nam/ Đông/ Tây/ Bắc.
b. Chỉ số nhà - at 50 Tran Hung Dao Street: ở số 50 đường Trần Hưng Đạo.
c. Chỉ nơi làm việc, học tập - at work/ school/ college/ university: ở chỗ làm/trường/cao
đẳng/đại học.
d. Chỉ những sự kiện, những
bữa tiệc - at the airport: ở sân - at the party: tại buổi tiệc
bay
- at the concert: tại buổi hòa nhạc
4. In front of (phía - I am standing in front of your house. (Tôi đang đứng trước nhà bạn.)
trước)
5. Behind (đằng sau) - The cat is behind the table. (Con mèo ở đằng sau cái bàn.)
6. Between (ở giữa) - The clock is between the picture and the calendar. (Đồng hồ nằm giữa bức tranh và lịch.)
7. Next to/ beside - My house is next to Lan’s house. (Nhà tôi bên cạnh nhà Lan.)
(bên cạnh)
8. Near/ close to (gần - I live near my school. (Tôi sống gần trường.)
đó)
9. Across - The restaurant is opposite the park. (Nhà hàng đối diện với công viên.)
from/opposite (đối
diện với)
10. Above/ over (ở - There is a ceiling above my head. (Có cái quạt trần trên đầu tôi.)
trên, cao hơn)
11. Under/ below (ở - The dog is under the table. (Con chó nằm dưới bàn.)
dưới, thấp hơn)
12. From (từ nơi nào - I am from Danang. (Tôi đến từ Đà Nẵng.)
đó)
13. Inside (bên trong) - Please put the trash into the bin. (Làm ơn bỏ rác vào trong thùng.)
15. Among (ở giữa - Among these cars, I love the red one. (Trong số những chiếc xe này, tôi thích cái màu đỏ.)
nhiều vật)
16. Against (tựa vào) - I am against the wall. (Tôi đứng tựa vào tường.)
17. Across (bên kia) - The supermarket is across the street. (Siêu thị ở bên kia đường.)
18. Around (xung - The child is running around the garden. (Đứa bé đang chạy quanh vườn.)
quanh)
19. down (xuống) - The stone is falling down. (Tảng đá đang lăn xuống.)
20. up (lên trên) - I am going up the stairs. (Tôi đang đi lên những bậc thang.)
Ví dụ: When you hear the alarm, run away from the building. (Khi bạn nghe thấy chuông báo động, hãy di chuyển ra
xa tòa nhà).
Ví dụ: When I went across restaurant, I saw my old boyfriend. (Khi tôi đi ngang qua nhà hàng, tôi đã nhìn thấy bạn
trai cũ của tôi).
Ví dụ: Put the bag into my car. (Hãy đặt cái cặp vào xe của tôi)
Ví dụ: We got out of the cinema and went to supermarket. (Chúng tôi bước ra khỏi rạp chiếu phim và đi đến siêu
thị)
Ví dụ: They hiked up the mountain every morning. (Họ leo lên núi mỗi buổi sáng).
Ví dụ: Last week, I fell down the stairs. (Tuần trước, tôi bị ngã xuống cầu thang)
Ví dụ: They went across the street to visit the museum. (Họ băng qua đường để thăm bảo tàng).
Ví dụ: The thief walked around the house before entering. (Tên trộm đi vòng quanh ngôi nhà trước khi vào).
C. across D. up
C. through D. at
A. on B. in
C. up D. through
A. into B. under
A. over B. under
C. up D. off
A. up B. down
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án C B B C D D B
1. We walked __________ to the top of the mountain and then we cycled ___________ to the bottom again.
2. We both jumped ____________ the swimming pool at the same time.
3. When I finished high school I drove ______________ Europe in a caravan with two of my friends.
5. You must always wear a helmet when you cycle in case you fall __________ the bike.
6. The first person to swim __________ the English Channel was Mathew Webb, in 1875.
7. Ferdinand Magellan was a Portuguese sailor who sailed __________ the world in the 16th Century.
A. at B. in
C. to D. for
A. till B. in
C. for D. at
C. at D. by
A. between B. at
C. for D. in
C. on D. X
A. till B. at
C. on D. between
A. on B. at
C. in D. of
C. at D. in
A. on / in B. at / in
C. in /on D. in / at
Hiển thị đáp án
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A A D A B D D A B B
8. The factory closed _________ June.9. _________ the winter, it usually snows.
1. at
2. at
3. on
4. X
5. in
6. at.
7. in
8. on
9. X
10. on
7. Miss White gets up early, She has breakfast________6.00, then she goes to work________half past six
1. on
2. at
3. I on
4. on
5. in
6. in
7. at/ at
8. on
9. in
10. on
A. on B. next to
C. at D. in
A. under B. in
C. at D. from
A. on B. under
C. next to D. between
A. at B. in
A. from B. at
C. in front of D. by
Câu hỏi 1 2 3 4 5
Đáp án A B C B C
C. behind D. in
A. to B. of
A. at B. in
C. from D. to
Câu hỏi 1 2 3 4 5
Đáp án B C B B A
Task 10. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
2. I would never do base jumping. I think it's really dangerous to jump ___________ a building even if you have a
parachute.
6. Our class walked ___________ a beautiful forest during our last school trip.
1. Down
2. Off
3. Along
4. Out of
5. Across
6. Through