Professional Documents
Culture Documents
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Học Phần 1
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Học Phần 1
2.Module 2: Time phrases often used in the past: at, on, in, ago
Giới từ Cách dùng Ví dụ
at giờ at 6 o’clock, at 4.30
at noon, at night, at midnight, at
buổi trong ngày weekend, at lunchtime, at
dinnertime, at breakfast time
kì nghỉ lễ at Christmas, at Easter
at the same time, at the moment, at
cụm từ cố định
the present
on on Tuesday, on her birthday, on
Ngày
Christmas Day
Ngày + tháng / tháng + ngày on the 1st of January, on Feb 2nd
Ngày + On Monday morning
morning/afternoon/evening/night
Dịp lễ + ngày On Easter Friday
Buổi + ngày tháng (tháng ngày)/ On the afternoon of Feb 2nd
buổi + tomorrow On the evening of tomorrow
in Tháng In September, In November
Mùa In summer, in spring
Năm In 1978, in 2022
Thập kỉ, thiên niên kỉ In 1990s, in the 18th century
In the morning, in the afternoon,
Buổi trong ngày (ngoại lệ)
in the evening
Khoảng thời gian In three days, in five minutes
Thành ngữ In time (kịp giờ)
ago Điều gì xảy ra trước lúc nói Three hours ago
- Nói về khả năng có thể làm điều gì trong hiện tại hoặc tương lai gần.
- Chỉ việc có khả năng xảy ra hay đặt câu hỏi về khả năng xảy ra trong thực tế.
- Sử dụng để nói về những điều mà chúng ta thường (nhưng không phải luôn luôn)
cho là đúng
* can’t
- Dùng để diễn tả sự không thể, không có khả năng làm điều gì.
- Để gợi ý ai đó nên làm một việc cụ thể, đặc biệt khi đó có vẻ như là điều hiển
nhiên phải làm
* should