You are on page 1of 4

ĐẠI TỪ

Đại Từ Nhân Đại Từ Nhân


Ngôi Tính Từ Sở Hữu Đại Từ Sở Hữu Đại Từ Phản Thân
Xưng (chủ ngữ) Xưng (tân ngữ)

1st I me my mine myself

2nd you you your yours yourself

3rd he him his his himself

3rd she her her hers herself

3rd it it its its itself

1st we us our ours ourselves

2nd you you your yours yourselves

3rd they them their theirs themselves


6 THÌ CƠ BẢN
1. Hiện Tại Đơn (Present Simple)
Diễm tả sự thật hiển nhiên; thói quen lặp đi lặp lại; lịch trình, thời gian biểu; suy nghĩ của chủ
thể.

Khẳng định S + V(s/es) + O I play the piano.

Phủ định S + do/does not + Vo + O I don’t play the piano.

Nghi vấn Do/Does + S + Vo + O? Do you often watch TV?

Dấu hiệu nhận biết:


 once/ twice/ three time(s) a week/ month/ year
 always, usually, often, sometimes, rarely, never
 every + day/ week/ month/ year

2. Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous)


Diễn tả sự việc đang xảy ra vào thời điểm hiện tại; dự định, kế hoạch chắc chắn sắp xảy ra trong
tương lai đã được định trước; lời cảnh báo, yêu cầu.

Khẳng định S + am/is/are + V_ing I am swimming at the water park.

Phủ định S + am/is/are not + V_ing They aren’t skiing.

Nghi vấn Am/Is/Are + S + V_ing? Are you eating bread?

Dấu hiệu nhận biết:


 now, right now
 at the moment, at present, at the present time
 Listen!, Watch out!,…

3. Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect)


Diễn tả sự việc đã xảy ra ở quá khứ nhưng không rõ thời điểm; hành động vừa mới xảy ra; hành
động đã xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể diễn ra trong tương lai; trải
nghiệm, kinh nghiệm trong quá khứ

Khẳng định S + have/has + V3/ed + O She has played the drum.

Phủ định S + have/has not + V3/ed + O She hasn’t played the drum.

Nghi vấn Have/has + S + V3/ed + O? Has he read the book?


Dấu hiệu nhận biết:
 since, for
 just, ever, never, already
 recently, lately, so far, yet

4. Quá Khứ Đơn (Past Simple)


Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, biết rõ thời gian; thói quen trong quá
khứ; các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ; một hành động xen vào một hành động khác
đang diễn ra tại thời điểm trong quá khứ.

Khẳng định S + V2/ed + O She played tennis yesterday.

Phủ định S + did not + Vo + O She didn’t play tennis yesterday.

Nghi vấn Did + S + Vo + O? Did you sleep well?

Dấu hiệu nhận biết:


 yesterday
 time + ago
 in + time (ở quá khứ)
 last + day/ night/ week/ month/ year

5. Tương Lai Đơn (Future Simple)


Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai; quyết định tại thời điểm nói; lời mời, lời đề nghị,
yêu cầu hoặc đe dọa; một dự đoán không có căn cứ xác định.

Khẳng định S + will/shall + Vo + O Jenny will go climbing.

Phủ định S + will/shall not + Vo + O Jenny won’t go climbing.

Nghi vấn Will/Shall + S + Vo + O? Will you go to the cinema with me?

Dấu hiệu nhận biết:


 tomorrow
 next + day/ week/ month/ year
 in two days, in the future, in + time (ở tương lai)
 probably, maybe, supposedly…
 S + think/ believe/ suppose/…
6. Tương Lai Gần (Near Future)
Diễn tả một hành động có dự định trước, hoặc một dự đoán có căn cứ.

Khẳng định S + is/am/are + going to Vo I am going to buy a TV next week.

Phủ định S + is/am/are not + going to Vo They aren’t going to dance all night.

Nghi vấn Am/Is/Are + S + going to Vo? Is it going to rain?

Dấu hiệu nhận biết:


 in + time (ở tương lai)
 tomorrow

 next day/ week/ month/ year

You might also like