Professional Documents
Culture Documents
1 - Past Tenses
1 - Past Tenses
PAST TENSES
1. Cấu trúc
Đối với động từ "To be" Đối với động từ thường
Khẳ ng S + was/were + O S + V2/ed + O.
định I was tired yesterday. I saw Peter yesterday.
Phủ S + was/were + not + O S + didn’t + V_inf + O
định The supermarket was not full I didn’t go to school yesterday.
yesterday.
Nghi Was/were + S + O? Did + S + V_inf + O?
vấ n Were you absent yesterday? Did you visit Mary last week?
2. Cách dùng
Diễn tả hà nh độ ng đã xả y ra và chấ m dứ t trong quá khứ .
I went to the cinema 3 days ago.
Diễn tả thó i quen trong quá khứ .
I used to go fishing with my father when I was young.
Diễn tả chuỗ i hà nh độ ng xả y ra liên tiếp
I got up, brushed my teeth and then had breakfast.
Dù ng trong câ u điều kiện loạ i 2
If you studied hard, you could pass the entrance examination.
3. Dấu hiệu nhận biết
Yesterday: ngà y hô m qua
Last (/ week/ month/ year/ night/ summer/ Monday …): tuầ n trướ c/ thá ng trướ c/
nă m trướ c/ tố i hô m trướ c/ mù a hè nă m trướ c/ thứ 2 tuầ n trướ c.
Ago (2 days ago, a year ago): cá ch đâ y
In + thờ i gian trong quá khứ (in 1985 ): và o nă m 1985
before
DREAM BIG & MAKE IT HAPPEN! MS PHUONG 1
[Type text]
PAST TENSES
Once upon a time: ngà y xử a ngà y xưa
In the past: trong quá khứ
Today, this morning, this afternoon: hô m nay, sá ng nay, chiều nay
1. Cấu trúc
Khẳ ng S + was/were + V_ing + O
định Ex: She was watching TV at 8 o’clock last night.
Phủ S + was/were + not + V_ing + O
định Ex: She wasn’t watching TV at 8 o’clock last night.
Nghi Was/were + S + V_ing + O?
vấ n Ex: Was she watching TV at 8 o’clock last night?
2. Cách dùng
Diễn tả hà nh độ ng đang xảy ra tạ i mộ t thờ i điểm xá c định trong quá khứ .
I was having dinner at 7 o’clock last night.
Diễn tả mộ t hà nh độ ng đang xảy ra trong quá khứ thì mộ t hà nh độ ng khá c xen và o
(hà nh độ ng xen và o thườ ng đượ c chia ở quá khứ đơn).
I was watching TV when she called.
Diễn tả nhữ ng hà nh độ ng xả y ra song song vớ i nhau.
While Ellen was reading book, Tom was watching television.
3. Dầu hiệu nhận biết
Trong câ u có trạ ng từ thờ i gian trong quá khứ vớ i thờ i điểm xá c định.
At + thờ i gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)
At this time + thờ i gian quá khứ . (at this time one weeks ago, …)
In + nă m trong quá khứ (in 2010, in 2015)
In the past
DREAM BIG & MAKE IT HAPPEN! MS PHUONG 2
[Type text]
PAST TENSES
Khi câ u có “when” nó i về mộ t hà nh độ ng đang xả y ra thì có mộ t hà nh độ ng khá c
chen ngang và o.
1. Cấu trúc
Khẳ ng S + had + V3/ed + O
định Ex: The storm had attacked my city before last night.
Phủ S + had + not + V3/ed + O
định Ex: The storm hadn’t attacked my city before last night.
Nghi Had + S + V3/ed + O?
vấ n Ex: Had you left home before 7 a.m?
2. Cách dùng
Diễn tả hà nh độ ng đã hoà n thà nh trướ c mộ t thờ i điểm trong quá khứ
By 4pm yesterday he had left his house.
Diễn đạ t mộ t hà nh độ ng xả y ra trướ c mộ t hà nh độ ng khá c trong quá khứ . Hà nh
độ ng xả y ra trướ c dù ng quá khứ hoà n thà nh - xả y ra sau dù ng quá khứ đơn
Before I went to bed, I had done my homework.
Dù ng trong câ u điều kiện loạ i 3
If you had studied hard, you could have passed the entrance examination.
3. Dầu hiệu nhận biết
By the time, prior to that time
Before, after
As soon as, when
Until then
1. Cấu trúc
Khẳ ng S + had been + V_ing + O
định Ex: She had been watching films.
Phủ S + had + not + been + V_ing + O
định Ex: She hadn’t been watching film.
Nghi Had + S + been + V_ing + O?
vấ n Ex: Had she been watching films?
2. Cách dùng
Diễn đạ t hà nh độ ng xả y ra trướ c mộ t hà nh độ ng khá c trong quá khứ , nhấ n mạ nh tính tiếp
diễn
Ex: I had been looking for my calculator for some time before he did it. (Tô i đã đang tìm
cá i má y tính trong mộ t thờ i gian dà i trướ c khi anh ta là m điều đó )
3. Dầu hiệu nhận biết
How long: bao lâ u
For + khoả ng thờ i gian
Since + mố c thờ i gian
By the time, prior to that time: trướ c khi
Before: trướ c
After: sau
Until now, up till now: cho đến bâ y giờ .