You are on page 1of 8

PAST TENSES

PAST SIMPLE
1. Hành động xảy Sony and Phillips invented the CD (compact disc) in the
ra tại thời điểm early 1980.
xác định trong quá
khứ
2. Hành động lặp
đi lặp lại hoặc thói We moved house a lot when I was a kid
quen trong quá
khứ
3. Trạng thái lâu Did the ancient Egyptians have more advanced
dài trong quá khứ technology than other civilizations
4. Nhấn mạnh sự Perhaps our parents didn’t have e-mail, but they did
đối lập trong quá have the telephone and telegrams
khứ
5. Nhấn mạnh cảm I did enjoy our visit to Nature Museum
nhận trong quá
khứ
PAST SIMPLE VS PRESENT PERFECT SIMPLE
Nhìn chung thời quá khứ đơn được sử dụng để liên hệ với khoảng
thời gian hoặc thời điểm đã kết thúc trong quá khứ. Hiện tại hoàn
thành được sử dụng để liên hệ với khoảng thời gian kéo dài tới
hiện tại
- QKĐ: The 19th century saw many technological advances, such as
the camera and light bulb
- HTHT: There have been many technological advances in recent
years, the most important is the spread of the Internet.
Thời quá khứ đơn được dùng để chỉ các sự kiện xảy ra tại thời điểm
xác định trong quá khứ. Thời hiện tại hoàn thành dùng khi thời
điểm xác định xảy ra hành động không đóng vai trò qua trọng,
mà kết quả của hành động mới quan trọng.
I sent my letter weeks ago
Have you ever sent an email before?
PAST CONTINUOUS
1. Hành động đang Were you chatting to Mat at midnight last night
diễn ra tại thời
điểm xác định
trong quá khứ
2. Hành động đang At the turn of 20th century, many discoveries were being
diễn ra xung made in physics and other sciences
quanh thời điểm
trong quá khứ
3. Sự thay đổi I was getting frustrated with my internet so I decided to
trạng thái trong change it
quá khứ
4. Diễn tả sự bực When she was young, Tina was always taking things apart to
tức, phàn nàn see how it worked
trong quá khứ
5. Hành động đang While I was playing the guitar, my brother made noise
diễn ra hành động
khác xen vào
PAST PERFECT SIMPLE
1. Diễn tả tình How long had you had your computer before it broke
huống hoặc trạng down
thái diễn ra trước
hành động khác
trong quá khứ
2. Diễn tả hành When sound movies appeared, the cinema had already
động đã kết thúc become popular
trước hành động
khác trong quá
khứ
3. Một loạt các By the time of his death, the writer had written over 50
hành động diễn ra works
kéo dài cho tới
thời điểm trong
quá khứ
4. Nhấn mạnh kết I beat Jason in the competition, because I had practiced a
quả thực hiện lot with my coach
hành động trong
quá khứ
PAST PERFECT CONTINUOUS
• Diễn tả hành động kéo dài tới thời điểm xác định trong quá khứ
She had been writing computer games for over ten years before she finally had
a hit. (QK)

WHEN I GREW UP, I (LIVE) IN THIS CITY FOR OVER 10 YEARS


Would vs Used to
would Used to
Thói quen trong quá khứ nay Thói quen trong quá khứ không
không còn nữa còn nữa. Dùng được cả động từ
Chỉ dùng với động từ chỉ hành chỉ hành động và động từ chỉ
động, không dùng với động từ chỉ trạng thái
trạng thái

My father would tell story before I My father used to like smoking


went to bed when I was a child when he was young
My father would like to smoke
when he was young
USED TO DO TO BE USED TO TO GET USED TO
DOING DOING
+ + I am/was used to doing I/we/they/you get used to
I/HE/SHE/IT/WE/THEY/Y + he she it is/was used to doing
OU + USED TO DO STH doing He she it gets used to doing
He used to go abroad. + you we they are/were
- I/HE/SHE/IT/WE/THE used to doing
Y/YOU + DIDN’T USE
TO DO STH - Đã quen với điều gì mới - sắp quen, chuẩn bị quen
He didn’t use to go abroad lạ với điều gì mới lạ
- DID I am used to learning new
I/HE/SHE/IT/WE/THE English words - I will get used to= I am
Y/YOU USE TO DO I will be used to learning going get used to = I am
- Thói quen trong quá khứ new words getting used to
không còn tồn tại nữa

You might also like