Professional Documents
Culture Documents
Tổng hợp kiến thức 12 thpt
Tổng hợp kiến thức 12 thpt
Quy tắ c 5: Các từ chỉ số luợ ng nhấ n trọ ng âm ở từ cuố i kết thúc bằ ng đuôi – teen. Ngượ c lạ i sẽ nhấ n
trọ ng âm ở từ đầ u tiên nếu kết thúc bằ ng đuôi – y
Ví dụ : thirteen /θɜːˈtiːn/, fourteen /ˌfɔːˈtiːn/, twenty /ˈtwen.ti/, thirty /ˈθɜː.ti/, fifty /ˈfɪf.ti/,…
Quy tắ c 9: Các từ có hậ u tố là – ee, – eer, – ese, – ique, – esque , – ain sẽ có trọ ng âm rơi vào chính
âm tiết đó
Ví dụ : agree /əˈɡriː/, maintain /meɪnˈteɪn/, Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/, maintain /meɪnˈteɪn/, volunteer
/ˌvɑːlənˈtɪr/unique /juˈniːk/, retain /rɪˈteɪn/…
Quy tắ c 10: Các từ có hậ u tố là – ment, – ship, – ness, – er/ or, – hood, – ing, – en, – ful, – able, –
ous, – less thì trọ ng âm chính củ a từ gố c không thay đổ i.
Ví dụ : agreement /əˈɡriːmənt/, meaningless /ˈmiːnɪŋləs/, reliable /rɪˈlaɪəbl/, poisonous /ˈpɔɪzənəs/,
happiness /ˈhæpinəs/,…
Quy tắ c 11: Các từ có hậ u tố là – al, – ate, – gy, – cy,-ible – ity, – phy, – graphy,-ite thì trọ ng âm rơi
vào âm tiết thứ 3 từ dướ i lên
Ví dụ : economical /ˌiːkəˈnɑːmɪkl/, investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/, photography /fəˈtɑːɡrəfi/, identity /aɪ
ˈdɛntɪti/, technology /tekˈnɑːlədʒi/, geography /dʒiˈɑːɡrəfi/.
Quy tắ c 12: Các từ kết thúc bằ ng các đuôi : how, what, where, …. thì trọ ng âm chính nhấ n vào âm tiết
thứ nhấ t
Ví dụ : anywhere/ˈen.i.weər/, somehow /ˈsʌm.haʊ/, somewhere/ˈsʌm.weər/,…
Quy tắ c 13: Trọ ng âm rơi vào chính các âm tiết sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self
Ví dụ : event /ɪˈvent/, contract /kənˈtrækt/, protest /prəˈtest/, persist /pəˈsɪst/, maintain /meɪnˈteɪn/,
herself /hɜːˈself/, occur /əˈkɜːr/…
Đuôi –s/-es có 3 cách phát âm:
Phát âm /t/ khi tậ n cùng là âm: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/
Quá khứ đơn KD S+V-ed+O -diễn tả hành I got there last+ tgian, ago,
độ ng đã xả y ra yesterday. yesterday,
PD và kết thúc yesterday+ các
S+did+not+V+O trong quá khứ He sat here 5 ngày/buổ i trong
minutes ago. tuầ n.
CH Did+S+V+O?
Quá khứ tiếp KD S+ was/were + -diễn tả mộ t He was playing This moment,
diễn V-ing + O hành độ ng đang badminton while, when, at
diễn ra trướ c when she shat that very
PD S+ was/were+ khi 1 hành độ ng herself. moment
not+ V-ing khác xen vào.
- nhấ n mạ nh sự
CH Was/were+S+
v-ing+O? tiếp diễn củ a
hành độ ng.
Quá khứ hoàn KD S + had + VpII -Diễn tả hành When I came, Thườ ng sử
thành độ ng đã xả y ra he had gone to dụ ng các từ nố i
PD S + hadn’t + và đã hoàn bed. như before,
VpII thành trướ c mộ t after, just, when,
hành độ ng khác If she had told as soon as, by
CH Had + S + trong quá khứ me the truth the time, until,
VpII ? yesterday, I …
-Dùng trong câu would have
điều kiện loạ i helped her.
3, để diễn tả
điều không có I wish I had
thự c trong quá gone with you
khứ . yesterday.
- Dùng trong
câu mong ướ c
để diễn tả ướ c
muố n trong quá
khứ .
Tương lai hoàn S + will + have + Diễn tả mộ t Will you have By/ by the end
thành VpII hành độ ng, sự graduated later of+ thờ i gian
việc sẽ đượ c this year? trong tương lai
S + will +not+ have hoàn thành
+ VpII trướ c mộ t thờ i I won't have Tgian+ from
điểm nhấ t định finished my now
Will + S + have + trong tương lai. work this week
VpII ? By the time +
I will have mệnh đề chia ở
Diễn tả mộ t finished my thì hiện tạ i đơn.
hành độ ng, sự homework this
việc sẽ đượ c weekend.
hoàn thành
trướ c mộ t hành
độ ng, sự việc
khác trong
tương lai.
Hiện tạ i hoàn S + have/has + been chỉ hành độ ng She has been since/for/all +
thành tiếp diễn + V-ing bắ t đầ u trong learning how to tgian
quá khứ và kéo drive a car for
S + have/has + not dài liên tụ c cho weeks
+ been + V-ing
đến hiện tạ i. The students
Have/Has + S + have been doing
been + V-ing? Chỉ sự liên tụ c their homework
củ a hành độ ng. for hours.
Quá khứ hoàn S + had + been + V- Diễn tả một Had they been Until then
thành tiếp diễn ing hành động đã playing sports
bắt đầu trong before I get By the time
S + had + not + quá khứ, xảy ra home?
been + V-ing liên tục kéo dài Prior to that
trong một Had you been time
Had + S + been + khoảng thời going
V-ing? gian, và kết thúc somewhere By+ tgian
tại một thời before returning
điểm cụ thể home?
trong quá khứ.
Diễn tả một
hành động xảy
ra liên tục trước
1 mốc thời gian
cụ thể trong quá
khứ
Tương lai hoàn S + will + have + Nhấn mạnh tính By the end of By then
thanh tiếp diễn been + V-ing liên tục của một this year, I will
hành động so have been By the time
S + will + not + với một hành playing chess
have + been + V- động khác trong for 2 years By the end of
ing tương lai. this…
I won't have
Will + S + have + Diễn tả một been shopping
been + Ving ? hành động, sự for 3 months
việc đang tiếp until the end of
diễn kéo dài the year.
liên tục đến một
thời điểm nhất
đinh trong
tương lai.
Danh động từ V-ing thêm ing vào sau động từu để biến nó thành danh từ
-Xài là chủ ngữ 1 câu
-Xài sau about, continue, with
-Xài khi 2 động từ đứng kế nhau thì động từ phía sau sẽ them ing để đúng ngữ pháp câu
vd: I started working after 7am. I stop eating meat because of the taste.