You are on page 1of 10

Tổ ng hợ p kiến thứ c 12 thpt

1.Phát âm và cách nhấ n trọ ng âm


a) Cách phân biệt nguyên âm dài và nguyên âm ngắ n
5 nguyên âm ngắ n
lưu ý:
a ngắ n: ă : /æ/ : act, apt, bad, bag, fad,....
e ngắ n: /e/: ben, den, fed, bed,.....
i ngắ n: /I/: bin, bid, in,...
o ngắ n: /ɒ/: hot, Tom, bop,...
u ngắ n: /ʌ/ : cut, sun, bug,...
5 nguyên âm dài
lưu ý
Nguyên âm dài là nhữ ng nguyên âm đượ c phát âm như sau:
a dài: ā : /eɪ/ : Cake, rain, day, eight,...
e dài: ē: /i:/ : tree, beach, me, baby, key, field,...
i dài: ī : /aɪ/ : five, tie, light, my, find, child,...
o dài: ō : /oʊ/ : nose, toe, toast, no, snow, bold, most,...
u dài: ū : /u: hoặ c ju:/ : new, few, blue, suit, fuel,....

Trọng âm của từ có hai âm tiết


Quy tắ c 1: Phầ n lớ n DANH TỪ VÀ TÍNH TỪ trong tiếng Anh có hai âm tiết thì trọ ng âm thườ ng rơi
vào âm tiết thứ nhấ t
Ví dụ : Danh từ : monkey /´mʌηki/, baby /’beibi/, center /ˈsentər/,…
Mộ t số trườ ng hợ p ngoạ i lệ củ a danh từ : advice /ədˈvaɪs/, machine /məˈʃiːn/, mistake /mɪˈsteɪk/,
hotel /həʊˈtel/,…

Tính từ : angry /´æηgri/, happy/ ˈhæpi/, nervous /ˈnɜrvəs/,…


Mộ t số trườ ng hợ p ngoạ i lệ củ a tính từ : alone /əˈləʊn/, amazed /əˈmeɪzd/,…
Quy tắ c 3: Hầ u hết độ ng từ và giớ i từ có hai âm tiết thì nhấ n âm sẽ rơi vào âm tiết thứ hai
Ví dụ :

Độ ng từ : design /di´zain/, enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/, include /ɪnˈkluːd/…


Giớ i từ : between /bɪˈtwiːn/, among /əˈmʌŋ/…
Mộ t số trườ ng hợ p ngoạ i lệ: answer /ˈɑːn.sər/, enter /ˈen.tər/, happen /ˈhæp.ən/, offer /ˈɒf.ər/, open
/ˈəʊ.pən/, visit /ˈvɪz.ɪt/,…

Quy tắ c 5: Các từ chỉ số luợ ng nhấ n trọ ng âm ở từ cuố i kết thúc bằ ng đuôi – teen. Ngượ c lạ i sẽ nhấ n
trọ ng âm ở từ đầ u tiên nếu kết thúc bằ ng đuôi – y
Ví dụ : thirteen /θɜːˈtiːn/, fourteen /ˌfɔːˈtiːn/, twenty /ˈtwen.ti/, thirty /ˈθɜː.ti/, fifty /ˈfɪf.ti/,…

2. Trọng âm của từ có ba âm tiết trở lên


Quy tắ c 6: Danh từ có ba âm tiết, nếu âm tiết thứ hai có chứ a âm /ə/ hoặ c /i/ thì trọ ng âm sẽ rơi vào
âm tiết thứ nhấ t
Ví dụ : exercise /’eksəsaiz/, paradise /ˈpærədaɪs /, compromise/’kɑmprə,maɪz/…
Quy tắ c 7: Danh từ , độ ng từ , tính từ khi có âm tiết cuố i là âm /ə/ hoặ c /i/ và kết thúc là phụ âm thì
trọ ng âm rơi vào âm thứ hai
Ví dụ : consider /kənˈsɪdər/, remember /rɪˈmembər/, familiar /fəˈmɪliər/,…
3.3. Trọng âm của từ có tiền tố và hậu tố
Quy tắ c 8: Các từ có hậ u tố là – ic, – ish, – ical, – sion, – tion, – ance, – ence, – idle, – ious, – iar, –
ience, – id, – eous, – ian, – ity,-al thì thì trọ ng âm nhấ n vào âm tiết ngay trướ c
Ví dụ : nation /ˈneɪʃn/, celebrity /səˈlebrəti/, linguistic /lɪŋˈɡwɪstɪk/, foolish /ˈfuːlɪʃ/, entrance /ˈentrəns/,
musician /mjuˈzɪʃn/,…

Quy tắ c 9: Các từ có hậ u tố là – ee, – eer, – ese, – ique, – esque , – ain sẽ có trọ ng âm rơi vào chính
âm tiết đó
Ví dụ : agree /əˈɡriː/, maintain /meɪnˈteɪn/, Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/, maintain /meɪnˈteɪn/, volunteer
/ˌvɑːlənˈtɪr/unique /juˈniːk/, retain /rɪˈteɪn/…

Quy tắ c 10: Các từ có hậ u tố là – ment, – ship, – ness, – er/ or, – hood, – ing, – en, – ful, – able, –
ous, – less thì trọ ng âm chính củ a từ gố c không thay đổ i.
Ví dụ : agreement /əˈɡriːmənt/, meaningless /ˈmiːnɪŋləs/, reliable /rɪˈlaɪəbl/, poisonous /ˈpɔɪzənəs/,
happiness /ˈhæpinəs/,…

Quy tắ c 11: Các từ có hậ u tố là – al, – ate, – gy, – cy,-ible – ity, – phy, – graphy,-ite thì trọ ng âm rơi
vào âm tiết thứ 3 từ dướ i lên
Ví dụ : economical /ˌiːkəˈnɑːmɪkl/, investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/, photography /fəˈtɑːɡrəfi/, identity /aɪ
ˈdɛntɪti/, technology /tekˈnɑːlədʒi/, geography /dʒiˈɑːɡrəfi/.

Quy tắ c 12: Các từ kết thúc bằ ng các đuôi : how, what, where, …. thì trọ ng âm chính nhấ n vào âm tiết
thứ nhấ t
Ví dụ : anywhere/ˈen.i.weər/, somehow /ˈsʌm.haʊ/, somewhere/ˈsʌm.weər/,…

Quy tắ c 13: Trọ ng âm rơi vào chính các âm tiết sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self
Ví dụ : event /ɪˈvent/, contract /kənˈtrækt/, protest /prəˈtest/, persist /pəˈsɪst/, maintain /meɪnˈteɪn/,
herself /hɜːˈself/, occur /əˈkɜːr/…
Đuôi –s/-es có 3 cách phát âm:

Phát âm /s/ khi tậ n cùng là: -f, -k, -p, -t;

Phát âm /iz/ khi tậ n cùng là: -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

Phát âm /z/ vớ i các từ còn lạ i.

Đuôi –ed có 3 cách phát âm:

Phát âm /id/ khi tậ n cùng là âm: /t/ và /d/

Phát âm /t/ khi tậ n cùng là âm: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/

Phát âm là /d/ vớ i các trườ ng hợ p còn lạ i


Thì cơ bả n trong Tiếng Anh
Cấ u trúc Ý nghĩa Ví dụ Từ nhậ n biết
Hiện tạ i đơn Khẳ ng định: S+ -diễn tả sự thậ t I study my Always,
V(s/es)+O hiển nhiên lessons in class. frequently,
-Diễn tả thói often,
Phủ định: quen ở hiện tạ i He plays sometimes…
S+do/does+ not -Diễn tả điều ai badminton in
V0+O đó có thể làm recess.
đượ c
câu hỏ i:
Do/does+S+V0+O?
Hiện tạ i tiếp KD: S+ to be + -Hành độ ng He is studying now, at the
diễn V_ing+O đang diễn ra now. moment/present,
-Thói quen lặ p as we speak
PD S+to be+ NOT+ đi lặ p lạ i ( có She is dumping now, at the same
V_ing+O phó từ always) the trash. time with__, as
always
CH They aren’t
be+S+V_ing+O? going anywhere
Hiện tạ i hoàn KD S+ have/has+ -Hành độ ng She has read the for+ tgian, since
thành V3+O khở i điểm ở book for 3
quá khứ nhưng hours.
PD S+ have/has+ tớ i hiện tạ i còn
not+ V3+O tiếp tụ c. I have gone to
-Nhấ n mạ nh kết Ha Noi for 3
CH quả củ a hành months now.
have/has+S+V3+O? độ ng

Quá khứ đơn KD S+V-ed+O -diễn tả hành I got there last+ tgian, ago,
độ ng đã xả y ra yesterday. yesterday,
PD và kết thúc yesterday+ các
S+did+not+V+O trong quá khứ He sat here 5 ngày/buổ i trong
minutes ago. tuầ n.
CH Did+S+V+O?
Quá khứ tiếp KD S+ was/were + -diễn tả mộ t He was playing This moment,
diễn V-ing + O hành độ ng đang badminton while, when, at
diễn ra trướ c when she shat that very
PD S+ was/were+ khi 1 hành độ ng herself. moment
not+ V-ing khác xen vào.
- nhấ n mạ nh sự
CH Was/were+S+
v-ing+O? tiếp diễn củ a
hành độ ng.
Quá khứ hoàn KD S + had + VpII -Diễn tả hành When I came, Thườ ng sử
thành độ ng đã xả y ra he had gone to dụ ng các từ nố i
PD S + hadn’t + và đã hoàn bed. như before,
VpII thành trướ c mộ t after, just, when,
hành độ ng khác If she had told as soon as, by
CH Had + S + trong quá khứ me the truth the time, until,
VpII ? yesterday, I …
-Dùng trong câu would have
điều kiện loạ i helped her.
3, để diễn tả
điều không có I wish I had
thự c trong quá gone with you
khứ . yesterday.

- Dùng trong
câu mong ướ c
để diễn tả ướ c
muố n trong quá
khứ .

Tương lai đơn KD S + will/shall + Diễn tả mộ t If she learns In + (thờ i gian):


V quyết định hay hard, she will trong bao lâu (in
mộ t ý định nhấ t pass the exam. 5 minutes: trong
PD S + will/shall + thờ i nả y ra ở 5 phút)
not + V thờ i điểm nói. Shall I carry the Tomorrow: ngày
CH Will/Shall + S + bags for you, mai
V? Diễn đạ t mộ t Dad? Next day/ next
dự đoán không week/ next
có că n cứ My friend will month/ next
never tell year: ngày tớ i,
Đưa ra lờ i yêu anyone about tuầ n tớ i, tháng
cầ u, đề nghị, this. tớ i, nă m tớ i.
lờ i mờ i Soon: sớ m thôi

Dùng trong câu Think/ believe/


điều kiện loạ i I, suppose/
diễn tả 1 giả assume…: nghĩ/
định có thể xả y tin/ cho là
ra trong hiện tạ i Promise: hứ a
và tương lai Hope, expect: hi
vọ ng/ mong đợ i
Perhaps/
probably/
maybe: có lẽ
Supposedly: cho
là, giả sử
Tương lai tiếp KD S + will + be + Diễn tả mộ t I won't be At this time/at
diễn V-ing hành độ ng, sự working this moment +
việc đang diễn tomorrow. thờ i gian trong
PD S + will + not + ra tạ i mộ t thờ i tương lai
be + V-ing điểm nhấ t định I will be eating
trong tương lai. bread from At + giờ cụ thể
CH Will + S + be + noon tomorrow. + thờ i gian
V-ing ? Diễn tả mộ t sự trong tương lai
hành độ ng, sự
việc đang diễn In the future,
ra trong tương next year, next
lai thì có mộ t week, next time,
hành độ ng, sự soon.
việc khác xen
vào.

Tương lai hoàn S + will + have + Diễn tả mộ t Will you have By/ by the end
thành VpII hành độ ng, sự graduated later of+ thờ i gian
việc sẽ đượ c this year? trong tương lai
S + will +not+ have hoàn thành
+ VpII trướ c mộ t thờ i I won't have Tgian+ from
điểm nhấ t định finished my now
Will + S + have + trong tương lai. work this week
VpII ? By the time +
I will have mệnh đề chia ở
Diễn tả mộ t finished my thì hiện tạ i đơn.
hành độ ng, sự homework this
việc sẽ đượ c weekend.
hoàn thành
trướ c mộ t hành
độ ng, sự việc
khác trong
tương lai.

Hiện tạ i hoàn S + have/has + been chỉ hành độ ng She has been since/for/all +
thành tiếp diễn + V-ing bắ t đầ u trong learning how to tgian
quá khứ và kéo drive a car for
S + have/has + not dài liên tụ c cho weeks
+ been + V-ing
đến hiện tạ i. The students
Have/Has + S + have been doing
been + V-ing? Chỉ sự liên tụ c their homework
củ a hành độ ng. for hours.

Quá khứ hoàn S + had + been + V- Diễn tả một Had they been Until then
thành tiếp diễn ing hành động đã playing sports
bắt đầu trong before I get By the time
S + had + not + quá khứ, xảy ra home?
been + V-ing liên tục kéo dài Prior to that
trong một Had you been time
Had + S + been + khoảng thời going
V-ing? gian, và kết thúc somewhere By+ tgian
tại một thời before returning
điểm cụ thể home?
trong quá khứ.

Diễn tả một
hành động xảy
ra liên tục trước
1 mốc thời gian
cụ thể trong quá
khứ

Diễn tả kết quả


do một hành
động gây ra
trong quá khứ

Tương lai hoàn S + will + have + Nhấn mạnh tính By the end of By then
thanh tiếp diễn been + V-ing liên tục của một this year, I will
hành động so have been By the time
S + will + not + với một hành playing chess
have + been + V- động khác trong for 2 years By the end of
ing tương lai. this…
I won't have
Will + S + have + Diễn tả một been shopping
been + Ving ? hành động, sự for 3 months
việc đang tiếp until the end of
diễn kéo dài the year.
liên tục đến một
thời điểm nhất
đinh trong
tương lai.

CÂU ĐIỀU KIỆN


Cấu trúc Ý nghĩa Ví dụ
Loại 1 If S+V, S+WILL+V Dùng khi hdd If it í rainy, i
có thực trong will skip class
hiện tại

Loại 2 If S+V-ed, S+ Diễn tả hd kh If he got up


WOULD+V có khả năng early, he
xảy ra ở hiện wouldn’t miss
tại the bus.

Loại 3 If S+had+ V(pII), Hd kh thể có If she had


S+would+have+V(pII) trong quá khứ slept ealier,
she would
have passed
the exam.
Kết hợp If S+ HAD+V(pii), S+ Diễn tả hd từ If i hadn’t
would have+ V(PII) quá khứ ảnh eaten spicy
hưởng nếu noodles last
hiện tại night, i
wouldn’t have
a stomache
now.

Lưu ý phân biệt who và whom


Who + V+O
(to) Whom+ mệnh đề(S+V+O)
WISH

Hiện tại S + wish(es) + Dùng để mong Lưu ý: be = were


(that) + S + V-ed ước về sự thật trái với mọi chủ ngữ.
ngược, không có
S + wish(es) + thật ở hiện tại. Ví dụ: I wish he
(that) + S + not + were here now:
V-ed

Tương lai S + wish(es) + Thể hiện mong Ví dụ: I wish I


(that) + S + ước về điều tốt could travel over
would/could + V0 đẹp trong tương the world in the
lai. future.
S + wish(es) +
(that) + S +
would/could + not
+ V0
Quá khứ S + wish(es) + Thể hiện tiếc nuối I wish I hadn’t
(that) + S + had + về sự việc trong missed my
V3 quá khứ, mong classmate’s trip
muốn điều ngược last year.
S + wish(es) + lại trong quá khứ.
(that) + S + had
not + V3
Các cách dùng khác của WISH
Wish+ to V0: yêu cầu, thể hiện mong muốn 1 cách trang trọng
 vd: i wish to speak to the manager
Wish + O+V0: Mong ước ai đó làm gì
 Vd: I do not wish you to public this article.
Wish + O+ something: chúc ai đó cái gì
 Vd I wish you all the best.

Lưu ý về câu bị động


 Với các thì không tiếp diễn: To be+ V(PP)
 với các thì tiếp diễn: To be + being+ V(PP)
Lưu ý về câu hỏi đuôi:
-Nếu điền đuôi câu hỏi thì đưa trợ động từ/ động từ ra sau và đổi vế KD/PD tùy câu hỏi.
Vd: he’s a good man, isn’t he?
 ở đây động từ là is, đổi thành PD là isn’t
She had gone for a long time, hadn’t she?
 Trợ động từ had, đổi thành PD là hadn’t
She sang last night, didn’t she?
 Không có trợ động từ, tuy nhiên câu trc động từ thường thì câu giới thiệu sẽ xài
did/didn’t.

Danh động từ V-ing thêm ing vào sau động từu để biến nó thành danh từ
-Xài là chủ ngữ 1 câu
-Xài sau about, continue, with
-Xài khi 2 động từ đứng kế nhau thì động từ phía sau sẽ them ing để đúng ngữ pháp câu
vd: I started working after 7am. I stop eating meat because of the taste.

You might also like