You are on page 1of 3

ON:

GIỚI TỪ ĐƠN • on Sunday => vào ngày chủ nhật


• on March 6th => vào ngày 6 tháng
1. Giới từ chỉ thời gian
3
Ba giới từ at, in, on cùng có nghĩa là "vào,
• on December 25th, 2010 => vào
tại" thời điểm nào đó, nhưng tuỳ vào loại
ngày 25 tháng 12 năm 2010
thời điểm mà chúng ta dùng at, in, on khác
nhau: • on Christmas Day => vào ngày
Giáng Sinh
• in dùng cho năm, tháng, thế kỷ và
một khoảng thời gian dài. • on my birthday => vào ngày sinh
nhật của tôi
• at dùng cho thời gian xác định (như
mấy giờ, hay thời gian cụ thể như • on New Year's Eve => ngày giao
giờ trưa) thừa
• on dùng cho thứ và ngày Ngoài ra có còn một số giới từ chỉ thời gian
quan trọng khác như:
AT:
• before + thời điểm = trước thời
• at 3 o'clock => vào lúc 3 giờ
điểm
• at night => vào buổi tối
→ before 7 PM = trước 7 giờ tối
• at dinnertime => vào bữa ăn tối
• after + thời điểm = sau thời điểm
• at sunrise => vào lúc mặt trời mọc
→ after Monday = sau Thứ Hai
• at the moment => tại thời điểm hiện
• in + khoảng thời gian = sau
tại
khoảng thời gian
• at Christmas => vào khoảng thời
→ in two days = sau 2 ngày nữa
gian Giáng Sinh
• khoảng thời gian + ago = khoảng
IN:
thời gian trước
• in May => vào tháng 5
→ five years ago = 5 năm trước
• in 1991 / in the 1990s => vào năm
• between + khoảng thời gian =
1991 / vào thập niên 1990
trong khoảng thời gian
• in the summer => vào mùa hè
→ between July and December = trong
• in the past / in the future => trong khoảng thời gian từ tháng 7 đến tháng 12
quá khứ / trong tương lai
• during + khoảng thời gian = trong
• in the next century => vào thế kỷ suốt khoảng thời gian
sau
→ during my childhood = trong suốt thời
• in the Ice Age => vào Kỷ Băng Hà thơ ấu của tôi
• by + thời điểm = trước thời điểm • at the front desk tại bàn lễ tân
/ trễ nhất là thời điểm
→ by Monday = trước Thứ Hai / trễ nhất ON:
là Thứ Hai
• on the table ở trên bán
• over + khoảng thời gian = trong
• on the page ở trên trang giấy
suốt khoảng thời gian (thường là
khoảng thời gian trong tương lai) • on the door ở trên cánh cửa
→ over the next three years = trong suốt 3 • on Cao Thang Street ở đường Cao
năm tới. Thắng

2. Giới từ chỉ nơi chốn • on the box ở trên cái hộp

Ba giới từ at, in, on cùng có nghĩa là "ở, • on the wall ở trên tường
tại" nơi nào đó, nhưng tuỳ vào loại nơi • on the menu ở trên thực đơn
chốn mà chúng ta dùng at, in, on khác
nhau: IN:

• at : địa điểm nhỏ như số nhà cụ thể, • in the garden ở trong vườn
nhà, trường học, góc nhỏ, ngã • in London ở London
rẽ…CỤ THỂ
• in England ở nước Anh
• on : ở trên dùng cho các địa điểm
mang tính bề mặt như trên mặt bàn, • in my wallet ở trong ví của tôi
bề mặt nước,…Với địa chỉ, ON đi • in the box ở trong cái hộp
kèm với tên đường mà không kèm số
nhà cụ thể. • in the building ở trong toà nhà

• in : ở trong, dùng cho một khu vực • in the car ở trong chiếc xe
được xem là khép kín
địa điểm lớn như đất nước, châu lục, thế Ngoài ra còn có một số giới từ chỉ nơi chốn
giới, thành phố, tỉnh, huyện, khu dân quan trọng khác là:
cư…
• above = ở bên trên
AT:
• below = ở bên dưới
• at the corner tại góc đường
• under = dưới
• at the bus stop tại trạm xe buýt
• behind = sau
• at the door tại (khu vực) cửa
• in front of = trước
• at 55 Cao Thang Street tại số 55
đường Cao Thắng • between = giữa

• at the entrance ở lối vào • next to = ngay cạnh

• at the crossroads tại giao lộ • by = bên cạnh


• near = gần • onto = lên trên

3. Giới từ chỉ phương hướng → She carefully put the books onto the
shelf. = Cô ấy cẩn thận đặt quyển sách lên
• from = từ kệ.
→ (nghĩa không gian) I've just received an
email from my professor. = Tôi mới vừa
4. Các giới từ phổ biến khác
nhận được email từ giáo sư. • for = dành cho
→ (nghĩa thời gian) We're open from 8 → This is a book for children. = Đây là
a.m. to 9 p.m. = Chúng tôi mở cửa từ 8 giờ một quyển sách cho trẻ em.
sáng đến 9 giờ tối.
• with = với
• to = đến
→ I'm going to the movies with my
→ (nghĩa không gian) I'm going to the friends. = Tôi sẽ đi xem phim với bạn.
store. = Tôi sẽ đi đến cửa hàng.
• with = bằng (dụng cụ gì đó)
→ (nghĩa thời gian) We're open from 8
→ Please cut the meat with the red
a.m. to 9 p.m. = Chúng tôi mở cửa từ 8 giờ
scissors. = Hãy cắt thịt bằng cây kéo đỏ.
sáng đến 9 giờ tối.
• without = không có
• through = xuyên qua, đến hết
→ I want my coffee without sugar. = Tôi
→ (nghĩa không gian) The burglar got in
muốn cà phê của tôi không có đường.
through the window. = Tên trộm đột nhập
vào qua cửa sổ. → I can't see it without glasses. = Tôi
không nhìn thấy nó nếu không có kính.
→ (nghĩa thời gian) The amusement park
is open from May through July. = Công • by = bởi, bằng (phương tiện gì đó)
viên giải trí mở cửa từ tháng 5 đến hết tháng
→ He always goes to school by bus. = Anh
10.
ấy luôn đi học bằng xe buýt.
• since = từ (thời điểm)
• about = về
→ She has worked there since June. = Cô
→ This book is about the adventure of a
ấy đã làm việc ở đó từ tháng 6.
6-year-old boy. = Quyển sách này là về
• until = cho đến (thời điểm) chuyến phiêu lưu của một cậu bé 6 tuổi.
→ She will work there until December. = • as = như là
Cô ấy sẽ làm việc ở đó cho đến tháng 12.
→ They were dressed as monsters for
• into = vào trong Halloween. = Họ mặc đồ giống như quái
vật vào dịp Halloween.
→ The cat ran into the house. = Con mèo
chạy vào nhà.

You might also like