You are on page 1of 5

1

NGOAINGU24H.VN

GIỚI TỪ (1)

I. ĐỊNH NGHĨA

Giới từ (Preposition) là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu.

Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ...

Ex: Mozart was born in Salzburg in 1756.

II. CÁC LOẠI GIỚI TỪ


➢ Giời từ chỉ thời gian: at, on, in, before, after, during, by, until/till, since, for,
afterwards,…

➢ Giời từ chỉ nơi chốn: at, in, on, over, above, below, beneath, under,….

➢ Giời từ chỉ sự chuyển dịch: to, into, from, across, through, along, round, around,…

➢ Giới từ chỉ thể cách: with, without, ….

➢ Giới từ chỉ mục đích: to, for…

➢ Giới từ chỉ lý do: at, for, on ….

1. Giới từ chỉ thời gian

• at: vào lúc (thường đi với giờ):

Ex: at dawn, at mid night, at 6 o’clock, at the age of 16…..

• on: thường đi với ngày:

Ex: on Monday, on June 1st, on Monday morning

• before:

Before + V.ing

Before + mốc thời gian

Ex: The meal must be done before 7:00 p.m.

I must finish my work before I go home.

• from... to/till/until:

Ex: My mother works from morning till night.

Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
2
NGOAINGU24H.VN

• since + mốc thời gian:

Ex: I have learnt English since I was a four-year-old child.

I have lived here since 1998.

• during + danh từ/cụm danh từ (“During” không đi với mệnh đề):

Ex: during the Middle Ages, during the summer ….

• for + khoảng thời gian:

Ex: Last night, I slept for 3 hours.

• till/until + Mốc thời gian/Mệnh đề:

Ex: I will wait here until 11:30.

• after/afterwards + Mốc thời gian/Mệnh đề:

Ex: I called him and then/afterwards I came to visit him.

2. Giới từ chỉ nơi chốn

• at + địa điểm cụ thể, xác định:

Ex: at school, at work, at the bus stop…

• in:

Ex: in the room, in the forest, in the sky…

• from:

Ex: I’m from Hanoi.

• on, above, over:

Ex: The cat is on the table

They built a new room above the garage.

I put a rug over the sleeping child.

• under, below, beneath:

Ex: Most of the iceberg is under the water.

The standard of his work is well below the average of his class.

As a musician, he is far beneath his brother.

Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
3
NGOAINGU24H.VN

III. PHÂN BIỆT MỘT SỐ GIỚI TỪ DỄ NHẦM LẪN
1. at, in , on:

• at: dùng trước thời gian ngắn: giờ, phút,giây...

Ex: at 6 o’clock, at mid night, at this moment,….

• in: dùng trước thời gian dài: tháng, mùa,năm,...

Ex: in June, in 2016, in Spring…

• on: dùng trước thời gian chỉ: ngày, thứ ngày (trong lịch)

Ex: On Saturday, on this day,….

❖ Phân biệt “On time, in time”:

• on time: đúng giờ.

Ex: The 11.45 train left on time.

• in time: kịp lúc.

Ex: Will you be home in time for dinner?

❖ In/At the end:

• In the end, …. = Finally:

Ex: He got more and more angry. In the end he just walked out of the room.

• At the end/beginning of + sth:

Ex: I’m going away at the end of January.

❖ arrive in/at:

• arrive at: khi nơi chốn nhỏ như sân bay, nhà ga…

Ex: They arrived at the airport at 10.00.

• arrive in: khi nơi chốn lớn như quận, tỉnh, thành phố, nước…

Ex: They arrived in Ha Noi at night.

2. in, into, out of:

• in: dùng chỉ vị trí (địa điểm - không chuyển hướng).

Ex: in the room, in the office,...

• into: dùng chỉ sự chuyển động từ ngoài vào trong.

Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
4
NGOAINGU24H.VN

Ex: I go into the room.

• out of: dùng chỉ sự chuyển động từ trong ra ngoài.

Ex: I go out of the room.

3. for, during, since:

• for: dùng để đo khoảng thời gian.

Ex: for two months, for the last few years,…

• during: dùng để chỉ hành động xảy ra trong suốt thời gian của sự vật, sự kiện.

Ex: during the vacation, during the film,…

• since: dùng để đánh dấu thời gian.

Ex: since last Monday, since I was a child,...

4. on, above, up:

• on: dùng chỉ vị trí đứng liền ngay ở trên, chỉ sự tiếp xúc bề mặt.

Ex: on the floor, on the table,…

• above: nghĩa là trên nhưng chỉ sự cao hơn so với vật khác.

Ex: The plane is flying above our heads.

• over: mang nghĩa là trùm lên.

Ex: We put a rug over us.

5. under, below, beneath:

• under: khi vật trực tiếp ở bên dưới, nhất là có dính liền hoặc bị phủ lên.

Ex: Under the table were some wine bottles.

• below: dùng trong câu mang nghĩa thấp hơn trong đo đạc về nhiệt độ, chiều cao,… có thang
điểm hay cấp bậc.

Ex: This year, the rainfall was slightly below average.

• beneath: dùng nó trong các loại văn có tính trang trọng.

Ex: Coral reefs that lie beneath the waters were a beautiful sight.

6. between, among:

• between: giữa 2 vật.

Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
5
NGOAINGU24H.VN

Ex: I sit between Lan and Huong.

• among: dùng khi không xác định được có bao nhiêu vật.

Ex: He was happy to be among his friends again.

Một số ví dụ: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống:

1. I haven't seen Kate for a few days. I last saw her .......... Tuesday.

2. ....... the end of the street, there is a path leading to the river.

3. I like to get up ............time to have a big breakfast before going to work.

4. It rained ........... three days without stopping.

5. We usually go out at weekends, but we don't often go out .............. the week.

Giải thích chi tiết:

1. Đáp án “on”

Dùng “on” trước các danh từ chỉ ngày.

Dịch: Tôi đã không gặp Kate một vài ngày nay rồi. Lần cuối tôi nhìn thấy cô ấy là vào ngày
thứ ba.

2. Đáp án “at”

Ta có cấu trúc “At the end of + Noun”: ở cuối…

Dịch: Ở cuối con đường này, có một con đường mòn dẫn tới dòng sông.

3. Đáp án “in time”

in time: kịp lúc (để làm gì); on time: đúng giờ.

Dịch: Tôi thích dậy kịp lúc để ăn một bữa sáng no thật no trước khi đi làm.

4. Đáp án “for”

“three days” là một khoảng thời gian nên ta dùng “for”.

Dịch: Trời đã mưa 3 ngày không dừng.

5. Đáp án “during”

Ta dùng “during” để chỉ hành động xảy ra trong suốt thời gian của sự vật, sự kiện.

Dịch: Chúng tôi thường đi chơi vào cuối tuần, nhưng chúng tôi thường không đi chơi trong
suốt tuần.

Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!

You might also like