You are on page 1of 3

Temporale Präpositionen: Giới từ chỉ thời gian

Trong tiếng Đức, giới từ chỉ thời gian được sử dụng để trả lời cho các câu hỏi Wann, Bis
wann, Seit wann, Von wann bis wann, Um wie viel Uhr, Wie lange,...và được phân biệt để
chỉ Zeitpunkt (mốc thời gian) hoặc Zeitdauer (khoảng thời gian).

I. Giới từ chỉ mốc thời gian

Giới từ Nghĩa Ví dụ

um Chỉ mốc thời gian chính xác Unser Zug fährt um 13.24 Uhr.

(genaue Uhrzeit) (Chuyến tàu của chúng tôi khởi hành lúc
1.24 chiều.)

an + Dativ Dùng với mốc thời gian, buổi Ich bin am 24.4.1999 geboren.
trong ngày
(Tôi sinh vào ngày 24/04/1999.)
(Tag - ngày, Datum - buổi
trong ngày, Feiertag - ngày lễ) Komm doch am Nachmittag zu mir.

Tuy nhiên, có một ngoại lệ là (Hãy đến gặp tôi vào buổi chiều.)
“in der Nacht.”
An Weihnachten kommen immer meine
Eltern zu Besuch.

(Bố mẹ tôi luôn đến thăm vào dịp Giáng


sinh.)

in + Dativ Chỉ một mốc thời gian không In der nächsten Woche habe ich Urlaub.
xác định trong một khoảng
thời gian xác định. (Tôi có kỳ nghỉ trong tuần sau.)

(Woche - tuần, Monat - tháng, Meine Tochter ist im Mai geboren.


Jahreszeit - mùa, Jahrhundert
- thế kỷ, Jahrzehnt - thập niên, (Con gái tôi sinh vào tháng 5.)
zukünftiger Zeitpunkt - tương
lai) Im Herbst fahren wir immer zum Wandern
in die Alpen.
Tuy nhiên, Jahreszahl (năm)
thì không cần giới từ. Ví dụ (Vào mùa thu, chúng tôi luôn đi leo núi
như: trên dãy Alps.)

Meine Tochter ist 2010 J. W. Goethe wurde im 18. Jahrhundert


geboren. geboren.

(Con gái tôi sinh năm 2010.) (J. W. Goethe đã sinh vào thế kỷ 18.)

Khi nói ngày sinh, nếu nói đến Ich habe in den 70er Jahren studiert.
cả ngày hoặc tháng thì có thể
dùng an (am 24.4.1999 (Tôi đi học vào những năm 70.)
geboren).
Warten Sie hier bitte. Ich bin in fünf
Minuten zurück.

(Xin vui lòng đợi ở đây. Tôi sẽ quay lại


sau năm phút nữa.)

vor + Dativ Chỉ sự kiện diễn ra trước sự Ich hole mir vor der Besprechung noch
kiện khác. einen Kaffee.

(vor etwas anderem) (Tôi sẽ lấy cà phê trước cuộc họp.)

nach + Chỉ sự kiện diễn ra sau sự Kommen Sie doch nach der Arbeit zu
Dativ kiện khác. mir!

(nach etwas anderem) (Hãy đến gặp tôi sau giờ làm việc!)

aus + Dativ Chỉ nguồn gốc về thời gian. Dieses Bild ist aus dem 19 Jahrhundert.

(zeitliche Herkunft) (Bức tranh này có từ thế kỷ 19.)

gegen + Chỉ mốc thời gian không xác Ich komme gegen Mittag zurück.
Akkusativ định, ước chừng.
(Tôi sẽ trở lại vào khoảng giữa trưa.)
(ungenaue Tageszeit)

II. Giới từ chỉ khoảng thời gian

Giới từ Nghĩa Ví dụ

seit + Dativ Chỉ khoảng thời gian kéo dài Er lernt seit einem Jahr Deutsch.
từ quá khứ đến hiện tại, có thể
kéo dài tiếp đến tương lai. (Anh ấy học tiếng Đức được một năm.)

(Beginn in der Vergangenheit,


dauert bis jetzt)

bis (zu) + Chỉ điểm kết thúc của một Wir bleiben noch bis (zum) Sonntag in
Dativ khoảng thời gian. Berlin.

(Endpunkt) (Chúng tôi sẽ ở lại Berlin cho đến CN.)

von + Dativ Chỉ khoảng thời gian có đầu Von Montag bis Samstag ist unser Büro
… bis và cuối. geschlossen.

(Beginn und Ende) (Văn phòng của chúng tôi đóng cửa từ
thứ Hai đến thứ Bảy.)

zwischen + Chỉ khoảng thời gian giữa 2 Zwischen Weihnachten und Neujahr ist
Dativ sự kiện khác. das Büro geschlossen.

(Beginn und Ende) (Văn phòng đóng cửa giữa dịp Giáng
sinh và Năm mới.)
für (+ Chỉ khoảng thời gian trong Ich gehe für zwei Jahre für meine Firma
Akkusativ) tương lai. in die USA.

(Zeitdauer in der Zukunft) (Tôi sẽ đến Hoa Kỳ cho công ty của tôi
trong hai năm.)

über + Chỉ khoảng thời gian dài hơn Ich warte schon über eine Stunde auf
Akkusativ giai đoạn được nhắc đến. dich!

(Zeitraum) (Tôi đã chờ bạn hơn một tiếng rồi đấy.)

ab + Dativ = Chỉ khoảng thời gian có mốc Ab Montag habe ich Urlaub. / Von
von … an + bắt đầu được xác định, điểm Montag an habe ich Urlaub.
Dativ kết mở.
(Tôi đang trong kỳ nghỉ từ thứ Hai.)
(Beginn in der
Gegenwart/Zukunft)

bei + Dativ Chỉ sự cùng lúc. Beim Abendessen sehe ich die
Nachrichten.
(Gleichzeitigkeit)
(Tôi xem tin tức vào bữa tối.)

während + Trong khi. Während der Autofahrt erzählte sie mir


Genitiv/Dativ von ihrer neuen Liebe.
(Gleichzeitigkeit in einem
bestimmten Zeitraum) (Trong lúc đi xe, cô ấy kể cho tôi nghe về
tình yêu mới của cô ấy.)

innerhalb + Trong một khoảng thời gian. Meine Doktorarbeit muss innerhalb eines
Genitiv / Jahres fertig sein. / Meine Doktorarbeit
innerhalb (in einem Zeitraum mit festen muss innerhalb von einem Jahr fertig
von + Dativ Grenzen) sein.

(Luận án tiến sĩ của tôi phải hoàn thành


trong vòng một năm.)

außerhalb + Ngoài một khoảng thời gian. Außerhalb der Öffnungszeiten können
Genitiv Sie mich unter meiner Mobilnummer
(Zeitraum) erreichen.

(Ngoài giờ làm việc, bạn có thể liên hệ


với tôi qua số điện thoại di động của tôi.)

in + Dativ Chỉ khoảng thời gian không In der letzten Zeit haben wir uns nur
xác định. selten gesehen.

Zeitdauer (ungenau) (Gần đây chúng tôi hiếm khi gặp nhau.)

You might also like