You are on page 1of 82

UNIT 2: TENSES

Past Present Future


Simple (đơn) V2/ed V (I, we, you, Ns) Will + Vo
(V) Vs/es (He, She, It, N)
Thêm es: o-s-ch-x-sh-zz
To be: Am, is are
Continuous (tiếp diễn) Was/ were + Ving Am/ is /are + Ving Will be + Ving
(Be) + Ving
Perfect (hoàn thành) Had + Vpp Have/ has + Vpp Will have + Vpp
(Have) + Vpp
Perfect continuous (hoàn Have/has + been + Ving
thành tiếp diễn)
(have) + been + Ving

Past Present Future


Simple (đơn) § Yesterday § Always = at all times: luôn § Tomorrow, soon, upcoming,
§ In + năm QK § Usually = frequently: thường xuyên foreseeable future: tương lai gần
§ Last ___ § Sometimes = occasionally: thỉnh thoảng § In + năm TL
§ ____ ago § Annually = yearly = once a year: thường § Next ____
§ As if/ as though: như thể là niên § ____later
§ He talks as if he were/ was my father § Rarely = hardly = seldom: hiếm khi § In 10 minutes: 10 phút nữa*

Page 1
§ It’s time S V(QKĐ): § Once (a week), every/ each
Đã đến lúc § TLĐ + when/ after/before/ until/ as soon
as/ as long as/ by the time + HTĐ
§ Lịch trình (điện nước: power outage:
cúp điện)
§ Lịch trình xe lửa, máy bay
The train arrives at 5 pm
Continuous (tiếp At this time yesterday Right now: ngay bây giờ At this time tomorrow
diễn (vào thời điểm này hôm qua) At the moment (vào thời điểm này ngày mai)
I was studying English at this time At this time :ngay lúc này I will be studying English at this time
yesterday At present tomorrow.
Ongoing: đang
Currently: hiện tại
I am studying English at this time.
While
Perfect (hoàn Kể 1 sự việc hoàn thành trước 1 sự việc (đã bắt đầu trong QK – kéo dài đến HT, và có Kể 1 sự việc hoàn thành trước mốc thgian/
thành) khác trong quá khứ thể đến TL) sự việc khác trong tương lai
Quá khứ hoàn thành trước quá khứ Over/ for + Khoảng thgian I will have done exercises by the end of
đơn Since + mốc thgian this week
S + had + Vpp before/by the time S + Lately = recently: dạo gần đây
V2/ed (Have) just Vpp: vừa mới
Yet: chưa – cuối câu

Page 2
I had waited (for 30 minutes) before Hoàn thành:
you came For The Last 5 years
Quá khứ đơn sau quá khứ hoàn thành During The Past 5 years
S + V2/ed after S had + Vpp Over The 5 years
You came after I had waited (for 30
minutes)

Perfect nhấn mạnh sự kéo dài liên tục của thì nhấn mạnh sự kéo dài liên tục của thì hiện tại
continuous quá khứ hoàn thành hoàn thành
(hoàn thành tiếp You came after I had been waiting for 1 He has been working for this company for 5
diễn) hour years

Luôn phải có be + Vpp Past Present Future


trong công thức
Simple (đơn) Was/ were + Vpp Am/is/are + Vpp Will + be + Vpp
(be) + Vpp
Continuous (tiếp diễn) Was/ were + being + Vpp Am/ is /are + being + Vpp
(Be) + being + Vpp
Perfect (hoàn thành) Have/ has + been + Vpp
(Have) + been + Vpp

Cách làm 1 câu chia động từ:

Page 3
KHÔNG HỌC LÀ RỚT
1. Bước 1: Xem động từ chính trong câu có chưa (động từ chính nằm phía sau chủ ngữ và phải chia theo thì + thể rõ ràng; thì đã được liệt kê phía
trên), và thể (chủ động bị động)
A. Nếu mình đang tìm động từ chính trong câu à loại những phương án không đúng thì và thể
2. Bước 2: Nhìn bên trái à xét chủ ngữ à chủ ngữ số ít à V+ s/es, chủ ngữ số nhiều à V
3. Bước 3: Nhìn bên phải à nếu có tân ngữ (cụm danh từ, đại từ tân ngữ: me, him, you, his, her, it, them, us) à chủ động. Nếu không có tân ngữ
hoặc có giới từ thì chia bị động (be + Vpp)
Lưu ý: hạn chế nhìn trạng từ chỉ thời gian để phán đoán à bẫy à chỉ dùng trạng từ chỉ thời gian khi làm 3 bước trên không ra kết quả
Nội động từ (Intransitive Verb): không đi chung tân ngữ/ đứng 1 mình/ không cần tân ngữ à luôn chủ động
Linking Verb, work, rise, function, expire, go, wait, sleep, travel, happen, take place, occur, appear, act, behave, respond, reply,
join, arise, participate in, take part in, specialize in, suffer
B. Nếu câu đã có động từ chính, từ đang tìm nằm phía sau à loại những phương án chia theo thì và thể vì chỉ có động từ chính mới cần phải chia
như vậy

V + to V V + O + to V V + O + adj V + adj V + Ving V + O + Vo V+ Vo

Page 4
Page 5
NOUNS
I. Positions (vị trí)

1.After ADJECTIVES - Good ideas will be accepted (hay)


Sau TÍNH TỪ

2. After QUANTIFIER - Each material needs to be carefully checked (mỗi)


Sau LƯỢNG TỪ

3. After PREPOSITION - That proposal is under consideration (đang được)


Sau GIỚI TỪ

4. After NOUN - Employee satisfaction is our top priority (nhân viên)


Sau DANH TỪ khác

II. Suffixes (hậu tố)

THINGS

Suffix Word Suffix Word

- ment Investment: sự đầu tư - (i)ty Authority: quyền, quyền lực


Development: sự phát triển Responsibility: trách nhiệm

- ance Importance: tầm quan trọng - tion Pollution: sự ô nhiễm


- ence Patience: sự kiên nhẫn - sion Suggestion: sự đề xuất

- ness Happiness: sự hạnh phúc - ism Tourism: ngành du lịch


Business: doanh nghiệp Journalism: báo chí

- al Arrival: sự đến - th Strength: sức mạnh


50% Renewal: sự gia hạn Length: độ dài

PEOPLE

- er Employer: chủ công ty - ee Employee: nhân viên


Worker: nhân viên Retiree: người về hưu

Page 6
- or Supervisor: quản lý - ant Assistant: trợ lý
Advisor: cố vấn Consultant: cố vấn

- ist Dentist: nha sĩ - ian Librarian: thủ thư


Scientist: nhà khoa học Musician: nhạc sĩ

ADJECTIVES
I. Positions (vị trí)

1. Before NOUN (Adj + Noun ) She is a responsible manager (Có trách nhiệm)
Trước Danh từ

2. After BE My students are hard-working (chăm chỉ)


Sau Động từ BE

3. After LINKING VERBS They feel nervous during the meeting (lo lắng)
Sau động từ kết nối
- Look: trông có vẻ
- Seem: dường như = appear
- Become: trở nên
- Get: trở nên
- Keep = Remain: vẫn cứ
- Feel: cảm thấy
- Taste: có vị
- Sound: nghe có vẻ
- Smell: có mùi

4. Make (khiến)/Find (nhận thấy)/Keep (giữ) Ms. Lisa made the project successful (thành
/Leave (bỏ mặc) / Consider (xem như)+ Object công)
+ Adj Sau TÂN NGỮ của các động từ trên

II. Suffixes:

Page 7
Suffix Word Suffix Word

- able/ible Comfortable: thoải mái - ive Informative: nhiều thông


Acceptable: có thể chấp tin Effective: hiệu quả
nhận được Defective: lỗi
Eligible: đủ điều kiện

- ous Generous: hào phóng - ic Specific: cụ thể


Obvious: rõ ràng Terrific: tuyệt vời
Famous: nổi tiếng Economic: thuộc kinh
tế

- ful Careful: cẩn thận - less Careless: bất

Helpful: tận tâm giúp đỡ cẩn Priceless:

Useful: hữu ích vô giá Useless:


vô dụng

- ical/al Economical: tiết kiệm - Ving/Ved Increasing: đang tăng


Official: chính thức (chỉ Changing: thay đổi
Political: thuộc chính trị đứng Improved: được cải thiện
Natural: tự nhiên trước Experienced: có kinh
danh từ) nghiệm

Page 8
ADVERBS
Suffixes:

1. After V ( V + Adv) The assistant works well

2. After Object ( V + O + Adv) Please read the instructions thoroughly

3. Before V (Adv + V) We regretfully inform that you are not accepted

4. Before Adj (Adv + Adj) The results are unexpectedly exceptional

5. Before a sentence Fortunately, we passed the test

6. Be + Adv + V3/Ved The incident has been carefully checked


6.1 Be + V3/Ved + Adv The incident has been checked carefully

VERBS
Suffixes:

-ize Modernize: hiện đại hóa

Industrialize: công nghiệp hóa

Revolutionize: cách mang hóa

-fy Modify: điều chỉnh

Specify: làm rõ

Purify: làm trong lành

-en Shorten: làm ngắn

Strengthen: gia cố, làm mạnh

Enlarge: làm rộng

Page 9
-ate (70%) Activate: kích hoạt

Collaborate: hợp tác

Evaluate: đánh giá

Promote = advertise
Offer a new product = launch a product
Provide = supply
Free delivery = ship at no cost
Item = product, goods, merchandise = purchase
Contact = call, talk to
Vendor = supplier, provider
Colleague = co-worker
Complicated = complex
Bicycle = bike
Fix = repair, work on
Pleased = satisfied
Quick = fast, rapid
Agenda = schedule, itinerary
Competition = contest
Work for = suitable for
Firm = company
Manufacturer = producer
Reservation = booking

Page 10
Confirm = verify
Reach = contact
Recommend = suggest
Sign up for = register for = enroll in
Paperwork = document = material
Prepare = get sth ready
Fill out = fill in
Deposit = send money to a bank account
Delay = postpone = put off
Guess = think = reckon
Mobile phone = cellphone
Unavailable = occupied
Caterer = food provider/supplier
Inspect = check = examine
Hire = employ = recruit
Conference = convention
Name badge = name tag
Question = query
Speaker = presenter
Choose = select
Factory = plant
Picture = photo
Résumé = CV
Refreshments = food and drinks

Page 11
Compliment = praise
Client = customer
Request = require
Approval = agreement
Obtain = get
Contract = agreement
Be about to = be going to
Flyer = leaflet
Mock-up = draft
Lately = recently
Chance = opportunity
Get in = enter
Cause = bring about = lead= result in
Hours of operation = opening hours
Host = hold = organize
Defective = faulty
Several = a few
Setup = installation
Overseas = abroad
Dish = course
Job = employment = profession
Pass = ticket
Indicate = show = demonstrate
Had better = should

Page 12
Decline = refuse
Procedure = process
Buy = purchase
Launch = release
“Request” structure: A want B to do
- Would like/ wish sb to V
- Could/ can you please V
- Would you mind Ving
- You must/ have to
Imply: ngụ ý
Proofread the message = review some documents
Check on = find out
Price = charge = rate =fee
LC 02
Coordinator = organizer
Delivery = shipping
Inquire about = ask more infomation about
Collect = gather = put together
Review ~ revise ~ proofread: xem lại chỉnh sửa
Hold = organize = host
Boost = improve = enhance = promote: cải thiện nâng cao
Stock = pile: chất chồng
Launch = release
Approachable = friendly

Page 13
Issue = problem
Attend = join = take part in = participate in = engage in
Contract = agreement = deal
Notice = recognize ~ realize
Concerned about = worried about
Course = class
Fix = solve = resolve = deal with = cope with = handle = tackle = address = take
care of = sort out = work out: giải quyết
Mild à chilly à cold àfreezing
Display = showcase: trưng bày
On sale: giảm giá >< for sale: để bán
Camera -> lenses
Out of stock = unavailable
Extend: kéo dài (time) >< expand: mở rộng (quy mô)
Free = complimentary
Express = fast = quick = rapid = emergency = urgency = expedited: nhanh
Here you go: đây nè
Drug store = chemist’s = pharmacy: tiệm thuốc
Research = study: nghiên cứu
Offer sb a position: cung cấp cv, thuê ai vào vị trí
Fill a position: làm đầy, tuyển người vào vị trí
Conference = convention
Run = race (n)
Pick up = take

Page 14
Inspect = look over = examine = check
Be about to > be going to: sẽ sớm
Stockroom = storage room: phòng kho < warehouse: nhà kho
Boots in a size ten: giày ống cỡ số 10
Small size
Multiple = many: nhiều
Feedback = response = comment = reply = reaction
Fund = give money/ financial support: cung cấp tiền, hổ trợ tài chính
Option = choice: sự lựa chọn
Dish = course: món ăn
Meet quotas: đạt những chỉ tiêu
Facility tour: chuyến đi tham gian cơ sở, địa bàn
Question 3 – Part 3: (Sex + signal words)
Suggestion/ Request/ Advice/ Future
Suggestion – should/ why don’t you/ we/ would you like/ how about/ what
about….
Request – please/ could you/ can you/ would you mind/ would it be possible for
you to: liệu bạn có thể
Advice – should/ had better/ ought to/ why don’t you
Future – we’ll/ I’ll/ be going to/ be about to/ be supposed to: dự kiến/ expect/
hope/ plan/ schedule/ look forward to: trông mong

Page 15
LC 02 - Part 4
Await = wait for
Rule = regulation = law = principle = guideline
Competition = contest
Option = choice
At no extra charge = free of charge = free = complimentary
Compartment: khoan (chứa hành lí)
Change = switch = shift
Booking = reservation
Terminal (n) bến (xe lửa), nhà chờ (sân bay), đầu (cực ác quy)
Nation = country
On my own = by myself
Location = place = spot = site = venue
Size = range = scope
Leave = deapart
Delegate = assign: giao, phân công
Process = procedure
Consultant = advisor
Present (v) trình bày, xuất trình, thuyết trình
Unattractive = bad-looking
Main = major : chính, chủ yếu
Finalize = complete = finish
Original = initial: ban đầu
In the meantime = meanwhile: trong lúc chờ đợi

Page 16
Salary = pay >< wage
Manager = executive
Evaluate = assess = rate = estimate
Out-of-date = old-fashioned = behind the time
Stationary: tĩnh, đứng yên >< stationery: văn phòng phẩm
Human resources = personnel: (phòng) nhân sự
Give me a call back = return my call
Out of order = out of service: hư
Tricky = complicated = hard = difficult

Page 17
RELATIVE CLAUSES & REDUCTION OF RELATIVE CLAUSES
A. RELATIVE CLAUSES
- Mệnh đề quan hệ (hay mệnh đề tính ngữ) bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó.
- Mệnh đề quan hệ được đặt sau danh từ mà nó bổ nghĩa, được bắt đầu bằng các đại từ quan hệ:
WHO, WHOM, WHICH, THAT, WHOSE, và trạng từ quan hệ: WHERE, WHY, WHEN.
Danh từ đứng trước Chủ ngữ (Subject) Tân ngữ Sở hữu cách
(Antecedent) (Object) (Possesive Case)
Người (person) Who/That Whom/That Whose
Vật (Thing) Which/That Which/That Of which/ whose
1. Đại từ quan hệ (Relative Clauses)
a. WHO: thay thế cho người, làm chủ từ trong MĐQH.
Ex: - I need to meet the boy. The boy is my friend’s son.
à I need to meet the boy who is my friend’s son.
- The woman is standing over there. She is my sister.
àThe woman who is standing over there is my sister.
b. WHO/ WHOM: thay thế cho người, làm túc từ trong MĐQH.
Ex:- I know the girl. I spoke to this girl.
à I know the girl who/ whom I spoke to.
- The man is my teacher. Your father is talking to him.
à The man who/ whom your father is talking to is my teacher.
c. WHICH: - thay thế đồ vật, làm chủ từ, túc từ trong MĐQH.
Ex: - She works for a company. It makes cars
à She works for a company which makes cars.
- The elephants are big. People keep the elephants in iron cages.
à The elephants which people keep in iron cages are big.
- Thay thế cho cả mệnh đề đứng trước nó
Ex: He passed his exam. This pleased his parents.
He passed his exam, which pleased his parents. (dùng dấu phẩy trước đại từ quan hệ)
d. THAT: thay thế cho WHO/ WHOM/ WHICH trong MĐQH hạn định
Ex: - I need to meet the boy that/ who is my friend’s son.
- The woman that/ who is standing over there is my sister.
- I know the girl that/ who/ whom I spoke to.

Page 18
- The man that/ who/ whom your father is talking to is my teacher.
- She works for a company that/ which makes cars.
- The elephants that/ which people keep in iron cages are big.
* Những trường hợp thường dùng THAT:
- Sau cụm từ quan hệ vừa chỉ người và vật:
Ex: He told me the places and people that he had seen in London.
- Sau đại từ bất định: something, aynyone, nobody, all, much ....
Ex: I’ll tell you something that is very interesting.
All that is mine is yours.
- Sau các tính từ so sánh nhất, only, first, last
Ex: - This is the most beautiful dress that I have.
- You are the only person that can help us.
- Trong cấu trúc It + be + … + that … (chính là …)
Ex: It is my friend that wrote this sentence.
(Chính là bạn tôi đã viết câu này.)
* Những trường hợp không dùng THAT:
- Trong mệnh đề tính từ không xác định.
Ex: Mr Brown, that we studied English with, is a very nice teacher.
- Sau giới từ
Ex: The house in that I was born is for sale.
e. WHOSE (OF WHICH): thay thế cho sở hữu của người, vật (his-, her-, its-, their-).
Ex: - John found the cat. Its leg was broken.
à John found the cat whose leg/(the leg of which) was broken.
- This is the student. I borrowed his book.
àThis is the student whose book I borrowed.
f. OF WHICH / OF WHOM:
Ex: - Daisy has three brothers. All of them are teachers.
à Daisy has three brothers, all of whom are teachers.
- He asked me a lot of questions. I couldn’t answer most of them.
à He asked me a lot of questions, most of which I couldn’t answer.
g. Giới từ đặt trước mệnh đề tính ngữ: (WHOM/WHICH)
Ex: - The man speaks English very fast. I talked to him last night.
à The man to whom I talked last night speaks English very fast.

Page 19
- The house is for sale. I was born in it.
à The house in which I was born is for sale.
* LƯU Ý: KHÔNG dùng THAT sau giới từ.
2. Trạng từ quan hệ (Relative Adverbs)
a. WHERE (in/ on/ at ... which): thay thế cho cụm từ chỉ nơi chốn
Ex: - The movie theater is the place. We can see films at that place.
à The movie theater is the place where we can see films.
b. WHEN (in/ on which): thay thế cho cụm từ chỉ thời gian
Ex: - Do you remember the day. We first met on that day.
à Do you remember the day when we first met?
c. WHY (for which): thay thế cho cụm trạng từ chỉ lí do
Ex: - Tell me the reason. You are so sad for that reason.
à Tell me the reason why you are so sad.
CÓ 2 LOẠI MỆNH ĐỀ LIÊN HỆ:
RESTRICTIVE & NON-RESTRICTIVE RELATIVE CLAUSES
I. Restrictive Relative Clauses:
- Dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước chưa được xác định rõ, nếu bỏ đi mệnh đề chính sẽ
không rõ nghĩa.
Ex: - I saw the girl. She helped us last week.
à I saw the girl who/that helped us last week.
* LƯU Ý: Ta có thể bỏ đại từ quan hệ: WHO, WHOM, WHICH, THAT khi chúng làm tân ngữ trong
MĐQH xác định.
II. Non-restritive Relative Clauses:
- Dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước đã được xác định rõ (nó chỉ là phần giải thích thêm),
nếu bỏ đi mệnh đề chính vẫn rõ nghĩa.
- Mệnh đề này ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy.
- Ta dùng mệnh đề quan hệ không xác định khi:
+ Trước đại từ quan hệ có: this/that/these/those/my/her/his/…
+ Từ trước đại từ quan hệ là tên riêng, danh từ riêng, vật duy nhất, cụm trạng ngữ chỉ nơi chốn
Ex: - My father is a doctor. He is fifty years old.
à My father, who is fifty years old, is a doctor.
- Mr. Brown is a very nice teacher. We studied English with him.
à Mr Brown, who we studied English with, is a very nice teacher.

Page 20
- The sun made the traveller thirsty. It was hot at midday.
à The sun, which was hot at midday, made the traveller thirsty
- The boys in the next room are my students. They are making noise.
à The boys in the next room, who are making noise, are my students.
* LƯU Ý: + KHÔNG được bỏ đại từ quan hệ trong MĐQH không xác định.
B. REDUCTION OF RELATIVE CLAUSES
1) Dùng phân từ:
a) Dùng cụm V-ing :
Dùng cho các mệnh đề mang nghĩa chủ động
Ex: a. The man who is standing there is my brother.
b. The man standing there is my brother
b) Dùng cụm P.P: (V3/ V-ed)
Dùng cho các mệnh đề mang nghĩa bị động .
a. I like books which were written by Nguyen Du.
b. I like books written by Nguyen Du.
2) Dùng cụm to inf: (... Noun/ Pronoun + to infinitive / to be + P.P... )
-Dùng khi danh từ đứng trước có các từ sau đây :
ONLY, LAST, FIRST, SECOND...
Ex: This is the only student who can do the problem. (động từ mang nghĩa chủ động)
This is the only student to do the problem.
-Động từ là HAVE
Ex: I have something that I must do now. (động từ mang nghĩa chủ động)
I have something to do now.
-Câu bắt đầu bằng: HERE (BE), THERE (BE)
Ex: There are six letters which have to be written today. (động từ mang nghĩa bị động)
There are six letters to be written today.
GHI NHỚ :
Trong phần to inf này cần nhớ 2 điều sau:
- Nếu chủ từ 2 mệnh đề khác nhau thì thêm cụm for sb trước to inf.
Ex: We have some picture books that children can read.
We have some picture books for children to read.
Tuy nhiên nếu chủ từ đó là đại từ có nghĩa chung chung như: we, you, everyone.... thì có thể
không cần ghi ra.

Page 21
Ex: Studying abroad is the wonderful thing that we must think about.
Studying abroad is the wonderful (for us ) to think about.
- Nếu trước relative pronoun có giới từ thì phải đem xuống cuối câu.
Ex: We have a peg on which we can hang our coat.
We have a peg to hang our coat on.
3) Dùng cụm danh từ (đồng cách danh từ )
Dùng khi mệnh đề quan hệ có dạng:
S + BE + DANH TỪ /CỤM DANH TỪ/CỤM GIỚI TỪ
Cách làm:
-bỏ who ,which và be
Ex: a. Football, which is a popular sport, is very good for health.
à Football, which is a popular sport, is very good for health.
à Football, a popular sport, is very good for health.
Ex: b. Do you like the book which is on the table?
àDo you like the book on the table?
PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI LOẠI RÚT GỌN:
Bước 1 : - Tìm xem mệnh đề tính từ nằm chổ nào: Bước này dễ vì mệnh đề tính từ thường bắt
đầu bằng WHO,WHICH,THAT...
Bước 2 : Bước này chủ yếu là rút gọn mệnh đề quan hệ thành cụm từ
1. Nhìn xem mệnh đề có công thức S + BE + CỤM DANH TỪ không ? Nếu có áp dụng công thức 3 .
2. Nếu không có công thức đó thì xem tiếp trứoc who which... có các dấu hiệu first ,only...v..v
không ,nếu có thì áp dụng công thức 2 (to inf. ) lưu ý thêm xem 2 chủ từ có khác nhau không ( để
dùng for sb)
3. Nếu không có 2 trừong hợp trên mới xét xem câu đó chủ động hay bị động mà dùng V-NG hay
P.P..

Page 22
GIẢN LƯỢC MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
A. NGỮ PHÁP

Trong Tiếng Anh nói và viết, Mệnh đề quan hệ được sử dụng rất phổ biến nhằm mục đích
giúp câu văn rõ nghĩa và dễ hiểu hơn. Mệnh đề quan hệ có thể được viết dưới dạng giản lược –
nghĩa là có một số phần của mệnh đề phụ được rút gọn đi cho câu văn, câu nói vừa đảm bảo rõ
nghĩa là không bị rườm rà. Dưới đây là các cách giản lược mệnh đề quan hệ, giúp các bạn hiểu rõ
hơn về việc giản lược mệnh đề quan hệ.
1. Mệnh đề quan hệ có chứa động từ V-ing (mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động)
Có thể bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ/động từ to be.
Ví dụ:
- The man who is standing there is handsome.
Được giản lược thành: The man standing there is handsome
- The president made a speech for the famous man who visited him.
Được giản lược thành: The president made a speech for the famous man visiting him.
-Mr. Jackson, who is a professor, is traveling in the Mideast this year.
Được giản lược thành: Mr. Jackson, a professor, is traveling in the Mideast this year.

2. Mệnh đề quan hệ có chứa động từ quá khứ phân từ 2 (mệnh đề quan hệ ở dạng bị động)
Có thể bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ/động từ tobe
Ví dụ: The book which is written by Mr.A is interesting.
Được giản lược thành: The book written by Mr.A is interesting

3. Mệnh đề quan hệ chứa động từ nguyên thể


Danh từ mà mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho có các từ sau đây đứng trước: first, last, only, second…
có thể bỏ đại từ quan hệ, trợ động từ/to be, và động từ được chuyển thành dạng nguyên thể
Ví dụ: He is the only man who can solve this problem
Được giản lược thành: He is the only man to solve this problem
4. Ngoài ra, còn có thể loại bỏ đại từ quan hệ và to be trước một ngữ giới từ (một giới từ mở
đầu kết hợp với các danh từ theo sau)
Ví dụ:
+ The beaker that is on the counter contains a solution.

Page 23
Được giản lược thành: The beaker on the counter contains a solution.
5. Mệnh đề quan hệ có chứa ”to be” và tính từ
Ta có thể bỏ đi đại từ quan hệ và ”to be”
+ The woman, who is very clever and beautiful is my aunt
Được giản lược thành: The woman, clever and beautiful is my aunt.
B. BÀI TẬP

Question 1
A woman _______told all her husband's personal secrets.
A. was angry at her husband
B. angry at her husband
C. she angry at her husband
Question 2
A man________ found himself face to face with her on stage.
A. was trashing his girlfriend
B. he trashing his girlfriend
C. trashing his girlfriend
Question 3
A man ________ met his brother for the first time on stage.
A. separated from his brother at birth
B. was separated from his brother at birth
C. he separated from his brother at birth
Question 4
A man _________ was explaining how comfortable it was.
A. he was wearing a skirt
B. wearing a skirt
C. was wearing a skirt
Question 5
Today, the number of people _______ from AIDs is finally decreasing.
A. died
B. dying
C. they die
Question 6

Page 24
The nurse_________from Japan can speaking English well.
A. which come
B. who come
C. coming
Question 7
Fifty years ago, many people ______ from Tuberculosis eventually died.
A. who suffering
B. suffering
C. suffered
Question 8
Two men ________ told everyone exactly what they thought of her.
A. married to the same woman
B. were married to the same woman
C. they were married to the same woman
Question 9
A woman _________ told what it was like to live with her name.
A. her also named Monica Lewinsky
B. the woman also named Monica Lewinsky
C. also named Monica Lewinsky
Question 10
Do you think that a person _________ around children in public should be cited?
A. smoke
B. who smoke
C. smoking
Question 11
A mother-in-law ________ called her "an undeserving pig".
A. she jealous of her daughter-in-law
B. she is jealous of her daughter-in-law
C. jealous of her daughter-in-law
Question 12
A man ______ was talking about how unfair the law is.
A. arrested for smoking marijuana
B. arresting for smoking marijuana

Page 25
C. he was arrested for smoking marijuana
Question 13
The book_______is mine.
A. who is on the table
B. on the table
C. is on the table
Question 14
Everyone _________can play football all day.
A. which is interested in football
B. is interesrted in football
C. interested in football
Question 15
The cat________is named Teddy.
A. under the table
B. is under the table
C. who is under the table
Question 16
The study said that children ________ preschool often had more colds.
A. attend
B. attending
C. attended
Question 17
A healthy diet ________ fruit and fiber will decrease one's risk of cancer.
A. that include
B. included
C. including
Question 18
The film__________in 1989 is about the wild animals.
A. made
B. which made
C. making
Question 19
Senior citizens ________ active tend to live longer, happier lives.

Page 26
A. is keeping
B. keeping
C. kept
Question 20
The man_____reading books has been arrested because he stole some books from the shop.
A. fond of
B. be fond of
C. which is fond of

C. ĐÁP ÁN:
1- B
Đây là dạng giản lược của mệnh đề quan hệ, trong đó, đại từ quan hệ và to be đã được giản lược
đi.
2- C
Đây là cách rút gọn của mệnh đề quan hệ. Khi mệnh đề quan hệ ở thể chủ động thì ta rút gọn như
sau: Bỏ mệnh đề quan hệ, bỏ trợ động từ và chuyển động từ về dạng nguyên mẫu rồi thêm đuôi
ing.
3. A
Đây là cách rút gọn mệnh đề quan hệ ở thể bị động, dùng quá khứ phân từ (V-ed) và bỏ mệnh đề
quan hệ và trợ động từ.
4- B
Đây là cách rút gọn mệnh đề quan hệ ở thể chủ động, dùng hiện tại phân từ (V-ing) và bỏ mệnh đề
quan hệ, trợ động từ.
5- B
Đây là cách rút gọn trong mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động, lược bỏ đại từ quan hệ và động từ
chia thanh dạng V-ing.
6-C
Đây là dạng rút gọn mệnh để quan hệ ở dạng chủ động, lược bỏ đại từ quan hệ và động từ chính
chia thành V-ing.
7-B
Đây là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ ở thể chủ động, bỏ đại từ quan hệ đi và động từ chia
thanh dạng V-ing.
8- A

10

Page 27
Đây là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ thể bị động, lược bỏ đại từ quan hệ và to be, động từ
chia thành dạng V-ed
9- C
Đây là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ thể bị động, lược bỏ đại từ quan hệ và to be, động từ
chia thành dạng V-ed
10- C
Đây là dạng giản lược mệnh đề quan hệ ở thê chủ động, giản lược đi đại từ quan hệ và động từ
chia thành V-ing.
11- C
Đây là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ trong đó có chứa to be và tính từ, cỏ thể lược bỏ đại từ
quan hệ và to be đi, giữ lại tính từ.
12- A
Đây là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ thể bị động, lược bỏ đại từ quan hệ và to be đi, động từ
chia thành dạng V-ed
13- B
Đây là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ có chứa một ngữ giới từ, ta lược bỏ đại từ quan hệ và to be
đi.
14-C
Đây là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ trong đó chứa một tính từ, ta rút gọn dại từ quan hệ và to
be.
15- A
Đây là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ có chứa ngữ giới từ, đại từ quan hệ và to be được giản
lược.
16- B
Đây là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ thể chủ động, lược bỏ đại từ quan hệ và động từ chia thành
dạng V-ing.
17- C
Đay là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ thể chủ động, lược bỏ đại từ quan hệ và chia động từ thành
V-ing.
18- A
Đây là dạng giản lược của mệnh đề quan hệ dạng bị động, lược bỏ đại từ quan hệ và to be, động
từ chia thành V-ed
19- B

11

Page 28
Đây là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ +thể chủ động, lược bỏ đại từ quan hệ và chia động từ
thành dạng V-ing.
20- A
Đây là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ trong đó có chứa tính từ, đại từ quan hệ và to be được lược
đi.

12

Page 29
LIÊN TỪ VÀ GIỚI TỪ - CONJUNCTION & PREPOSITION
MỘT SỐ LIÊN TỪ KHÓ và GIỚI TỪ HAY GẶP TRONG TOEIC:
- Liên từ:
• whereas: trong khi
• as long as: chừng nào mà, miễn là
• in case: nếu
• unless: trừ phi
Nghĩa:
As
1. Bởi vì: As he is my friend, I will help him.
2. Khi: We watched as the plane took off.
After: sau khi
After the train left, we went home.
Although/ though: mặc dù
Although it was after midnight, we did not feel tired.
Before: trước khi
I arrived before the stores were open.
Because: bởi vì
We had to wait, because we arrived early.
For: bởi vì
He is happy, for he enjoys his work.
If: nếu, giá như
If she is here, we will see her.
Lest: sợ rằng
I watched closely, lest he make a mistake.
Chú ý: sử dụng động từ nguyên thể trong mệnh đề “lest”
Providing/ provided: miễn là
All will be well, providing you are careful.
Since
1. Từ khi: I have been here since the sun rose.
2. Bởi vì: Since you are here, you can help me.
So/ so that
1. Bởi vậy: It was raining, so we did not go out.
2. Để (= in order that): I am saving money so that I can buy a bicycle.
Supposing (= if)

Page 30
Supposing that happens, what will you do?
Than: so với
He is taller than you are.
Unless: trừ khi
Unless he helps us, we cannot succeed.
Until/ till: cho đến khi
I will wait until I hear from you.
Whereas
1. Bởi vì: Whereas this is a public building, it is open to everyone.
2. Trong khi (ngược lại): He is short, whereas you are tall.
Whether: hay không
I do not know whether she was invited.
While
1. Khi: While it was snowing, we played cards.
2. Trong khi (ngược lại): He is rich, while his friend is poor.
3. Mặc dù: While I am not an expert, I will do my best.
As if /As though = in a similar way
She talks as if she knew everything.
As long as: miễn là
As long as we cooperate, we can finish the work easily.
As soon as: ngay khi
Write to me as soon as you can.
In case: Trong trường hợp…
Take a sweater in case it gets cold.
Or else = otherwise: nếu không thì
Please be careful, or else you may have an accident.
So as to = in order to: để
I hurried so as to be on time.

BẢNG 1: CÁCH DÙNG LIÊN TỪ VÀ GIỚI TỪ

Giới từ + Noun Phrase Liên từ + SV

Chức Giới thiệu danh từ trong câu. Liên kết 2 mệnh đề trong câu
năng Không có danh từ à chọn đại từ/ cụm danh từ/
gerund thay thế

Page 31
Vị trí Đứng trước Danh từ Đứng đầu câu hoặc giữa câu trước một
=> Có thể đứng đầu câu hoặc giữa câu. mệnh đề.
Mệnh đề: S + V

Cấu Prep + N S + V + conj + S + V


trúc conj + S + V, S + V

Ví dụ The company decided not to expand its Before the current contract is expired,
production line, despite the rise (N) in demand. we have to find another supplier.

Bảng 2: Phân biệt về ý nghĩa Liên từ và Giới từ

Ý nghĩa Liên từ Giới từ

Thời gian while, when, since, before, affter during, since, for, before (=prior to), after, within,
by

Lý do because, since because of = due to

Nhượng although = though = even though despite = in spite of


bộ

Điều kiện if, unless (= if --- not), once

Lý do khác according to, about = as to

NHỮNG CỤM GIỚI TỪ + DANH TỪ THƯỜNG GẶP TRONG BÀI THI:

In person: trực tiếp Under construction: đang Out of stock: hết hàng
được thi công

In/with regard to: Under maintenance: đang Out of order: hư, không hoạt
liên quan đến, về = được bảo trì động
about

Page 32
In advance: trước Until further notice: cho At your (earliest) convenience:
đến khi có thông báo mới khi bạn tiện (nhất)

In addition to: ngoài Thanks to: nhờ vào At no extra charge: không thêm
ra, bên cạnh, thêm phí
vào

Instead of: thay vì Except (for): ngoại trừ Regardless of: bất kể

Page 33
PHỤ LỤC SỐ 4: DẠNG CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN ĐẠI TỪ
I. TỔNG QUAN
- Đây là dạng bài liên quan đến đại từ, câu trả xuất hiện thường là: 3 đại từ/ 1 tính từ sở hữu (me,
myself, I, my/ you/yours/yourself/your....), và đề nào thì cũng có từ 1 đến 2 câu, cực kỳ dễ ăn điểm.
- Để làm tốt được dạng này, chúng ta cần hiểu rõ được chức năng và đặc điểm của từng thằng một.
- Đại từ bao gồm: đại từ nhân xưng chủ từ (subject pronoun), đại từ nhân xưng chủ thể (object
pronoun), đại từ sở hữu (possessive pronoun), đại từ phản thân (reflective pronoun).
- Tính từ bao gồm: tính từ sở hữu (possessive adjective).
- Bên dưới là bảng chuyển đổi giữa chúng.

Subject Pronoun Object Pronoun Possessive Reflective Possessive


(S.P) (O.P) Pronoun Pronoun Adjective
I Me Mine Myself My

We Us Ours Ourselves Our

You You Yours Yourself Your

h
They Their Theirs Themselves Their

He Him His àn Himself His


Th
She Her Hers Herself Her
h
in

It It Its Itself Its


M

II. CHỨC NĂNG VÀ ĐẶC ĐIỂM (TỪ DỄ ĐẾN KHÓ)


ng

1. Tính từ sở hữu: chúng chỉ có một chức năng duy nhất là bổ nghĩa cho danh từ theo sau.
ươ

Please send ----- application and portfolio to the human resources department no later than July 31.
Tr

(A) your (B) yourself (C) you (D) yours

Giải thích: send là ngoại động từ, sau khoảng trống là application, cần điền tính từ để bổ nghĩa cho
danh từ phía sau, đáp án (B) (C) (D) đều là trạng từ --> quất (A)
Dịch: Vui lòng gửi đơn và danh mục đầu tư của bạn tới bộ phận nhân sự không muộn hơn ngày 31
tháng 7.

2. Đại từ nhân xưng chủ từ: đúng như tên gọi (SUBJECT pronoun), chỉ có thể làm chủ từ trong câu.

Here at Vanguard Club, ----- help members find quality merchandise at the lowest possible prices.

(A) us (B) our (C) we (D) ourselves

Giải thích: sau khoảng trống là động từ --> quất (C)


Dịch: Ở Vanguard Club, chúng tôi giúp hội viên tìm ra những món hàng chất lượng ở các mức giá thấp
nhất có thể.

Page 34
3. Đại từ nhân xưng chủ thể: đúng như tên gọi (OBJECT pronoun), chỉ có thể đóng vai trò là tân ngữ
trong câu.

Deltran analytics software can help ----- identify issues, predict trends, and improve business.

(A) you (B) your (C) yours (D) yourself

Giải thích: Cấu trúc cần nhớ: help somebody do (identify) something (issues), thiếu somebody nè
--> quất (A)
Dịch: Phần mềm phân tích của Deltran có thể giúp bạn xác định vấn đề, dự đoán những xu hướng và
cải thiện công việc kinh doanh.
4. Đại từ phản thân
 Nếu chủ thể tạo ra hành động và tân ngữ (object) là cũng chỉ một người, thì đại từ phản thân sẽ
thay thế cho object.
Example: Lisa often talks to herself while she is working.
(Cô ấy thường nói chuyện với chính mình khi cô ấy đang làm việc.)
Note: chủ thể tạo ra hành động talks ở đây là Lisa, nếu thay herself = her thì tức là Lisa đang nói
chuyện với một người khác chứ không phải chính cô ấy.

h
àn
 Đại từ phản thân dùng để nhấn mạnh, chức năng này gần giống với trạng từ, tức là nếu câu đã đầy
đủ các thành phần rồi thì điền đại từ phản thân để nhấn mạnh nhé.
Th
Example: The manager monitor the work schedule herself
h

hoặc: the manager herself monitors the work schedule.


in

Note:
M

1. Đại từ phản thân cũng đứng trước hoặc sau cụm V + O chứ không bao giờ chen vào giữa.
ng

2. By + đại từ phản thân = alone = on one’s own.


Example: She lives by herself = She lives alone = she lives on her own.
ươ

3. Nếu trước khoảng trống là by thì đáp án thường là đại từ phản thân.
Tr

1. All paintings displayed at the Golden Art Exhibit were made by the Latin artist Carmen Lopez -----.

(A) her (B) herself (C) she (D) hers

Giải thích: nếu đặt dấu chấm ngay sau Lopez thì câu đã đủ nghĩa luôn rùi nè, quất (B) thôi =))))
Câu ban đầu: All paintings which were displayed at the Golden Art Exhibit were made by the Latin
artist Carmen Lopez herself.
Dịch: Tất cả những bức tranh cái mà được trưng bày tại triển lãm Golden Art là được vẽ bởi CHÍNH
TAY họa sĩ Latin Carmen Lopez.

2. Ms. Durkin asked for volunteers to help ----- with the employee fitness program.

(A) she (B) her (C) hers (D) herself

Giải thích: rất nhiều bạn khi đọc câu này sẽ auto chọn herself. Tuy nhiên, chủ thể tạo hành động trước
khoảng trống (help) lại không phải là Ms. Durkin mà lại volunteers --> phải quất (B)
Dịch: Cô Durkin yêu cầu các tình nguyện viên giúp đỡ cô ấy với chương trình fitness cho nhân viên.

Page 35
5. Đại từ sở hữu
 Đại từ sở hữu dùng để thay thế cho cấu trúc: tính từ + danh từ.
Example: Your car is a sports car. MINE* is a sedan.
(Xe của bạn là một chiếc xe thể thao. CÁI CỦA TÔI thì là một chiếc sedan.)
* Mine = my car.
 Đại từ sở hữu có thể là:
1. Chủ từ (subject)
Example: My book is about plants, but HERS is about herbs.
(Quyển sách của tôi là về các loài cây, nhưng (QUYỂN SÁCH) CỦA CÔ ẤY là về các loài thảo mộc.)
2. Tân ngữ (object)
Example: Don’t forget to bring your lunch. I’ll bring MINE.
(Đừng quên mang bữa trưa của cậu. Tớ sẽ mang (BỮA TRƯA) CỦA TỚ.)
3. Bổ ngữ của chủ từ (complement)
Example: Among the cutest dogs, MINE was the champion.
(Trong số những chú chó đáng yêu nhất, (CHÚ CHÓ) của tôi đã là nhà vô địch.)

1. We are waiting for Anrom to turn in its annual fiscal report before we calculate ------.

h
(A) ourselves (B) ours
àn
(C) our (D) us
Th
Giải thích: sẽ có rất nhiều bạn khi nhìn thấy we và calculate thì lập tức chọn ourselves. Tuy nhiên,
calculate là ngoại động từ, đòi hỏi sau nó phải là một object, nếu chọn ourselves thì we calculate
h
in

ourselves sẽ được dịch là chúng ta tính toán chính chúng ta --> NONSENSE!!!
M

Đáp án là (B) ours = our annual fiscal report.


Dịch: Chúng ta đang đợi Anrom đưa ra báo cáo tài chính thường niên của họ trước khi chúng tôi tính
ng

toán (BÁO CÁO TÀI CHÍNH THƯỜNG NIÊN) của chúng tôi.
ươ

2. Mr. Braun was shocked when he learned that the most favorable idea was actually ------.
Tr

(A) him (B) his (C) himself (D) he

Giải thích: loại him/himself vì không hợp nghĩa tý nào.


The most favorable idea: ý tưởng được ủng hộ nhất.
Loại tiếp (D) vì nó chỉ có thể làm chủ từ, và không thể đứng cuối câu được!
Dịch: Ông Braun đã rất bất ngờ khi ông ấy biết rằng ý tưởng được ủng hộ nhất thực ra là (Ý TƯỞNG)
của ông ấy.

Page 36
PART 5

1. Green Grocer customers should request 7. Mr. Baron was forced to search for a new
assistance from staff instead of removing office space ----- because his assistant had
products from the top shelves -----. already resigned.
(A) themselves (A) him
(B) their own (B) himself
(C) them (C) his
(D) their (D) he

2. Penny Bank guarantees that ----- newly 8. Sacrificing--------- interests, Ms. Porter resigned
launched online banking services are 100% safe as a curator for the Courtney Gallery to become
and reliable. a fulltime housewife.
(A) themselves (A) she
(B) itself (B) herself
(C) they (C) hers
(D) its (D) her own

3. The regional manager will arrive tomorrow so 9. Ms. Carpenter will be attending the

h
please ensure that all ----- documents are ready.
(A) she
àn
conference with ------- marketing team
(A) she
Th
(B) her (B) her
h

(C) hers (C) hers


in

(D) herself (D) herself


M

4. Aaron Park's new book features photographs 10. Daniel Nishida, the chief supply officer, asked
ng

of homes designed and built by the homeowners that ----- be given full responsibility for approving
ươ

-----. all invoices.


(A) itself (A) he
Tr

(B) himself (B) him


(C) themselves (C) his
(D) ourselves (D) himsel

5. Assistant managers are largely responsible for 11. If ------- are not satisfied with an item, return
the day-to-day operations in ----- departments. it for a full refund within 30 days of purchase.
(A) theirs (A) you
(B) them (B) your
(C) their (C) yours
(D) they (D) yourself

6. Every batch of sauce at Generita's Bistro is 12. Please contact the product distributor, not
processed meticulously by ---- expert chefs. the retail store, if ----- need replacement parts.
(A) they (A) your
(B) their (B) you
(C) them (C) yourself
(D) themselves (D) yours
Page 37
13. At the Svelte Health Club, all patrons should 17. It is the company's policy that the director
have ----- body fat percentage measured before ----- must abstain from any political involvement
they embark on an exercise regimen. in carrying out his responsibilities.
(A) their (A) him
(B) them (B) his
(C) theirs (C) himself
(D) they (D) he

14. Famous people sometimes make good use of 18. The finance department would like to
----- celebrity status by launching their own announce the addition of Jake Pasternak to
product lines. ------ team of accountants.
(A) they (A) its
(B) them (B) it
(C) themselves (C) his
(D) their (D) him

15. Kespi Brand cookies, delicious by -------, are 19. Emily introduced ----- before starting the
even better when paired with a glass of milk. interview for the management job.

h
(A) they (A) she
(B) themselves àn
(B) herself
Th
(C) their (C) hers
(D) theirs (D) he
h
in

16. Bryant Cosmetics' marketing team developed 20. Mr. Chen was surprised by the promotion
M

a promotional campaign by ----- rather than because ----- had not imagined that it could
ng

outsourcing the work. happen this year.


(A) theirs (A) his
ươ

(B) them (B) himself


Tr

(C) themselves (C) he


(D)they (D) hi

Page 38
Page 39
Page 40
Page 41
Page 42
Page 43
Page 44
Page 45
Page 46
Page 47
Page 48
Page 49
Page 50
Page 51
Page 52
Page 53
Page 54
Page 55
Tr
ươ
ng
M
in
h
Th
àn
h

Page 56
u
tầ
m

tổ
ng
hợ
p
Tr
ươ
ng
M
in
h
Th
àn
h

Page 57
u
tầ
m

tổ
ng
hợ
p
Tr
ươ
ng
M
in
h
Th
àn
h

Page 58
u
tầ
m

tổ
ng
hợ
p
Tr
ươ
ng
M
in
h
Th
àn
h

Page 59
u
tầ
m

tổ
ng
hợ
p
Tr
ươ
ng
M
in
h
Th
àn
h

Page 60
u
tầ
m

tổ
ng
hợ
p
Tr
ươ
ng
M
in
h
Th
àn
h

Page 61
u
tầ
m

tổ
ng
hợ
p
Tr
ươ
ng
M
in
h
Th
àn
h

Page 62
u
tầ
m

tổ
ng
hợ
p
Tr
ươ
ng
M
in
h
Th
àn
h

Page 63
u
tầ
m

tổ
ng
hợ
p
Tr
ươ
ng
M
in
h
Th
àn
h

Page 64
u
tầ
m

tổ
ng
hợ
p
Tr
ươ
ng
M
in
h
Th
àn
h

Page 65
u
tầ
m

tổ
ng
hợ
p
Tr
ươ
ng
M
in
h
Th
àn
h

Page 66
u
tầ
m

tổ
ng
hợ
p
Tr
ươ
ng
M
in
h
Th
àn
h

Page 67
u
tầ
m

tổ
ng
hợ
p
Tr
ươ
ng
M
in
h
Th
àn
h

Page 68
u
tầ
m

tổ
ng
hợ
p
Tr
ươ
ng
M
in
h
Th
àn
h

Page 69
u
tầ
m

tổ
ng
hợ
p
Tr
ươ
ng
M
in
h
Th
àn
h

Page 70
u
tầ
m

tổ
ng
hợ
p
REVIEW PART 2: QUESTIONS AND RESPONSES
v TIPS:
1. YES/ NO – WH: KHÔNG CHỌN
2. EXPRESSIONS: CÂU LUÔN ĐÚNG
¾ I don’t know
¾ I have no idea
¾ I’m not sure
¾ I haven’t decided yet
¾ I don’t remember
¾ I’ll tell you later
¾ I haven’t been told about it
¾ Ask __name__ , please
¾ Check with __name___ , please/ check ____

3. SIMILAR SOUNDS: KHÔNG CHỌN


1. Meat – 16. Four –
2. Buy – 17. Buy –
3. Hear – 18. Live –
4. Read – 19. Work –
5. Sea – 20. Stool –
6. Wait – 21. Find –
7. Right – 22. Box –
8. Cell – 23. Pack –
9. Pair – 24. Reach –
10. Sale – 25. Push –
11. Night – 26. Drive –
12. Whole – 27. Across –
13. Price – 28. Line –
14. Lose – 29. Wash –
15. Peak – 30. Boat –

4. VOCABULARY FIELDS (TRƯỜNG TỪ VỰNG): KHÔNG CHỌN

5. REVIEW : QUESTION & RESPONSES


1. At / in / on
2. Down the street / Right across from the street / in front of
/ behind / close to = next to = by = near = beside / ..
WHERE => Place
3. Hotel / plaza / center / agency / section / office
4. Desk / cabinet / drawer
5. Put = leave = place / take

Page 71
6. Left # right / in the center of / around / along
1. At / in / on
2. Not until (Friday) / no later than (Sunday) / (Friday) at the
latest
3. Today / tomorrow / yesterday
WHEN => Time
4. They don’t mention the date / It’s not decided yet
5. By (Monday)
6. As soon as
7. Once
1. Time -> Time
2. Color -> Color
3. Type of = Kind of = Sort of
4. What about = How about

ACCEPT : DECLINE / REFUSE /


- Yes TURN DOWN :
- Sure - I’m sorry , but …
- That’s good idea - I wish I can ..
- I’d love it
- That sounds
WHAT => Thing , Object , Idea , ..
interesting

5. What do you think (of / about ) :


- I think
- To me
- From my point of view
- In my (opinion / view)
- As far as I’m concerned ..
6. What’s the matter = What’s wrong = What’s the problem
with …. à cause

1. Long
- Take .. / Cost ..
(It takes me / Costs me 5 days)
- In / about / since/ for
- Within
HOW
2. Often
- Once / twice / three times / several times a day / week /
quarter /year
- Weekly / monthly / quarterly / yearly
3. Far : meters , kilometers, miles, feet

Page 72
4. Many : numbers
Much : dollars, yen, pounds, euros, cent
ð A lot of, some, a variety of
5. Soon :
- As soon as possible
- 5 days later
- Not until ..
- In
6. Old
- Age
- Just established
- A long time ago
- Brand new
- Grand opening
1. To / In order to / So as to
2. Because = Since = As = Now that
WHY => Reason
3. Because of = Due to = Thanks to = Owing to
4. Cross out “ Because ”
1. Name
2. Job titles
WHO => Person 3. Relationship : My / Your / His / Her / Our / Their
4. Department
5. I/ you/ he/ she
Question
1. Would you prefer A or B ?
2. Do you like A or B ?
3. Are you interested in A or B ?
4. Should you (I) A or B ?

CHOICE => OR Response :


1. “Yes / No ”
2. A / B
3. Either
4. Neither
5. Both
6. Actually,
1. Would you like to … ?
2. Why don’t you … ?
REQUEST / OFFER/ 3. How about = What about .. ?
SUGGESTION/ADVICE 4. Let’s
5. I suggest / recommend
6. If I were you, …

Page 73
7. If I were in your shoes, …
8. Can you / Could you … ?
9. Would you mind…..?
10. May I….?
ð ACCEPT :
• That’s a good (great) idea
• That sounds good (great) idea
• What a great idea!
• Sure / Certainly
• I’m sure
• Yes, we could do that.
• That’s very kind of you.
• Thank you
• I’m willing if you are …
• If it’s not too much trouble
• I’d be glad to
• I’d be happy to .
• I’ll do it right away
ð Disagreement
• We’d better…
• Maybe we should …
• I don’t think …
• Thank you, but I can manage it.
• No, thanks .
• Sorry , but …
• I’m afraid
YES / NO QUESTION 1. Yes / No
TAG QUESTION 2. Not even “Yes / No” answer can be heard
You are tired , aren’t you ? 3. BE CAREFUL WITH DETAILS
NEGATIVEQUESTIONS
Won’t you come ?
STATEMENT 1. Oh, hurry up or we will miss it
Our flight will take off in 3 hours 2. Are your sure?

Page 74
TRƯƠNG MINH THÀNH

204 CẶP TỪ ĐỒNG NGHĨA THƯỜNG XUYÊN GẶP


TRONG ĐỀ THI TOEIC
TRƯƠNG MINH THÀNH SƯU TẦM TỔNG HỢP

1. Change the schedule reschedule thay đổi,


/tʃeɪndʒ/ /ˌriːˈskedʒuːl/ sắp lịch lại
2. happen /ˈhæpən/ take place /teɪk pleɪs/ occur /əˈkɜːr/ diễn ra
3. flyer brochure advertisement tờ rơi,
/ˈflaɪər/ /broʊˈʃʊr/ /ˌædvərˈtaɪzmənt/ tờ quảng cáo
4. buy /baɪ/ purchase /ˈpɜːrtʃəs/ mua
5. understaffed not enough employees không đủ, thiếu
/ˌʌndərˈstæft/ /nɑːt ɪˈnʌf ɪmˈplɔɪiː/ nhân viên
6. small not big enough nhỏ,
/smɔːl/ /nɑːt bɪɡ ɪˈnʌf/ không đủ lớn
7. look at /lʊk æt/ explore /ɪkˈsplɔːr/ nhìn, khám phá
8. look for /lʊk fɔːr/ search /sɜːrtʃ/ tìm kiếm

9. rate /reɪt/ cost /kɔːst/ price /praɪs/ giá cả


10. increase /ɪnˈkriːs/ raise /reɪz/ tăng
11. delivery /dɪˈlɪvəri/ shipping /ˈʃɪpɪŋ/ giao hàng
12. persuade /pərˈsweɪd/ convince /kənˈvɪns/ thuyết phục
13. test /test/ examine /ɪɡˈzæmɪn/ kiểm tra
14. check /tʃek/ inspect /ɪnˈspekt/ kiểm tra
15. block obstruct discourage ngăn cản
/blɑːk/ /əbˈstrʌkt/ /dɪsˈkɜːrɪdʒ/
16. emergency /iˈmɜːrdʒənsi/ urgency /ˈɜːrdʒənsi/ (n) khẩn cấp

17. detail more information chi tiết,


/ˈdiːteɪl/ /mɔːr ˌɪnfərˈmeɪʃn/ thêm thông tin
18. ticket /ˈtɪkɪt/ pass /pæs/ vé
19. submit /səbˈmɪt/ hand in /hænd ɪn/ turn in nộp
20. timetable /ˈtaɪmteɪbl/ calendar /ˈkælɪndər/ schedule/ˈskedʒuːl/ thời gian biểu
21. sale off /seɪl əf / discount /ˈdɪskaʊnt/ coupon /ˈkuːpɑːn/, voucher giảm giá
22. café /kæˈfeɪ/ coffee shop /ˈkɔːfi ʃɑːp/ quán cà phê
23. figure /ˈfɪɡjər/ number /ˈnʌmbər/ con số

Page 75
TRƯƠNG MINH THÀNH

24. remain the same no change không đổi


/rɪˈmeɪn ðə seɪm/ /noʊ tʃeɪndʒ/ giữ nguyên

25. speech /spiːtʃ/ talk /tɔːk/ address /əˈdres/ bài nói, diễn văn
26. cheap inexpensive less expensive rẻ
/tʃiːp/ /ˌɪnɪkˈspensɪv/ /lesˌɪnɪkˈspensɪv/
27. complimentary free of charge no charge miễn phí
/ˌkɑːmplɪˈmentri/ /friː əv tʃɑːrdʒ/ /noʊ tʃɑːrdʒ/ không tốn phí
28. document /ˈdɑːkjumənt/ paper /ˈpeɪpər/ material /məˈtɪriəl/ tài liệu
29. register for /ˈredʒɪstər fər/ sign up for /saɪn ʌp/ enroll in đăng ký
30. like /laɪk/ love /lʌv/ enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ yêu thích
31. prefer (v) be interested in favourite (a) yêu thích
/prɪˈfɜːr/ /bi ˈɪntrəstɪd in/ /ˈfeɪvərɪt/
32. lucky /ˈlʌki/ fortunate /ˈfɔːrtʃənət/ may mắn
33. remember /rɪˈmembər/ miss /mɪs/ memorize /ˈmeməraiz/ nhớ
34. period /ˈpɪriəd / moment /ˈmoʊmənt/ khoảnh khắc
35. class /klɑːs/ course /kɔːs/ khóa học
36. beforehand previously no later than trước, trước đó
/bɪˈfɔːrhænd/ /ˈpriːviəsli/ /noʊ ˈleɪtər ðən/
37. building /ˈbɪldɪŋ/ apartment /əˈpɑːrtmənt/ flat /flæt/ căn hộ
38. workshop /ˈwɜːrkʃɑːp/ hội thảo
39. convention /kənˈvenʃn/ conference /ˈkɑːnfərəns/ hội nghị
40. meeting /ˈmiːtɪŋ/ session /ˈseʃn/ seminar /ˈsemɪnɑːr/ phiên họp
41. worker /ˈwɜːrkər/ employee /ɪmˈplɔɪiː/ staff /stæf/ nhân viên
42. choose /tʃuːz/ select /sɪˈlekt/ chọn lựa
43. option /ˈɑːpʃn/ choice /tʃɔɪs/ sự lựa chọn
44. often /ˈɔːfn/ usually /ˈjuːʒuəli/ frequently /ˈfriːkwəntli/ thường
45. support /səˈpɔːrt/ help /help/ assist /əˈsɪst/ ủng hộ
46. go down drop fall Giảm , rớt
47. site /sait/, spot place /pleɪs/, venue location /loʊˈkeɪʃn/ dịa điểm, vị trí
48. contract /ˈkɑːntrækt/ agreement /əˈɡriːmənt/ deal, lease /liːs/ hợp đồng
49. provide /prəˈvaɪd/ supply /səˈplaɪ/ cater for cung cấp
50. food and drinks refreshments thức ăn nhẹ
/fuːd ənd drɪŋks/ /rɪˈfreʃmənts/
51. beverages /ˈbevərɪdʒ/ drinks /drɪŋks/ thức uống
52. annual /ˈænjuəl/ yearly /ˈjɪrli/ once a year /wʌnsə jɪr/ hằng năm
2

Page 76
TRƯƠNG MINH THÀNH

53. citizen /ˈsɪtɪzn/ resident /ˈrezɪdənt/ công dân


54. vehicle transportation xe cộ, phương
/ˈviːəkl/ /ˌtrænspɔːrˈteɪʃn/ tiện giao thông
55. found /faʊnd/ establish /ɪˈstæblɪʃ/ thành lập
56. manufacturer producer nhà sản xuất
/ˌmænjuˈfæktʃərər/ /prəˈduːsər/
57. damage broken out of order thiệt hại,
/ˈdæmɪdʒ/ /ˈbroʊkən/ /aʊt əvˈɔːrdər/ bị hư hỏng
58. people /ˈpiːpl/ public /ˈpʌblɪk/ cộng đồng
59. client /ˈklaɪənt/ customer /ˈkʌstəmər/ patron /ˈpeɪtrən/ khách hàng
60. since /sɪns/ because /bɪˈkɔːz/ as, now that bởi vì
61. once /wʌns/ when /wen/ khi
62. store /stɔːr/ shop /ʃɑːp/ cửa hàng
63. corporation/ˌkɔːrpəˈreɪʃn/ company /ˈkʌmpəni/ firm /fɜːrm/ công ty
64. enterprise /ˈentərpraɪz/ agency /ˈeɪdʒənsi/ conglomerate xí nghiệp
/kənˈɡlɑːmərət/

65. topic /ˈtɑːpɪk/ subject /ˈsʌbdʒɪkt/ chủ đề


66. participant attendee người tham gia
/pɑːrˈtɪsɪpənt/ /əten’di/ người tham dự
67. emphasize /ˈemfəsaɪz/ highlight /ˈhaɪlaɪt/ stress /stres/ nhấn mạnh
68. compensate make up for bồi thường
/ˈkɑːmpenseɪt/ /meɪk ʌp fər/ đền bù
69. set up make plans for lên kế hoạch
/set ʌp/ /meɪk plæn fər/ sắp xếp
70. modern state-of-the-art hiện đại
/ˈmɑːdərn/ /ˌsteɪt əv ði ˈɑːrt/
71. expand /ɪkˈspænd/ enlarge /ɪnˈlɑːrdʒ/ elaborate /ɪˈlæbəreit/ +idea mở rộng
72. market sales region thị trường
/ˈmɑːrkɪt/ /ˈseɪlz ˈriːdʒən/
73. condition situation circumstance điều kiện,
/kənˈdɪʃn/ /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ /ˈsɜːrkəmstæns/ tình huống
74. change alter make changes thay đổi
/tʃeɪndʒ/ /ˈɔːltər/ /meɪk /tʃeɪndʒ/
75. identify /aɪˈdentɪfaɪ/ recognize /ˈrekəɡnaɪz/ know /noʊ/ biết, nhận ra
76. invention /ɪnˈvenʃn/ creation /kriˈeɪʃn/ innovation/ˌɪnəˈveɪʃn/ sáng tạo
77. invent create come up with nảy ra, nghĩ ra,
/ɪnˈvent/ /kriˈeɪt/ /kʌm ʌp wɪð/ sáng tạo ra
3
Page 77
TRƯƠNG MINH THÀNH

78. make up /meɪk ʌp/ devise /dɪˈvaɪz/ formulate /ˈfɔːrmjuleɪt/ sáng tạo ra
79. announce /əˈnaʊns/ inform /ɪnˈfɔːrm/ notify /ˈnoʊtɪfaɪ/ thông báo
80. look for /lʊk fər/ search for /sɜːrtʃ fər/ seek /siːk/ tìm kiếm
81. reduce /rɪˈduːs/ cut /kʌt/ decrease /dɪˈkriːs/ cắt giảm
82. energy /ˈenərdʒi/ power /ˈpaʊər/ electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/ năng lượng, điện
83. applicant candidate job seeker ứng cử viên
/ˈæplɪkənt/ /ˈkændɪdət/ /ˈdʒɑːb siːkər/ người tìm việc
84. promptly /ˈprɑːmptli/ immediately /ɪˈmiːdiətli/ instantly /ˈɪnstəntli/ ngay lập tức
85. in charge of be responsible for chịu trách nhiệm
/in tʃɑːrdʒ əv/ /bi rɪˈspɑːnsəbl fər/
86. merchandise goods product hàng hóa,
/ˈmɜːrtʃəndaɪs/ /ɡʊdz/ /ˈprɑːdʌkt/ sản phẩm
87. growth development sự phát triển
/ɡroʊθ/ /dɪˈveləpmənt/
88. change /tʃeɪndʒ/ adjustment /əˈdʒʌstmənt/ shift /ʃɪft/ điều chỉnh
89. postpone /poʊˈspoʊn/ delay /dɪˈleɪ/ put off /pʊt ɔːf/ trì hoãn
90. clothes /kloʊðz/ garment /ˈɡɑːrmənt/ attire, apparel quần áo
91. term /tɜːrm/ condition /kənˈdɪʃn/ điều kiện
92. attract /əˈtrækt/ draw the attention of /drɔː/ appeal to thu hút, lôi cuốn
93. 10 years /ten jɪrs/ decade /ˈdekeɪd/ thập kỉ
94. half an hour 30 minutes nửa tiếng
/hæf ən ˈaʊər/ /ˈθɜːrti ˈmɪnɪts/
95. an hour 60 minutes một tiếng
/ən ˈaʊər/ /ˈsɪksti ˈmɪnɪts/
96. admit /ədˈmɪt/ accept /əkˈsept/ thừa nhận
97. predict /prɪˈdɪkt/ anticipate /ænˈtɪsɪpeɪt/ dự báo
98. assign /əˈsaɪn/ appoint /əˈpɔɪnt/ bổ nhiệm
99. approve /əˈpruːv/ agree /əˈɡriː/ chấp thuận
100. effort /ˈefərt/ attempt /əˈtempt/ cố gắng
101. car /kɑːr/ automobile /ˈɔːtəməbiːl/ auto xe ô tô
102. complicated complex phức tạp
/ˈkɑːmplɪkeɪtɪd/ /kəmˈpleks/
103. follow /ˈfɑːloʊ/ comply with /kəmˈplaɪ/ tuân theo
104. secret confidential bí mật
/ˈsiːkrət/ /ˌkɑːnfɪˈdenʃl/
105. good /ɡʊd/ fine /faɪn/ decent /ˈdiːsnt/ tốt

Page 78
TRƯƠNG MINH THÀNH

106. defective /dɪˈfektɪv/ faulty /ˈfɔːlti/ khuyết điểm


107. distribute /dɪˈstrɪbjuːt/ deliver /dɪˈlɪvər/ phân phối
108. disappointed depressed upset thất vọng
/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ /dɪˈprest/
109. display /dɪˈspleɪ/ exhibit /ɪɡˈzɪbɪt/ trưng bày
110. fire /ˈfaɪər/ dismiss /dɪsˈmɪs/ lay off sa thải
111. hate /heɪt/ dislike /dɪsˈlaɪk/ ghét
112. carry out /ˈkæri aʊt/ implement /ˈɪmplɪment/ thực hiện
113. need /niːd/ demand /dɪˈmænd/ nhu cầu
114. chance opportunity cơ hội
/tʃæns/ /ˌɑːpərˈtuːnəti/
115. participate in /pɑːrˈtɪsɪpeɪt/ join /dʒɔɪn/ enter /ˈentər/ tham gia,
116. take part in /teɪk pɑːrt in/ attend /əˈtend/
tham dự

117. affect /əˈfekt/ influence /ˈɪnfluəns/ impact ảnh hưởng


118. process /ˈproʊses/ procedure /prəˈsiːdʒər/ thủ tục
119. on time /ɒn taɪm/ Punctually /ˈpʌŋktʃuəl/ promptly đúng giờ
120. build /bɪld/ construct /kənˈstrʌkt xây dựng
121. famous renowned well known nổi tiếng
/ˈfeɪməs/ /rɪˈnaʊnd/ /ˌwelˈnoʊn/
122. competitor /kəmˈpetɪtər/ rival /ˈraɪvl/ opponent đối thủ
123. ensure /ɪnˈʃʊr/ assure /əˈʃʊr/ secure /səˈkjʊr/ bảo đảm
124. waste /weɪst/ sewage /ˈsuːɪdʒ/ rác thải
125. shareholder stockholder cổ đông
/ˈʃerhoʊldər/ /ˈstɑːkhoʊldər/
126. extra /ˈekstrə/ surplus /ˈsɜːrplʌs/ additional thêm, số dư
127. widen /ˈwaɪdn/ extend /ɪkˈstend/ mở rộng
128. broaden /ˈbrɔːdn enlarge /ɪnˈlɑːrdʒ/ mở rộng
129. get on /ɡet ɒn/ board /bɔːrd/ lên tàu, lên xe
130. plane /pleɪn/ aircraft /ˈerkræft/ máy bay
131. suitcase /ˈsuːtkeɪs/ luggage /ˈlʌɡɪdʒ/ baggage va li, hành lý
132. floor /flɔːr/ ground /ɡraʊnd/ sàn, mặt đất
133. row /roʊ/ line /laɪn/ hàng
134. stack /stæk/ pile /paɪl/ xếp chồng
135. ferry /ˈferi/ boat /boʊt/ phà, thuyền
136. end /end/ finish /ˈfɪnɪʃ/ complete /kəmˈpliːt/ kết thúc

5
Page 79
TRƯƠNG MINH THÀNH

137. trial /ˈtraɪəl/ experiment /ɪkˈsperɪmənt/ thí nghiệm


138. limit /ˈlɪmɪt/ minimize /ˈmɪnɪmaɪz/ giới hạn
139. divide /dɪˈvaɪd/ split /splɪt/ separate /ˈsepəreit/ chia ra, phân ra
140. organize /ˈɔːrɡənaɪz/ arrange /əˈreɪndʒ/ set out /set aʊt/ sắp xếp
141. resemble /rɪˈzembl/ look like /laɪk/ similar /ˈsɪmələr/ tương tự
142. book /bʊk/ reserve /rɪˈzɜːrv/ đặt lịch, đặt chỗ
143. respond /rɪˈspɑːnd/ reply /rɪˈplaɪ/ answer /ˈænsər/ trả lời
144. evidence /ˈevɪdəns/ proof /pruːf/ bằng chứng
145. supervise /ˈsuːpərvaɪz/ oversee /ˌoʊvərˈsiː/ monitor /ˈmɑːnɪtər/ giám sát
146. renovate /ˈrenəveɪt/ innovate /ˈɪnəveɪt/ nâng cấp
147. route /ruːt/ road /roʊd/ tuyến đường
148. signature /ˈsɪɡnətʃər/ autograph /ˈɔːtəɡræf/ chữ ký
149. effective /ɪˈfektɪv/ efficient /ɪˈfɪʃnt/ hiệu quả
150. fragile /ˈfrædʒl/ breakable /ˈbreɪkəbl/ vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ dễ vỡ
151. giant /ˈdʒaɪənt/ huge /hjuːdʒ/ to lớn, khổng lồ
152. carry on /ˈkæri ɒn / continue /kənˈtɪnjuː/ tiếp tục
153. hold on /hoʊld ɒn / wait /weɪt/ đợi
154. firstly /ˈfɜːrstli/ primarily /ˈpraɪmərəli/ initially /ɪˈnɪʃəli/ đầu tiên
155. shortly /ˈʃɔːrtli/ right after /raɪt ˈæftər/ briefly /ˈbriːfli/ thời gian ngắn
156. suddenly unexpectedly đột ngột,
/ˈsʌdənli/ /ˌʌnɪkˈspektɪdli/ thình lình
157. prior to /ˈpraɪər tə/ before /bɪˈfɔːr/ trước khi
158. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ hazardous /ˈhæzərdəs/ nguy hiểm
159. concern /kənˈsɜːrn/ worry /ˈwɜːri/ lo lắng
160. solve /sɑːlv/ address /əˈdres/ deal with /diːl wɪð/ giải quyết, xử lý
161. party /ˈpɑːrti/ banquet /ˈbæŋkwɪt/ tiệc
162. variety wide selection đa dạng,
/vəˈraɪəti/ /waɪd sɪˈlekʃn/ nhiều lựa chọn
163. kind /kaɪnd/ type /taɪp/ sort /sɔːrt/ loại, kiểu
164. avoid /əˈvɔɪd/ delete /dɪˈliːt/ eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ loại bỏ, xóa
165. notice board bulletin board bảng thông báo
/ˈnoʊtɪsbɔːrd/ /ˈbʊlətɪn bɔːrd/
166. profit /ˈprɑːfɪt/ interest /ˈɪntrəst/ proceeds lợi nhuận, lợi ích
167. improve /ɪmˈpruːv/ develop /dɪˈveləp/ enhance phát triển
168. supplier /səˈplaɪər/ provider /prəˈvaɪdər/ người cung cấp
6

Page 80
TRƯƠNG MINH THÀNH

169. conduct /kənˈdʌkt/ hold /hoʊld/ organize /ˈɔːrɡənaɪz/ tổ chức

170. in charge of responsible for Chịu trách nhiệm


171. personnel human resources nhân viên,
/ˌpɜːrsəˈnel/ /ˌhjuːmən rɪˈsɔːrsɪz/ nhân lực
172. degree qualification certificate trình độ,
/dɪˈɡriː/ /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/ /sərˈtɪfɪkət/ bằng cấp
173. recruit /rɪˈkruːt/ hire /ˈhaɪər/ employ /ɪmˈplɔɪ/ thuê, tuyển
174. salary /ˈsæləri/ income /ˈɪnkʌm/ wage /weɪdʒ/ lương, thu nhập
175. letter of application cover letter thư xin việc
/ˈletər əv ˌæplɪˈkeɪʃn/ /ˈkʌvər ˈletər/
176. résumé /ˈrezəmeɪ/ profile, CV /ˈproʊfaɪl/ hồ sơ, tiểu sử
177. fee /fiː/ charge, rate phí
178. reasonable /ˈriːznəbl/ affordable /əˈfɔːrdəbl/ phải chăng
179. lack /læk/ short of /ʃɔːrt əv/ not enough /nɑːt ɪˈnʌf/ thiếu, không đủ
180. important /ɪmˈpɔːrtnt/ essential /ɪˈsenʃl/, critical vital /ˈvaɪtl/, crucial quan trọng
181. difficulty /ˈdɪfɪkəlti/ problem /ˈprɑːbləm/ trouble khó khăn,
182. challenge /ˈtʃælɪndʒ/ obstacle /ˈɑːbstəkl/ trở ngại

183. keep in mind remind ghi nhớ, nhắc lại


/kiːp in maɪnd/ /rɪˈmaɪnd/
184. work late work overtime làm việc muộn,
/wɜːrk leɪt/ /wɜːrk ˈoʊvərtaɪm/ làm thêm giờ
185. receipt /rɪˈsiːt/: biên lai bill /bɪl/ invoice /ˈɪnvɔɪs/ hóa đơn
186. obtain /əbˈteɪn/ acquire /əˈkwaɪər/ đạt được
187. ship /ʃɪp/ deliver /dɪˈlɪvər/ transport /ˈtrænspɔːrt/ vận chuyển
188. bargain /ˈbɑːrɡən/ negotiate /nɪˈɡoʊʃieɪt/ thương lượng
189. focus on concentrate on tập trung vào
/ˈfoʊkəs ɒn / /ˈkɑːnsntreɪt ɒn/
190. property /ˈprɑːpərti/ real estate /ˈriːəl əsteɪt/ tài sản
191. rent /rent/ lease /liːs/ thuê mướn
192. take effect go into effect valid có hiệu lực
/teik ɪˈfekt/ /ɡoʊˈɪntə ɪˈfekt/ /ˈvælɪd/
193. communicate interact contact giao tiếp,
/kəˈmjuːnɪkeɪt/ /ˌɪntərˈækt/ /ˈkɑːntækt/ tương tác
194. trip /trɪp/ journey /ˈdʒɜːrni/ tham quan
195. tour /tʊr/ excursion /ɪkˈskɜːrʒn/ tham quan
7

Page 81
TRƯƠNG MINH THÀNH

196. check in /ˈtʃek ɪn/ register /ˈredʒɪstər/ arrive /əˈraɪv/ đăng ký


197. check out /ˈtʃek aʊt/ leave /liːv/ depart /dɪˈpɑːrt/ rời khỏi
198. ask for /æsk fər/ require /rɪˈkwaɪər/ request /rɪˈkwest/ yêu cầu
199. plan /plæn/ intend /ɪnˈtend/ dự định
200. round trip ticket return ticket two-way ticket vé khứ hồi,
/raʊnd trɪp ˈtɪkɪt/ /rɪˈtɜːrn ˈtɪkɪt/ /ˌtuː ˈweɪ ˈtɪkɪt/ vé hai chiều
201. locate /ˈloʊkeɪt/ situate /ˈsɪtʃueɪt/ tọa lạc, nằm ở
202. express /ɪkˈspres/ fast /fæst/ quick /kwɪk/ Nhanh
203. unavailable busy in the middle of bận, đang trong tiến
trình

204 call contact reach Liên hệ

Page 82

You might also like