You are on page 1of 4

SEJONG 5

10. 명절 – ngày lễ tết


10.1. 명절 인사 – chào hỏi ngày lễ tết

ü 새해 복 많이 받으십시오 : chúc nhận nhiều phúc lộc trong


năm mới nhé
ð Happy New Year

ü 새해에도 건강하게 지내십시오 : chúc vào năm mới cũng hãy


sống khoẻ mạnh nhé
ð chúc dồi dào sức khoẻ

ü 소원 성취하십시오 : chúc đạt được điều mơ ước nhé


ð chúc vạn sự như ý

ü 올해도 행복하게 지내십시오 : chúc năm nay cũng hạnh phúc


ð chúc an khang thịnh vượng

ü 명절 잘 보내십시오 : chúc nghỉ lễ vui vẻ nhé

ü 넉넉한 한가위를 보내십시오 : chúc kỳ nghỉ trung thu dồi dào,


sung túc nhé

ü 그동안 베풀어 주신 은혜에 = ân huệ (ơn huệ, ân nghĩa)


감사드립니다. : cảm ơn vì đã hỗ trợ (tôi) trong
suốt thời gian qua

10.2. 명절 풍습 – (= phong tục) tập quán ngày lễ tết

ü 보름달을 구경하다 : ngắm trăng rằm

ü 달을 보며 소원을 빌다 : ngắm trăng và cầu nguyện

ü 성묘를 가다 : đi tảo mộ

ü 송편을 먹다 : ăn bánh Songpyeon


(bánh tteok có nhân bên trong)
ð 송편 – 추석 / 중추 ð Songpyeon : ăn vào trung thu
ð 떡국 – 설날 ð Canh tteok : ăn vào 01/01
ð 미여국 – 생일 ð Canh rong biển : ăn vào SN

ü 차례를 지내다 : cúng bái tổ tiên

ü 한복을 입다 : mặc Hanbok


ü 세배를 하다 = tuế bái
: cúi lạy ông bà, cha mẹ chúc
mừng năm mới (tết âm lịch)
ð 세배를 받다 : nhận sự cúi lạy / được cúi lạy

ü 세뱃돈을 받다 : nhận tiền lì xì

ü 윷놀이를 하다 [윤노이] : chơi trò Yut


(giống như cờ cá ngựa của VN –
thay xí ngầu bằng que/gậy Yut)

ü 부럼을 깨다 : đập / làm vỡ những hạt cứng


(quả óc chó, macca ... để ăn)

ü 오곡밥을 먹다 : ăn cơm làm từ ngũ cốc

10.3. 새 어휘와 표현

ü 고향에 가다 : đi về quê

ü 친척 집에 가다 : đi đến nhà của bà con

ü 소원을 빌다 : cầu nguyện

ü 축제에 참가하다 : tham gia lễ hội

ü 축복을 빌어 주다 : chúc phúc cho ai đó

ü 폭죽을 터트리다 : đốt pháo (ngày tết)

ü 새해 카드를 보내다 : gửi thiệp chúc mừng năm mới

ü 명절 음식을 만들어 먹다 : làm món ăn ngày lễ tết rồi ăn

ü 실력이 좋아지다 = thật lực


: năng lực trở nên tốt hơn

ü 덕담을 하다 = đức đàm (chúc phúc)


# 악담을 하다 = ác đàm (nói xấu)

ü Noun 을/를 + 원하다 : muốn cái gì (to want sth/sb)

ü 팥 : đậu đỏ
ð 칠석 ð ngày thất (7) tịch

ü 마찬가지이다 : giống nhau, tương tự nhau

ü 대표적 = đại biểu (mang tính tiêu biểu)


ü 씨앗 : hạt giống

ü 장만하다 : sắm sửa , tậu (nhà, xe, ...)

ü 월병 : bánh trung thu (nguyệt)

ü 휴일 = hưu nhật (ngày nghỉ)


ð 휴가 = hưu hạ (kỳ nghỉ)
ð 연휴 = liên lưu (kỳ nghỉ dài ngày)

ü 차이 : sự khác biệt
ð 문화 차이

ü 마음을 담다 : chứa đựng cả tấm lòng


ð chân thành

ü 소망하다 = sở vọng : ước muốn


ð 희망하다 = hy vọng
ð 실망하다 = thất vọng
ð 전망하다 = triển vọng : nhìn xa, dự đoán
ð 유망하다 = hữu vọng : có triển vọng

ð 욕망하다 [용망] = dục vọng : tham vọng, thèm

ð 절망하다 = tuyệt vọng

ü 불꽃놀이 (불 : lửa + 꽃 : hoa) : trò bắn pháo hoa

ü 조상 = tổ thượng : tổ tiên

ü 웃어른 : người lớn,, bề trên

ü 향수 = hương thuỷ (nước hoa)

10.4. 문법
1. Verb 기(를) + 바라다 è ‘mong là ... / hy vọng là ...’
ð ~ 기 바랍니다
2. Kính ngữ đối với ngôi thứ 3
Tiểu từ : 이/가 è 께서
은/는 께서는
도 께서도
에게, 에게서 께
한테, 한테서 께
V/A : V/A è V/A(으)시다
Hiện tại V/A(으)십니다/(으)세요
Quá khứ V/A(으)셨습니다/(으)셨어요
Tương lai V/A(으)실 겁니다/(으)실 거예요

You might also like