Ket T2T5 BTVN 8.26

You might also like

You are on page 1of 11

UNIT04.

OUR CUSTOMS AND TRADITIONS


(PHONG TỤC VÀ TRUYỀN THỐNG CỦA CHÚNG TÔI)

New words Meaning Picture Example


break with không theo They broke with
/breik wið/ tradition and went
traveling on Tet holiday.
Họ đã không theo
truyền thống và đi du
lịch trong kì nghỉ tết

conical cái nón Visitors to Vietnam


hat/kɒnɪkl often buy conical hats as
hæt/ souvenirs.
Các du khách tới Việt
Nam thường mua nón
làm quà lưu niệm.
course món ăn The main course was
/kɔːs/ (n) noodle.
Món ăn chính là phở.

cutlery bộ đồ ăn In Western countries,


/’kʌtləri/ (gồm thìa, people use the cutlery in
dao, dĩa) meals.
Ở những nước phương
Tây, mọi người thường
dùng bộ đồ ăn trong bữa
ăn.
generation thế hệ My grandfather’s
/ generation grew up with
ʤenə’reɪʃn/(n the experience of war.
)
Thế hệ của ông tôi lớn
lên với những trải
nghiệm về chiến tranh.
honour thể hiện sự They honoured their
/’ɒnər/(v) tôn trọng guests by a welcoming
party.
Họ thể hiện sự tôn trọng
với các vị khách bằng
một bữa tiệc chào đón.

host/ chủ nhà Our host is introducing


həʊst/(n) (nam giới) us to other guests.
Chủ nhà của chúng tôi
đang giới thiệu chúng
tôi với những vị khách
khác.

hostess chủ nhà I was lucky to have Jane


/’həʊstəs/(n) (nữ giới) as my hostess.
Tôi thật may mắn khi có
Jane làm chủ nhà của
tôi.

manner cách ứng Different countries in


/’mænər/(n) xử the world often have
different table manners.
Những đất nước khác
nhau trên thế giới có
những cách ứng xử trên
bàn ăn khác nhau.
mat/mæt/(n cái chiếu Vietnamese people
) often have meals on a
mat.
Người Việt Nam thường
dùng bữa ở trên một cái
chiếu.
reflect phản ánh Her music reflects her
/riˈflekt/(v) passion for traditional
music.
Âm nhạc của cô ấy phản
ánh niềm đam mê của
cô ấy dành cho âm nhạc
truyền thống.
respect tôn trọng I always respect Jim for
/riˈspekt/(n,v) his honesty.
Tôi luôn luôn tôn trọng
Jim vì sự trung thực của
anh ấy.

reunite/ đoàn tụ Myfamily always


/ri:ju:’naɪ/(v reunite on Tet holiday.
) Gia đình tôi luôn luôn
đoàn tụ vào ngày tết.

spirit tinh thần You should try and keep


/’spɪrɪt/ your spirit up.
Bạn nên cố gắng và giữ
tinh thần tốt.

tray/treɪ/(n) cái mâm Vietnamese people


often sit around a tray to
have meals.
Người Việt Nam thường
ngồi xung quanh một
cái mâm để dùng bữa.
v

v
v

v
worship
respect

festival
custom

pagoda
generation

chopsticks

shorts

respect

refuse

gathering
v

v
usually

behavior

rudeness

occurrence

socialize
a visit

v
have to

to book

impolite

shoudnt

v
v
v
v
in my family , all of the children are obliged to get up.....

it is necessary for student to book in advance to use...

in most of...... , you are not allowed to wear your shoes when going...

to vist.... , people are obliged to hand in their identity cards

You might also like