Professional Documents
Culture Documents
Unit 1 My Hobbies
Unit 1 My Hobbies
B. NGỮ PHÁP
I. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE)
1. Cách dùng
Cách dùng Ví dụ
Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc We go to school everyday (Tôi đi học mỗi
thường xuyên xảy ra ở hiện tại. ngày)
Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy This festival occurs every 4 years. (Lễ hội
ra mang tính chất quy luật. này diễn ra 4 năm một lần)
Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một The earth moves around the Sun (trái đất
chân lý, các phong tục tập quán, các hiện xoay quanh mặt trời)
tượng tự nhiên.
Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, The train leaves at 8 am tomorrow (Tàu
xe, máy bay,… khởi hành lúc 8 giờ sáng mai)
2. Dạng thức của thì hiện tại đơn.
a. Với động từ “to be” (am/is/are)
Thể khẳng định Thể phủ định
I Am + danh từ/ I Am not + danh
He/She/It/ danh is tính từ He/She/It/ danh is not/isn’t từ/tính từ
từ số ít/ danh từ từ số ít/ danh từ
không đếm được không đếm
được
You/ we/ they/ are You/ we/ they/ are not/
danh từ số nhiều danh từ số aren’t
nhiều
Ví dụ: Ví dụ:
I am a student (Tôi là một học sinh) I am not here (Tôi không ở đây)
She is very beautiful (Cô ấy rất xinh) Miss Lan isn’t my teacher (Cô Lan không phải
We are in the garden (Chúng tôi đang ở là cô giáo của tôi)
trong vườn) My brothers aren’t at school (Các anh trai của
tôi thì không ở trường)
Do I/ You/ we/
they/ danh từ
số nhiều
a. Diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại (tại thời điểm nói, hoặc xung quanh
thời điểm nói).
Được sử dụng với at the moment, at present, now, right now (bây giờ, vào
lúc này)
Eg : - Tại thời điểm nói: I’m cooking at the moment.
- Xung quanh thời điểm nói: The US President is visiting our country
now.
b. Chỉ một sự thay đổi đang xảy ra xung quanh thời điểm nói
eg: The Information Technology is developing very fast.
The earth is getting warmer and warmer.
Eg: - He is meeting his brother at the station tonight. (Anh ta sẽ đón anh trai ở
nhà ga vào tối nay)
d. Sử dụng với “always” khi muốn phàn nàn về một hành động lặp đi lặp lại.
Mang nghĩa tiêu cực
Eg : He's always losing his keys. (Anh ta cứ luôn đánh mất chìa khóa)
I + am + Ving
Công thức
He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm
được + is + Ving
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving
1) Với các từ có tận cùng là “e”, khi chuyển sang dạng ing thì sẽ bỏ đuôi “e” và
thêm “ing” luôn.
(use – using; pose – posing; improve – improving; change – changing)
2) Với các từ có tận cùng là “ee” khi chuyển sang dạng ing thì VẪN GIỮ
NGUYÊN “ee” và thêm đuôi “ing”.
(knee – kneeing)
3) Những động từ tận cùng là 2 nguyên âm “ie” mà đứng trước nó là 1 phụ âm
trước khi thêm “ing” ta phải đổi “ie” thành “y”
Die -> dying
Lie -> lying
Tie -> tying
4) Những động từ 1 âm tiết, 1 nguyên âm + (kết thúc là) 1 phụ âm, gấp đôi phụ
âm cuối trước khi thêm ing
Sit -> sitting
Swim -> swimming
5) Những động từ 2 âm tiết, nếu trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 thì gấp đôi phụ âm
cuối
Begin -> beginning
Công
S + am/are/is + not + Ving
thức
III. Write the questions. (Đặt câu hỏi với những từ cho sẵn)
1. Collin/ work/ this week?
_______________________________________
2. what/ you/ do?
_______________________________________
3. Jel/ drink/ tea/ now?
_______________________________________
4. Why/ you/ look/ at/ me/ like that?
_______________________________________
5. she/ study?
______________________________________
6. anybody/ listen/ to the radio/ or/ can/ I/ turn it off?
______________________________________
7. I/ be/ stupid?
______________________________________
8. we/ make/ a mistake?
______________________________________
IV. Read this conversation between Brian and Sarah. Put the verbs into the
correct form. (Đọc đoạn hội thoại giữa Brian và Sarah. Viết lại dạng đúng của
động từ trong ngoặc.)
Sarah: Brian! How nice to see you! What (1)___________(you/ do) these days?
Brian: I (2)______________(train) to be a supermarket manager.
Sarah: Really? What’s it like? (3) _____________(you/ enjoy) it?
Brian: It’s all right. What about you?
Sarah: Well, actually I (4) _______________(not/ work) at the moment. I (5)
_________(try) to find a job but it’s not easy. But I’m very busy. I (6)
_________(decorate) my flat.