Professional Documents
Culture Documents
B2.1 - Unit 7
B2.1 - Unit 7
Vocabulary
1
play soccer /pleɪ 'sɒk r/ đá bóng
check e-mail /tʃɛk 'iːmeɪl/ kiểm tra email
go out for dinner /ɡoʊ aʊt fɔːr 'dɪn r/ ăn tối ngoài
2
Grammar
1. Thì hiện tại đơn và quy tắc chia động từ với chủ ngữ số ít (he, she, it)
Với chủ ngữ "he", "she", "it", động từ thường thêm "s" hoặc "es" (nếu động từ kết thúc
Ví dụ:
Các trạng từ chỉ tần suất bao gồm: always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often
3
Ví dụ:
3. Các cụm từ chỉ tần suất (once ..., twice, three times ...)
Dùng để chỉ số lần thực hiện hành động trong một khoảng thời gian nhất định.
Ví dụ:
4. Câu hỏi với "How often" trong thì hiện tại đơn
Cấu trúc:
4
Ví dụ:
5. Câu hỏi với "Who" làm chủ ngữ trong thì hiện tại đơn
Cấu trúc:
Who + Vs/Ves + …?
Ví dụ:
-THE END-