You are on page 1of 24

Fall /fɔːl/: cao

Frog /frɒɡ/: con ếch


snowy
cold
Take a walk
Under the snow: dưới tuyết
Ice: (v)đóng băng/ (n) nước lạnh,nước đá
In the pond: dưới hồ
Thirsty/ˈθɜː.sti/: khát nước
Smile: nụ cười
Fly away: bay đi (nơi khác)
Winter: mùa đông
In their home: trong nhà, trong hang- nơi ở của động vật
Squirrel’s nest /ˈskwɪr.əlz/ /nest/: tổ của con sóc
In the water: dưới nước
important:/ɪmˈpɔː.tənt/ (a) quan trọng
take care of: (v) chăm sóc
eat lunch: ăn trưa
give food: đưa thức ăn
nuts: các loại hạt
go away: đi vắng
work hard: làm việc chăm chỉ
wait: chờ đã
orange: quả cam
foot: chân (số ít của feet)
holidays: những ngày nghỉ
giraffe:/dʒɪˈrɑːf/ con hươu cao cổ
-Động từ kết thúc bằng một phụ âm (trừ h, w, x, y), đi trước là một nguyên âm, ta gấp đôi
phụ âm trước khi thêm “ing. (stop – stopping; run – running, begin – beginning)
trường hợp kết thúc 2 nguyên âm + 1 phụ âm, thì thêm ing bình thường, không gấp đôi phụ
âm.
climb /klaɪm/: leo trèo
the weather gets cool/kuːl/: thời tiết mát mẻ
collect/kəˈlekt/: chọn lựa
make a den: xây hang/ nhà để ở
den:

wake up: thức dậy


go outside: đi ra ngoài
zookeeper: người trông nom vườn thú
ranger/ˈreɪn.dʒər/: người bảo vệ rừng
Ranger: nữ hướng đạo sinh lớn
National Park: vườn Quốc gia
farmer: nông dân
live on a farm: sống ở nông trại
strawberries/ˈstrɔː.bər.i/: quả dâu tây
make strawberry ice cream: làm kem dâu
make apple pie: làm bánh táo
barn /bɑːn/:chuồng(trâu /bò)
collect
pins
dig
real
market
soup
onions
potato
vegetable
ingredient
sausage
Egypt
Egyptian
-scientist
-work on the ship
-caravan: nhà lưu động
-donkey: con lừa
jump over the fence
fly away
jump into the field

You might also like