You are on page 1of 4

UNIT 6: ANIMALS

LESSON REVIEW
Invertebrate (n)/ɪnˈvɜː.tɪ.brət/ loài không xương sống
Fish cá
Mammal (n)/ˈmæm.əl/ loài thú, loài động vật có vú
Reptile n./ˈrep.taɪl/loài bò sát
Eagle n./ˈiː.ɡəl/chim đại bàng
Lizard /'lizə d/ con thằn lằn
Parrot /ˈpærət/ con vẹt
Eel n./iːl/lươn
Salamander n./ˈsæl.ə.mæn.dər/con kỳ nhông
Tasty adj./ˈteɪ.sti/ngon adj./ˌen.əˈdʒet.ɪk/năng động
Amphibian động vật lưỡng cư
Disguisting kinh tởm
Energetic năng động
Fascinating adj. lôi cuốn, cuốn hút
felt sorry for cảm thấy lo lắng cho
put up with v. chịu đựng
in charge phụ trách
cooped up bị nhốt

LESSON 1

to be mistreated /ˌmɪsˈtriːt/ bị ngược đãi


get fed up chán ngán
inhumane treatment /ˌɪnhjuːˈmeɪn/ /ˈtriːtmənt/ đối xử vô nhân đạo
bullfighting (n) /ˈbʊlfaɪtɪŋ/ đấu bò
defenseless adj. /dɪˈfensləs/ không có khả năng tự vệ
medical research /ˈmedɪkl/ /ˈriːsɜːtʃ/ nghiên cứu y khoa
fool around /fuːl/ lãng phí thời gian vào chuyện vô bổ
justify v. /´dʒʌsti¸fai/ bào chữa, biện hộ
filthy /ˈfɪlθi/ bẩn thỉu, dơ dáy
slaughtered /ˈslɔːtə(r)/ tàn sát
hides (n) da (động vật)

LESSON 2

Playful (adj) /ˈpleɪ.fəl/ năng động và thích vui đùa


Affectionate /əˈfek.ʃən.ət/ đáng yêu
gentle / good-natured (adj) hiền lành, thân thiện với trẻ con và các vật nuôi
khác
low maintenance (adj) dễ nuôi, dễ chăm sóc
loyal/devoted trung thành
protective (adj) bảo vệ,che chở chủ nhân
high-strung / excitable (adj) dễ bị kích động
costly tốn nhiều chi phí mua và chăm sóc
destructive (adj) hay phá phách
filthy bẩn thỉu, dơ dáy
high maintenance tốn nhiều thời gian chăm sóc
aggressive hung hăng
mailroom Phòng văn thư
shed v. /ʃed/ rụng lông
put up with v. chịu đựng
cost an arm and a leg\ (idiom) rất đắt đỏ
attentive chu đáo
poodle chó xù
guinea pig chuột lang
be attached thích ai hoặc cái gì rất nhiều

LESSON 3

flock of birds /flɒk/ bầy /đàn chim


a herd of cattle /hɜːd/ đàn gia súc
a school of fish (n) /skuːl/ đàn cá, bầy cá
a pack of wolves /pæk/ một bầy sói
claws /klɔː/ móng vuốt
hooves (hoof) /huːvz/ móng ngựa
a beak n. /bi:k/ mỏ chim
horns n. /hɔ:n/ sừng (trâu, bò...)
instinctual /ɪnˈstɪŋk.tju.əl/thuộc về bản năng
social behavior hành vi xã hội
instinct (n) /ˈɪn.stɪŋkt/ bản năng
eg: The student's ability to play the cello was so natural, it seemed an _____.
Experimentation (n) /ɪkˌsper.ɪ.menˈteɪ.ʃən/ sự thí nghiệm, sự thử
nghiệm
Stark (adv) /stɑːk/ complete, hoàn toàn
a pride of lions đàn sư tử
LESSON 4

animal conservation bảo tồn động vật


be rich in biodiversity đa dạng sinh học
across the globe trên toàn cầu
at an alarming rate ở mức độ đáng báo động
to be at risk of becoming extinct nguy cơ tuyệt chủng
loss of habitat mất môi trường sống
irreversible không thể đảo ngược
experience dramatic shifts trải qua những sự thay đổi lớn
dismal failure thất bại thảm hại
remarkable (adj) đáng chú ý, đáng để ý; khác thường
fly south for the winter bay về phương nam tránh đông
cut down for cắt giảm
Passenger Pigeon bồ câu đưa thư
Roaming chuyển vùng, đi lang thang
Magnificient (adj) tuyệt vời, tráng lệ
Creature n. /'kri:tʃə/ sinh vật, loài vật
Furry nhiều lông
Distintive khác biệt
grow crops trồng trọt
raise cattle chăn nuôi gia súc
come so close to extinction gần như bị tuyệt chủng
flatland đồng bằng

You might also like