You are on page 1of 19

MỘT SỐ THÀNH NGỮ THÔNG 

DỤNG

THÀNH NGỮ CÓ CHỨA MÀU SẮC

STT Thành ngữ Nghĩa

1 The black sheep nghịch tử, phá gia chi tử

2 Blue in the face mãi mãi, lâu đến vô vọng

ngày đáng nhớ vì có chuyện


3 Red-letter day
tốt lành, ngày vui

4 White as a ghost/sheet trắng bệch, nhợt nhạt

5 With flying colors xuất sắc

6 Once in a blue moon năm thì mười hoạ, hiếm khi

7 Black and white rõ ràng


8 Catch sb red-handed bắt tại trận

9 Have a yellow streak có tính nhát gan

Get/give
10 bật đèn xanh
the green light

11 Out of the blue hoàn toàn bất ngờ

12 Paint the town red ăn mừng

13 Red tape nạn quan liêu

In the pink = in good
14 sức khoẻ tốt
health
15 Lend color to St chứng minh cái gì

THÀNH NGỮ CÓ CHỨA CÁC DANH TỪ BỘ PHẬN

STT Thành ngữ Nghĩa

Good luck!
1 Break a leg (thường dùng để
chúc may mắn)

Scratch someone's back giúp đỡ người


khác với hi vọng
2 =Help someone out with the họ sẽ giúp lại
assumption that they will return the
favor in the future mình

Hit the nail/ on the head nói chính xác,


3
= Do or say something exactly right làm chính xác

Splitting headache = A severe đau đầu như búa


4
headache bổ
làm ai sôi máu,
5 Make someone's blood boil
giận dữ

Pay through the nose


6 trả giá quá đắt
= To pay too much for something

7 By the skin of one's teeth sát sao, rất sát

8 Pull someone's leg chọc ai

đánh nhau dữ dội, cấu


9 Fight tooth and claw/nail
xé nhau

Not bat an eye


1 không tỏ ra ngạc nhiên
0 = To not show any shock or hay sốc
surprise

1
Cost an arm and a leg rất là đắt đỏ
1
1
Go to one's head khiến ai kiêu ngạo
2

1 mất hết can đảm, chùn


Get/have cold feet
3 bước

Led somebody by the nose


1 = To control someone and nắm đầu, dắt mũi ai
4 make them do exactly what you
want them to do

1
Off one's head điên, loạn trí
5

gây nhầm lẫn, bối rối,


1
Put one's foot in it phạm một sai lầm gây
6
bối rối

1
Stay/keep/be on one's toe cảnh giác, thận trọng
7
1
Have in mind đang suy tính, cân nhắc
8

thực chất, cơ bản


1
At heart (basically,
9
fundamentally)

2
Face the music chịu trận
0

2
Like the back of one's hand rõ như lòng bàn tay
1

2
The twinkling of an eye trong nháy mắt
2

dùng khi muốn diễn tả


2 ai đó không thể nhớ ra
On the tip of tongue
3 được điều gì mặc dù đã
chắc chắn biết về nó
nói một điều ngu ngốc
2 làm xúc phạm đến
Put one's foot in one's mouth người
4
khác

2 Stick one's nose into one's chúi mũi vào việc của


5 business người khác

2
Feel St in one's bones cảm nhận rõ rệt
6

2
A real pain in the neck sốc, nghiêm trọng
7

2
Face to face trực tiếp
8

2 See eye to eye with sb = totally


đồng tình
9 agree

3 Keep one's head above the xoay xở


0 water

3
Have egg on one’s face xấu hổ
1

3
Word of mouth đồn đại, truyền miệng
2

3
Heart to heart chân thành
3

3
Body and soul hết lòng, hết dạ
4

3 người có máu mủ ruột


Flesh and blood
5 thịt

3 tiều tuỵ thảm thương,


Skin and bones
6 chỉ còn da bọc xương
3 iắng nghe một cách
Lend an ear to sb/st
7 chân thành

38 Trip over one's big feet tự vấp ngã

trong
39 In one's capable hands quyền giải
quyết

40 Up to your eyes rất bận

giỏi về cái
41 Have a head for st

người
42 A sweet tooth thích ăn
đồ ăn ngọt

43 Have st at nhận được thông


one's fingertips tin/ kiến thức
cần thiết một
cách
dễ dàng và
nhanh chóng

nhận được
thông tin/
kiến thức
= To have the information, knowledge, etc. That is cần thiết
needed in a particular situation and be able to find it một cách
easily and use it quickly
dễ dàng và
nhanh
chóng

THÀNH NGỮ CÓ CHỨA CÁC CON ĐỘNG VẬT

STT Thành ngữ Nghĩa

Take the mickey out of sb


1 chế nhạo, châm chọc ai
= make fun of sb

Get butterflies in one's


2 cảm thấy bồn chồn
stomach
Have a bee in one's
3 ám ảnh về điều gì
bonnet about St

When pigs fly =


điều vô tưởng, không thể
4 something will never
xảy ra
happen

5 Teacher's pets học sinh cưng

6 Let the cat out of the bag tiết lộ bí mật

7 Huddle into a pen lại gần nhau, túm tụm lại

Kill two birds with one


8 một mũi tên trúng hai đích
stone

9 A big fish in a small pond thằng chột làm vua xử mù

10 Rain cats and dogs mưa rất to


như cá ra khỏi nước (bơ vơ,
11 Like a fish out of water
xa lạ, ngớ ngẩn)

Like water off a duck’s


12 nước đổ đầu vịt
back

Don't count yours the đừng vội làm gì khi chưa


13
chicken before they hatch chắc chắc

14 Catch the worms nắm bắt cơ hội

nếu bạn đang "in the


doghouse", tức là ai đó
15 Be in the doghouse đang

khó chịu với bạn vì điều


bạn đã làm

Don't look a gift horse in đừng đòi hỏi về giá trị khi
16
the mouth nhận được một món quà

17 Cock- and -bull bịa đặt, vẽ vời ra


Change horse in thay ngựa giữa dòng (ý nói
18
midstream thay đổi giữa chừng)

THÀNH NGỮ VỀ CUỘC SỐNG

STT Thành ngữ Nghĩa

rơi vào tình huống khó


1 To be in deep water
khăn

2 To be in hot water gặp rắc rối

3 Better safe than sorry cẩn tắc vô áy náy

Money is the good servant khôn lấy của che thân, dại
4
but a bad master lấy thân che của

5 The grass are always green đứng núi này trông núi nọ
on the other side of the
fence

chim phải đạn sợ cành


6 One bitten, twice shy
cong

In Rome do as the Romans


7 nhập gia tuỳ tục
do

8 Honesty is the best policy thật thà là thượng sách

A woman gives and


đàn bà cho và tha thứ, đàn
9 forgives, a man gets and
ông nhận và quên
forgets

hồng nào mà chẳng có gai,


10 No roses without a thorn việc nào mà chẳng có vài
khó khăn!

làm khi lành để dành khi


11 Save for the rainy day
đau
vạch áo cho người xem
It's an ill bird that fouls its lưng / Tốt đẹp phô ra xấu
12
own nest
xa đậy lại

Don't trouble trouble till


13 sinh sự sự sinh
trouble troubles you

tẩm ngẩm tầm ngầm mà


14 Still water run deep
đấm chết voi

Men make house, women đàn ông xây nhà, đàn bà


15
make home xây tổ ấm

16 Penny wise pound foolish tham bát bỏ mâm

có tiền mua tiên cũng


17 Make the mare go
được

18 Like father, like son con nhà tông không giống


lông thì cũng giống
cánh

19 The die is cast bút sa gà chết

20 Two can play that game ăn miếng trả miếng

có công mài sắt có ngày


21 Practice makes perfect
nên kim

không biết thì dựa cột mà


22 Ignorance is bliss
nghe

23 No pain, no gain có làm thì mới có ăn

A bad beginning makes a


24 đầu xuôi đuôi lọt
bad ending

A clean fast is better than


25 giấy rách phải giữ lấy lề
a dirty breakfast
26 Beauty is but skin-deep cái nết đánh chết cái đẹp

Calamity is man's true lửa thử vàng, gian nan thử


27
touchstone sức.

vỏ quýt dày có móng tay


28 Diamond cut diamond
nhọn

có công mài
2
Diligence is the mother of success sắt có ngày
9
nên kim

việc hôm nay


3 Don't put off until tomorrow what you
chớ để ngày
0 can do today
mai

3 A hot potato = something that is difficult vấn đề nan


1 or dangerous to deal with giải

3 A lost cause hết hi vọng,


2 không thay đổi
được gì

It never rains but it pours = good or bad


3
things do not just happen a few at a time, hoạ vô đơn chí
3
but in large numbers all at once

THÀNH NGỮ LÀ CÁC CỤM DANH TỪ KHÁC

STT Thành ngữ Nghĩa

cuộc hẹn giữa hai người chưa hề


1 A blind date
quen biết

Golden món tiền hậu hĩnh dành cho người


2
handshake sắp nghỉ việc

3 One's cup of tea thứ mà ai đó thích

4 Odds and ends linh tinh, vụn vặt


Leaps and
5 nhảy vọt, vượt trội
bounds

You might also like