You are on page 1of 9

Các cụm từ hay gặp trong TOEIC

Facebook: Huyen Mit


Mình tặng bạn 1 câu nói. Hy vọng có thể tiếp thêm động lực để bạn học tiếng anh

“If you are not intelligent, there is good news for you: Hard work is a real secret to the success”

Chúc các bạn học tốt!

Từ vựng Nghĩa Ví dụ Ghi chú


On behalf of Thay mặt On behalf of the entire staff
(thay mặt cho toàn thể nhân viên)
In celebration of Để (ăn) mừng In celebration of his promotion
(để mừng anh ấy được thăng
chức)
At no cost Miễn phí Be provided at no cost
(= free) (được cung cấp miễn phí)
At one’s expense Do ai đó chịu chi Vehicles not displaying parking
phí permit will be towed away at the
owner expense
(Những phương tiện ko xuất trình
giấy phép đỗ xe sẽ bị kéo đi với
chi phí do người chủ sở hữu chịu)
On one’s way to Trên đường tới On his way to the conferrence
center
(trên đường tới trung tâm hội
nghị)
In accorrdance with Theo đúng,theo In accordance with the company
sát với, phù hợp policy
với (theo đúng chính sách của công
ty)
In addition to Ngoài ra In addition to excellent benefits
(ngoài lợi ích rất lớn ra)
According to Theo According to the article
(theo bài báo)
Under warranty Được bảo hành Be considered under warranty
(được xem là đang trong thời hạn
bảo hành)
Upon request Dựa trên yêu cầu Be available upon request
(được đáp ứng dựa trên yêu cầu)
Above one’s Vượt ngoài sự Above the expert’s expectations
expectations mong đợi (vượt ngoài sự mong đợi của
(= beyond one’s chuyên gia)
expectations)
Be noted of Được biết đến Be noted of excellent service
về/nhờ (được biết đến nhờ chất lượng
(=be known for) phục vụ tuyệt hảo)

At the (very) latest Trễ nhất By Friday at the latest Hay bị lừa với cụm “a
(trễ nhất là trước thứ sáu) later time”
I have to get this finished by
Friday at the latest
At all times Luôn luôn Wear gloves at all times
(luôn đeo găng tay)
In the laborartory, you must wear
gloves t all times
Late (a) trễ, (adv) trễ The shipment arrived late Cặp trạng từ dễ nhầm
(đơn hàng bị chuyển đến muộn) lẫn trong toeic
Lately (adv) gần đây Lately, I purchased some fax
(thường dùng với machines from your store
thì hiện tại hoàn (Gần đây tôi đã mua vài chiếc
thành) máy fax từ cửa hàng của bạn)
Hard (a)khó, (adv) He works hard Cặp trạng từ dễ nhầm
chăm chỉ (anh ta làm việc rất chăm chỉ) lẫn trong toeic
Hardly (adv) hầu như He hardly finish the project on
không, hiếm khi time
(=almost not) (anh ta hiếm khi hoàn thành dự án
đúng hạn)
Approximately/ about/ Khoảng/ xấp xỉ
almost 100 people 100 người
Finally Cuối cùng A new advertisement was finally
released
(mẫu quảng cáo mới cuối cùng đã
được phát hành)
Currently Hiện tại Be currently under construction
(=presently) (hiện đang được xây dựng)
Directly Một cách trực tiếp Report directly to the director
(báo cáo trực tiếp với giám đốc)
Promptly Ngay lập tức, Leave promptly at 7 (nếu đáp án có
đúng chính xác (rời khỏi lúc đúng 7 giờ) promtly thì gần 70%
là đúng)
Completely (một cách) hoàn A completely independent agency
toàn (đại lý hoàn toàn độc lập)
Highly Cao độ, cực kỳ Cụm từ hay gặp
- highly recommend: Đề xuất cao
độ (cho việc gì đó)
Eg: I highly recommend her for
the position (Tôi rất đề xuất cho
cô ấy vị trí này)
- highly ragarded (Đánh giá cao)
- highly trained (được đào tạo
chuyên sâu)
Relatively Một cách tương Be ratively expensive Hay đi kèm với:
đối ( khas) (khá đắt) Small (khá nhỏ), low
(khá thấp), slow (khá
chậm)
Significantly Rất nhiều, đáng Be reduced significantly Hay đi kèm với các từ
kể (bị/ được cắt giảm đáng kể) diễn đạt nghĩa tăng
(=considerably, giảm: increase,
substantially) decrease, decline…
Additional Thêm, bổ sung Hire additional employees
(Thuê thêm nhân viên)
Limited Hạn chế A limited number of attendees Hay dùng cho thời
(lượng người tham dự hạn chế) gian (limited time) và
giảm giá, quà tặng
Defective Có lỗi Defective merchandise Đề thi có thể thay thế
(hàng bị lỗi) “Merchandise” bằng
các từ khác cũng
nghĩa là “hàng hóa”
ví dụ “Printer/
Machine/ Fax…”.
Promising Đầy hứa hẹn The most promising candidate Tránh nhầm
(ứng viện đầy hứa hẹn nhất) “promisable”
Convenient Thuận tiện Be conveniently located Hoặc “convenient
(ở vị trí thuận lợi) location”
Available Sẵn có, sẵn sàng -The first item is available but the Trái nghĩa:
(thường dùng cho rest of the order is out of stock unavailable
các trường hợp (sản phẩm đầu tiên thì còn hàng
còn hàng, hết nhưng phần còn lại của đơn hàng
hàng, hay rảnh rỗi thì đã hết)
để làm gì đó) - The manager is not available
(quản lí đang bận)
Valuable Quý giá, quan A valuable member/customer
trọng, có ích (thành viên/khách hàng quan
trọng)
Close Sâu sát, kỹ lưỡng, Close examination (Closely: adv: Dùng
gần (sự kiểm tra kỹ lưỡng) bổ nghĩa cho các từ
nghĩa quản lí, xem
xét, kiểm tra (inspect,
check, examine…)
At one’s earliest Sớm nhất có thể
convenience
In honor of Nhằm vinh danh The party was held in honor of a
(=in celebration colleague who was leaving
of) (Bữa tiệc được tổ chức nhằm vinh
danh 1 người đồng nghiệp sắp
chuyển đi)
on schedule Đúng tiến độ,
= on time đúng kế hoạch
Take advantage of Tận dụng Customers should take advantage
of this offer
(Khách hàng nên tận dụng đề xuất
này)
Go into effect Bắt đầu có hiệu
lực
(=put into pratice)
Take safety Sử dụng các biện
precautions pháp để phòng an
toàn
Attend Tham dự vào Managers are required to attend
Participate in Tham gia vào the conference
Managers are required to
participate in the conference
(Các quản lí bị yêu cầu tham dự
cuộc hội thảo)
Offer A B Cung cấp B cho
Provide A with B A
Inform A of B Báo cho A về B
Tell A about B
Spend A on Ving Tiêu số tiền A để
làm
Invest A in sth Đầu tư A vào
Remind Nhắc nhở, làm Remind A of B (làm A nhớ đến
gợi nhớ B)
Remind A to do (nhắc A làm)
A is reminded to do (A được nhắc
nhở làm)
Ask Hỏi, yêu cầu Ask A to do (yêu cầu A làm)
Have Yêu cầu, nhờ Have sb do
Have sth dove by sb
(nhờ ai làm)
Prohibit Cấm(do luật) Prohibit from Ving Refrain thường là cấm
Refrain Cấm(do quy định) Refrain from Ving do quy định nên hay
Prevent Ngăn ngừa Prevent from Ving dùng trong cấm
“smoking” (hút
thuốc)/ taking
photograph (chụp
ảnh)/ recording (ghi
âm)…
Productivity Năng suất Improve productivity
(gia tăng năng suất)
Performance Việc biểu diễn Performance job
(sự thể hiện trong công việc/
thành tích)
Generous Contribution Sự đóng góp hào Make a generous contribution to
phóng organization
(đóng góp lớn cho tổ chức)
Attention Sự chú ý Draw/ catch one’s attention
(Lôi kéo sự chú ý của ai đó)
Attend to sth (chăm sóc việc gì
đó)
Complaint Lời than phiền Complaint form Phân biệt với động từ
(mẫu đơn khiếu nại) “complain”
Make a complaint (than phiền)
In need of Sự cần thiết, nhu I’m in need of your assistance
cầu cho cái gì (tôi rất cần sự giúp đỡ của bạn)
Sincere apology Lời xin lỗi chân Accept a sincere apology
thành (chấp nhận lời xin lỗi chân thành)
Renew a contract Gia hạn hợp đồng Renew a contract
(gia hạn hợp đồng)
Submit Nộp, đệ trình Submit the report/ application
(nộp báo cáo/ đơn xin việc)
Reserve Đặt trước, giữ Reserve the right to refuse Cấu trúc: Reserve the
(có quyền từ chối) right to do st
Representative Người đại diện Sales representative
(Người đại diện bán hàng)
Confirm Xác nhận Confirm a reservation
(xác nhận việc đặt chỗ trước)
Attribute A to B Cho rằng A là do/ Attribute economic improvement
là nhờ B to the government’s policy
(cho rằng sự cải thiện kinh tế là
nhờ vào chính sách của chính
phủ)
Attract many tourists thu hút nhiều NewAttract many tourists
khách du lịch (thu hút nhiều khách du lịch)
Review Rà soát lại, kiểm Review the annual report
tra lại (xem lại bản báo cáo thường niên)
Customer satisfaction Khảo sát về sự hải Conduct a customer satisfaction Nếu cần 1 động từ
survey lòng của khách survey) chọn “Conduct”
hàng (thực hiện 1 cuộc khảo sát của
khách hàng)
Until futher notice Cho đến thông The flight will be delay until Notice trong trường
báo tiếp theo further notice hợp này phải là danh
(Chuyến bay sẽ bị trì hoãn đến khi từ số ít
có thông báo tiếp theo)
Các cụm từ với meet - We should hire more tempopary
- Meet the deadline - Đúng hạn workers to meet the deadline
- Meet your needs/ - Đáp ứng yêu - Our products can meet your
demand cầu/ nhu cầu needs
- Meet the standards/ - Đáp ứng tiêu - I believe that my qualifications
requirements chuẩn/ yêu cầu and knowledge meet your
requirements
Housing devolopement Sự phát triển nhà

In advance (adv) Trước To be sure, please book the tickets Thường dùng trong
in advance cách trường hợp đặt
vé, đặt chỗ…
4 danh từ đuôi “al” hay - Approval: Sự đề xuất
xuất hiện và trở thành - Proposal: Đề xuất, dự án
đáp án đúng - Removal: Sự di rời, di chuyển
- Arrival: Sự đến
Assembly line Dây chuyển sản
xuất
Work collaboratively Làm việc hợp tác All employees are required to
(with each other) (với nhau) work collaboratively with each
(collaboratively other to finish the project on time
= cooperatively) (Tất cả các nhân viên đều phải
làm việc hợp tác với nhau để hoàn
thành dự án đúng hạn)
Promote sales Xúc tiến bán hàng
Make an appointment Đặt lịch hẹn
Make a payment Thanh toán
Make a reservation Đặt chỗ trước
Complimentary meal Bữa ăn miễn phí
Postpone/delay the Trì hoãn cuộc họp Due to bad weather, our meeting
meeting was postponed
(Vì lí do thời tiết xấu nên cuộc
họp của chúng ta đã bị trì hoãn)
Concern about Bận tâm về điều

Take necessary steps Áp dụng các biện
pháp cần thiết
Refer to a document Tham khảo 1 tài
liệu
Purchase a ticket Mua vé
Adapt to a new Thích nghi với
environment môi trường mới
As + Nghề nghiệp/ Làm nghề/ làm As the manager, he will make the
chức vụ chức vụ nào đó decision
(Là quản lý, anh ta phải đưa ra
quyết định)
Reliable Đáng tin cậy Cụm hay gặp
- Reliable information: thông tin
đáng tin cậy
- Reliable employee: nhân viên
đáng tin cậy
- Reliable service: Dịch vụ đáng
tin cậy
- Reliable company: công ty đáng
tin cậy
Favorable Thuận lợi - Favorable condition/
circumstance: Điều kiện/ tình
huống thuận lợi
Stringent Nghiêm khắc, - A stringent inpection: 1 sự kiểm
khắt khe tra nghiêm khắc
- Stringent training: Đào tạo khắt
khe
Sincere thanks/ Lời cảm ơn/ xin Please accept our sincere thanks
apology lỗi chân thành (Hãy nhận của tôi lời cảm ơn chân
thành)
Without (giới từ) + Mà không có cái Thông thường sẽ xuất hiện dưới 1 số Noun thường đi
N/Ving gì đó dạng: Chúng tôi sẽ không làm kèm :
***1 số Ving thường được điều gì đó mà không có cái Without +
đi kèm: gì đó identification/
Without + presenting/ VD: Our project wouldn’t be permission/ pass/
displaying: Mà không successful without your support help/ donation/
xuất trình/ đưa ra (cái (Dự án của chúng tôi sẽ không thể support: Mà ko có
gì đó) thành công mà không có sự giúp chứng minh thư/ sự
đỡ của bạn) cho phép/ thẻ/ sự giúp
đỡ/ sự quyên góp/ sự
ủng hộ (của bạn)
Throughout the + 1 khu vực Khắp cả nước (khắp cả khu vực)
country
Throughout the day + 1 khoảng thời Suốt cả ngày (Suốt cả khoảng thời
gian gian đó)
Delicated / qualified/ experienced employees: Nhân viên tận tâm/ đủ tiêu chuẩn/ có kinh nghiệm

Feel free/ don’t hesitate to contact us: Đừng ngần ngại liên lạc với chúng tôi
*** Các động từ theo sau là Ving
- Suggest + Ving: Đề xuất làm gì
- Recommend + Ving: Đề xuất làm gì
- Consider + Ving: Cân nhắc làm gì
*** Các động từ theo sau là To V
- Đa số các động từ đều theo sau là to V, có dạng [verb] + Tân ngữ + To V
Ví dụ: Ask, require, request, want, advise, hope…
Nên nếu ko nhớ được thì “chọn bừa” vào To V, xác suất đúng sẽ cao hơn
- 4 động từ ngoại lệ theo sau bởi V nguyên dạng: Make, Let, Have, Help “Mày Láo Hả Heo”. Cụ thể:
+ Make sb do st: Sai bảo/ ép/ khiến cho ai đó làm gì
+ Let sb do st: Để ai đó làm gì
+ Have sb do st: Nhờ ai đó làm gì
+ Help sb do st: Giúp ai đó làm gì
***Các cụm từ theo sau là To Ving
- Tobe + devoted + To Ving: Tận tâm, tận tụy với điều gì
- Tobe + dedicated + To Ving: Tận tâm, tận tụy với điều gì
- Tobe + committed + To Ving: Cam kết, tận tâm với điều gì
- Tobe + looking forward + To Ving: Trông chờ điều gì
- Tobe + accustomed + To Ving: Quen thuộc với điều gì
***Sau [Adj] + To V (chiếm 90%)
Trừ 1 số trường hợp sau đây
- Tobe Busy + Ving: Bận làm gì
- Tobe Worth + Ving: Việc gì đáng làm
- Have a difficulty/ problem/ trouble/ hard time + Ving: Gặp khó khăn trong việc gì
***Các cụm tính từ
- Tobe + responsible + for N/Ving: Chịu trách nhiệm cho việc gì
- Tobe + eligible + to V/ for st: Đủ khả năng/ có thể làm gì
- Tobe + subject + to st: Bị chịu ảnh hưởng bởi cái gì
- Tobe + eager + to V: Khao khát, ham muốn làm gì
- Tobe + able + to V: Đủ khả năng/ có thể làm gì
- Tobe + capable + of st: Đủ khả năng/ có thể làm gì
- Tobe + aware + of st: Nhận biết/ nhận thức về điều gì
- Tobe + familiar + with st: Quen thuộc với điều gì
Các liên từ giới từ cơ bản
1. Liên từ + S + V
- Mặc dù: Although, though, even though
- Bởi vì: Because, Since, As, Now that
- Điều kiện: If (nếu), Unless (trừ khi), Proving/provided that (miễn là), assuming that (giả sử
rằng)
2. Giới từ + N/Ving
- Mặc dù: Despite, Inspite of
- Bởi vì: Because of, Due to, As a result of, Owing to

You might also like