You are on page 1of 2

Present Continuous (Hiện tại Tiếp diễn)

A. Cách dùng (Usage)


We use the present continuous to talk about:
1. Activities at the moment of speaking (Diễn tả 1 hà nh độ ng xả y ra tại thờ i điểm nó i):
 We are learning English at the moment
 Now I am listening to music;
 We are discussing present continuous right now….
2. Future plans or arrangements (surely occur) (Diễn tả 1 hà nh độ ng trong tương lai gầ n hoặ c
chắ c chắ n sẽ xả y ra trong tương lai)
 I am going to Paris next week,
 My sister isn’t moving to HCM city next year,…
3. Complaint with adverb “Always” (Diễn đạ t sư phà n nà n vớ i trạ ng từ Always):
 He is always making noise;
 He is always borrowing my money

B. Cấu trúc (Formation)

+ Khắng định : S+ be (is/am/are) + V_ing…

- Phủ định : S + be not +V_ing …

? Hỏi/Nghi vấn : (Wh-question) + Be + S+ V_ing...?

I Am

He/She/It;
Is
Danh từ số ít; Danh từ khô ng đếm đượ c
You/We/They;
Are
Danh từ số nhiều

Note : Adding “-ing” rules:


 Kết thú c = Phụ âm + e  bỏ e + ing
 Khi V 1 â m tiết kết thú c= Phụ â m + nguyên â m + phụ âm  gấ p đô i phụ â m cuố i + ing
 Khi V có hai hoặ c nhiều âm tiết, kết thú c = phụ â m + nguyên â m + phụ âm và trọ ng âm rơi
và o âm tiết cuố i => gấ p đô i phụ â m cuố i + ing . VD: subm’it  submitting
 Khi V kết thú c bằ ng đuô i “ie”=> đổ i “ie” thà nh “y” và thêm ing
VD: tie  tying; die  dying: the flowers are dying.

C. Trạng từ nhận biết (Time expression)

 Now, right now, at the moment, at present, …


 Be careful!, Be quite! , Look! , Listen!,…

1|Page
-------------NOTE --------------------
We DO NOT normally use the continuous with:
 verbs of thinking and feeling:

believe love recognise (phát hiện)


dislike hate remember
know prefer (thích) suppose (cho rằng)
like realise (thừa nhận) think (= believe)

 verbs of the senses:

appear look smell


feel seem sound

 others:

agree (đồng ý) belong (sở hữu) need


be disagree owe (nợ)

2|Page

You might also like