You are on page 1of 76

Phần I: Các động từ

đi với giới từ
Động từ đi với giới từ an
(an + Akkusativ hoặc an + Dativ)
Đầu tiên là nhóm động từ dùng để thể hiện những suy
nghĩ liên quan tới những hoạt động trí não đến
người/sự vật: Nghĩ, tin, nhớ (Chỉ đi với cách 4
Akkusativ)

an + Akkusativ Ví dụ cụ thể

denken an: Nghĩ về Ich denke oft an meinen Ex - Tôi vẫn


thường nghĩ về người cũ

glauben an: Tin vào Wir glauben an die Macht der Liebe-
Chúng tôi tin vào sức mạnh của tình yêu

sich erinnern an: Nhớ về Sie erinnert sich an diesen Tag- Cô ấy nhớ
về ngày ấy

www.dattrandeutsch.com
Các động từ đi với an khác

an + Akkusativ hoặc an + Dativ Ví dụ cụ thể

erkennen jdn/etwas an Dativ: Nhận ra ai/cái gì Elefanten erkennen Menschen an der Stimme -
nhờ vào điều gì Loài voi nhận ra con người nhờ giọngnói.

leiden an Dativ: Bị gìđó Ich leide an einer Grippe - Tôi bị cúm.

schreiben an Akkusativ: Viết cho ai đó Bitte schreibe einen Brief an deinen Vater - Hãy
viết một bức thư cho bốcủa bạn.

sterben an Dativ: Chết vì cái gì Viele Leute sind an der Krankheit Aids gestorben
- Rất nhiều người đã chết vì căn bệnhAids

www.dattrandeutsch.com
Các động từ đi với an khác

an + Akkusativ hoặc an + Dativ Ví dụ cụ thể

teilnehmen an Dativ: Tham gia Kann ich an dieser Veranstaltung teilnehmen? -


Tôi có thể tham gia sự kiện này không?

sich wenden an Akkusativ: Liên hệ Bitte wenden Sie sich an die Rezeption - Ngài
làm ơn liên hệ quầy lễ tân.

zweifeln an Dativ: Nghi ngờ Wir zweifeln an der Zukunft der Menschheit -
Chúng tôi nghi ngờ vào tương lai của nhânloại.

sich beteiligen an Dativ: Tham gia vào Deutschland muss sich an den
Atomwaffenverbotsverhandlungen beteiligen -
Nước Đức phải tham gia vào những cuộc đàm
phán về lệnh cấm vũ khí hạt nhân.

www.dattrandeutsch.com
Động từ đi với giới từ auf
(auf + Akkusativ)
Dùng để thể hiện sự chú ý vào người/sự vật
auf + Akkusativ Ví dụ cụ thể

aufpassen auf: Để ý vào Pass auf deine Tasche auf! - Để ý cái


túi của bạn kìa!

achten auf: Chú ý vào Wir achten auf die Regeln - Chúngtôi
chú ý đến những quytắc

sich konzentrieren auf: Tập trung vào Ich konzentriere mich auf meine
Klausur - Tôi tập trung vào bài thi của
tôi.

www.dattrandeutsch.com
Dùng để miêu tả những gì được chờ đợi sẽ xảy ra ở tương lai
auf + Akkusativ Ví dụ cụ thể

warten auf: Đợi điều gì Ich warte auf meine Freundin - Tôiđang
đợi bạn gái (sự kiện bạn gái sẽ tới vẫn
chưa xảy ra, vẫn ở thì tương lai)

hoffen auf: Hy vọng vào điều gì Wir hoffen auf Ihr Verständnis - Chúngtôi
hy vọng Ngài hiểu cho (sự kiện người
khách hiểu vấn đề vẫn chưa xảy ra)

sich freuen auf: Mong chờ điều gì Ich freue mich auf diese Reise - Tôi đang
mong đợi chuyến du lịch đó lắm (sựkiện
du lịch vẫn chưa xảy ra)
sich vorbereiten auf: Chuẩn bị cho Sie bereitet sich auf ihren Vortrag vor - Cô
ấy chuẩn bị cho bài thuyết trình (sựkiện
thuyết trình vẫn chưa xảy ra)

www.dattrandeutsch.com
Các động từ đi với auf khác

auf + Akkusativ Ví dụ cụ thể

ankommen auf: Tùy thuộc vào Es kommt auf deine Entscheidung an - Nó tùy thuộc
vào quyết định của bạn

antworten auf : Trả lời cáigì Kannst du auf diese Frage antworten? - Bạn có thể trả
lời câu hỏi này không?

bestehen auf: Nhấn mạnh vào cái gì Der Vermieter besteht auf der Mieterhöhung um
monatlich 20 Euro - Chủ nhà nhấn mạnh vào việc sẽ
tăng tiền thuê nhà thêm 20 euro mỗitháng.

sich beziehen auf : Liên quan đến Meine Frage bezieht sich auf die zwei folgenden
Begriffe - Câu hỏi của tôi liên quan đến/về 2khái
niệm sau.

www.dattrandeutsch.com
Động từ đi với giới từ für
(für + Akkusativ)
für + Akkusativ Ví dụ cụ thể

danken jdm für: Cảm ơn ai vì cáigì Ich danke dir für deine Bemühungen -Cảm ơn
vì những nỗ lực củabạn.

sich bedanken bei jdm für: Cảm ơn ai vì cáigì Ich bedanke mich bei meiner Lehrerin für die
Hilfe – Tôi cảm ơn giáo viên vì sự giúp đỡ của cô
ấy.
sich entscheiden für: Quyết định việcgì Wie entscheide ich mich für den richtigenJob? -
Làm thế nào để tôi quyết định được công việc
phù hợp?

ausgeben für: Chi tiêu cho cáigì Etwa 10 Milliarden Euro wurden für Bildung
ausgegeben - Khoảng 10 tỷ euro đãđược chi
cho giáo dục.

sich interessieren für: Quan tâm đến cáigì Ich interessiere mich für Musik - Tôi quantâm
đến âm nhạc.

www.dattrandeutsch.com
für + Akkusativ Ví dụ cụ thể

sich entschuldigen für: Xin lỗi về cáigì Ich entschuldige mich für dieverspätete
Antwort - Tôi xin lỗi vì đã trả lời trễ.

kämpfen für: Chiến đấu, đấu tranh cho điềugì Wir kämpfen für die Gerechtigkeit -Chúng tôi
đấu tranh cho cônglý

sein für: Ủng hộ cho điều gì Wir sind fürdie Abschaffung der Kinderarbeit -
Chúng tôiủng hộ việc bãi bỏ tình trạng sử dụng
lao động là trẻ em.

sorgen für: Chăm sóc, chăm lo Die Kinder müssen für ihre alten Eltern sorgen-
Những người con phải chăm lo cho cha mẹ già
của họ.

www.dattrandeutsch.com
Động từ đi với giới từ mit
(mit + Dativ)
Quy luật dễ nhớ đó là những động từ kết hợp với nghĩa tiếng Việt „với cái gì
đó“ một cách logic.
mit + Dativ Ví dụ cụ thể

beginnen mit: Bắt đầu với Wir beginnen mit einem Überblick - Chúng ta bắtđầu
với 1 cái nhìn tổng quát.

anfangen mit: Bắt đầu với Ich fange mit der Aufgabe 2 an – Tôi bắt đầu với bài
số 2.
sprechen mit: Nói chuyện với Er spricht mit allen außer mir – Anh ấy nói chuyệnvới
mọi người trừ tôi.
sich unterhalten mit: Nói chuyện với Ich unterhalte mich gerne mit dir- Mình thích nói
chuyện với bạn.

sich streiten mit: Mâu thuẫn vớiai Streitet ihr euch oft mit euren Eltern? - Các bạncó
thường xuyên mâu thuẫn với bố mẹ?

streiten mit: Tranh cãi với ai Ich möchte nicht mit dir streiten – Anh khôngmuốn
tranh cãi với em.

www.dattrandeutsch.com
mit + Dativ Ví dụ cụ thể

sich verabreden mit: Hẹn hò với ai đó Wieso will ich mich nie mit anderen verabreden? -Tại
sao tôi không bao giờ muốn hẹn hò với những người
khác?

vergleichen mit: So sánhvới Vergleich mal Hanoi mit Saigon! - Hãy so sánh Hà Nội
với Sài Gòn!

sich verstehen mit: Hòa thuận, hòa hợp với Ich verstehe mich gut mit meinen Eltern - Tôi rấthòa
hợp với bố mẹ.

telefonieren mit: Nói chuyện với ai qua điện thoại Gestern habe ich mit meinem Vater telefoniert -Hôm
qua mình vừa nói chuyện với bố qua điện thoại

spielen mit: Chơivới Die Kinder spielen mit Katzen - Lũ trẻ chơi với những
con mèo.

www.dattrandeutsch.com
Ngoài ra còn một số động từ ít mang sắc thái ý nghĩa „với“ hơn

mit + Dativ Ví dụ cụ thể

aufhören mit: Kết thúc, chấm dứt cái gìđó Willst du mit einer schlechten Gewohnheit aufhören?
- Bạn có muốn chấm dứt một thói quen xấukhông?

sich beschäftigen mit: Bận rộn (Theo nghĩa dành sự Ich beschäftige mich gern mit diesem Thema - Tôi
quan tâm cho cái gì đó) đang bận rộn với chủ đề này (tôi rất quan tâm tới chủ
đề này)

rechnen mit: Dự kiến, mong đợi điều gìđó Ich rechne mit einer Entscheidung im Januar - Tôi
mong đợi một quyết định vào tháng1.

sich treffen mit: Gặp ai đó Wann treffen wir uns mit James? - Khi nào thì chúng
ta sẽ gặp James?

www.dattrandeutsch.com
Động từ đi với giới từ über
(über + Akkusativ)
Quy luật dễ nhớ đó là những động từ kết hợp với nghĩa tiếng Việt „về cái gì
đó“ một cách logic.
über + Akkusativ Ví dụ cụ thể

sprechen über: Nói chuyện về Wir sprechen gerade über dieses Thema -Chúng tôi
đang nói chuyện về chủ đề này.

sich ärgern über: Tức giận về Ich ärgere mich über schlechte Noten - Tôi tức giậnvì
những điềm kém.

sich freuen über: Vui mừngvề Ich freue mich über deine Antwort - Mình rất vui vì câu
trả lời củabạn.
lachen über: Cườivề Ich lache immer über seine Scherze - Tôi luôn cườibởi
các trò đùa của anh ấy.

reden über: Nói chuyệnvề Ich rede gern über Musik - Tôi thích tròchuyện về âm
nhạc.

sich aufregen über: Khó chịu về Ich rege mich über nichts auf, was ich nicht ändern kann
- Tôi không khó chịu về những điều mà tôi không thể
thay đổi.

www.dattrandeutsch.com
über + Akkusativ Ví dụ cụ thể

diskutieren über: Thảo luậnvề Wir diskutieren über Politik - Chúng tôi thảo luận về
chính trị.

erzählen über: Kểvề Ich erzähle über mein Leben in Vietnam -Tôi kể về cuộc
sống của tôi ở Việt Nam.

sich informieren über: Nhận thông tin về An der Universität Hamburg kann man sich über alle
neuen Studiengänge informieren - Ởđại học Hamburg
người ta có thể nhận được thông tinvề tất cả các ngành
học mới.

informieren jdn über:Thông báo cho ai về Können Sie mich bitte über den aktuellen Stand
informieren? - Ngài có thể làm ơn thông báo cho tôi biết
về tình trạng hiện tạikhông?

klagen über: Phàn nàn về Er klagt immer über Wetter - Anh ấy luôn phàn nàn về
thời tiết.

www.dattrandeutsch.com
über + Akkusativ Ví dụ cụ thể

nachdenken über: Suy nghĩ về Du musst über deine Zukunft nachdenken - Bạn cần phải suy
nghĩ về tương lai của mình.

sagen über: Nói về Sagen Sie etwas über Ihre Familie - Hãy nói một chút về gia
đình Ngài.

schimpfen über: Mắng, chửi, khiển trách về Der Chef ist unzufrieden und er schimpft mit mir über
diesen Fehler - Sếp không hài lòng và khiển trách tôi vềlỗi
lầm đó.

streiten über: Tranh cãi về Wir streiten immer über Kleinigkeiten - Chúng tôi luôn tranh
cãi vì những điều nhỏ nhặt.

sich unterhalten über: Nói chuyệnvề Die Frauen unterhalten sich über Kochrezepte - Những
người phụ nữ đang trò chuyện về các công thức nấu ăn.

sich wundern über: Ngạc nhiên về Viele Leute wundern sich über diese Frage - Rất nhiều người
ngạc nhiên vì câu hỏi này.

wissen über: Biết về Ich weiß nichts über das Geschenk - Tôi không biết gì về món
quà.

www.dattrandeutsch.com
Động từ đi với giới từ von
(von + Dativ)
von + Dativ Ví dụ cụ thể

abhängen von: Tùy thuộc, phụ thuộc vào Das hängt von seiner Entscheidung ab- Điều đó còn
phụ thuộc vào quyết định của anh ấy.

träumen von: Mơ về Ich träume oft von dir -Anh vẫn thường mơ về em.

erzählen von: Kểvề Wir erzählen von dem Urlaub - Chúng tôi đang kểvề
kỳ nghỉ.

erfahren von: Học được từ Ich habe von dir erfahren, dass das Leben nicht
einfach ist - Mình đã học được từ bạn rằng cuộcsống
không hề dễ dàng.

sich erholen von: Phục hồi từ cáigì Zum Glück hat sie sich von der Krankheit erholt - Thật
may mắn là cô ấy đã phục hồi từ cănbệnh.

halten von: Suy nghĩ về Was hältst du davon? - Bạn nghĩ gì về điều đó?

www.dattrandeutsch.com
von + Dativ Ví dụ cụ thể

handeln von: Nói về, kể về (về nội dung) Der Film handelt von dem Geschäftsmann Alex - Bộ
phim này kể về doanh nhân Alex.

hören von: Nghe từ ai Seit letzter Woche habe ich nichts von dir gehört - Tớ
không nghe được tin tức gì từ cậu kể từ tuần trước

reden von: Nói về Er redet von den alten Zeiten - Ông ấy đang nói về
thời xưa.

sich verabschieden von: Tạm biệt ai Nun wollen wir uns von dir verabschieden - Bâygiờ
chúng tôi muốn chào tạm biệt bạn.

verstehen von: Hiểu về cái gì Verstehst du etwas von Physik? - Bạn có hiểu chút gì
về Vật lý không?

wissen von: Biết về cái gì Ich weiß nichts von dem Geschenk - Tôi không biết tí
gì về món quà.

www.dattrandeutsch.com
Động từ đi với giới từ in
(in + Akkusativ hoặc in + Dativ)
in + Akkusativ hoặc in + Dativ Ví dụ cụ thể

sich verlieben in Akkusativ: Phải lòng, yêu ai đó Ich habe mich in meine Nachbarin verliebt -Tôi
đã phải lòng cô hàngxóm

bestehen in Dativ: Bao gồm (ý nói về nhữngkhía Der Zweck dieser Veranstaltung besteht in der
cạnh quan trọng nhất của một điềugì đó) Förderung von Forschung und Wissenschaft -
Mục đích của sự kiện này bao gồm việc thúc đẩy
nghiên cứu khoa học.

www.dattrandeutsch.com
Động từ đi với giới từ nach
(nach + Dativ)
nach + Dativ Ví dụ cụ thể

fragen nach: Hỏi về điều gì đó Ich frage nach dem Weg - Tôi hỏi thăm đường.

suchen nach: Tìm kiếm điều gì đó Ich suche nach dem Namen von einem Lied- Tôi tìm
tên của một bài hát

sich erkundigen nach: Hỏi về Wie erkundige ich mich nach dem Stand meiner
Bewerbung? - Làm thế nào để tôi có thể hỏivề tình
trạng của đơn xin của tôi?

riechen nach: Có mùi gì In der Küche riecht es nach Kaffee - Trong bếp có mùi
cà phê.

schmecken nach: Có vị gì Das Essen schmeckt nach nichts - Bữa ăn không có vị


gì cả.

verlangen nach: Yêu cầu, đòi hỏi Wir verlangen nach der Wahrheit - Chúng tôi yêucầu
sự thật.

www.dattrandeutsch.com
Động từ đi với giới từ um
(um + Akkusativ)
um + Akkusativ Ví dụ cụ thể

bitten jdn um: Yêu cầu/xin ai đó điềugì Ich möchte Sie um Ihre Unterstützung bitten - Tôi muốn xin
sự hỗ trợ từ ông.
sich kümmern um: Trông coi, chăm sóc Ich kümmere mich gerne um die Kinder - Tôi thích chăm sóc
trẻ con.

sich bemühen um: Cố đạtđược Er bemüht sich um eine Lösung - Anh ấy đang cố tìm ra một
giải pháp.

sich bewerben um: Ứng tuyển Er bewirbt sich um eine Stelle als Ingenieur - Anh ấy ứng
tuyển cho vị trí kỹsư.

gehen um: Đi vòng quanh Wir gehen um die Kirche herum - Chúng tôi đivòng quanh
nhà thờ.

es geht um: Về vấn đề gìđó In dem Artikel geht es darum, wie das Universum entstand -
Bài viết này về việc vũ trụ được hình thành như thếnào

kämpfen um: Đấu tranh, chiến đấu Er kämpfte um seine Ehre - Anh ấy đã chiến đấu vì danh dự.
es handelt sich um: Nói về loại Bei diesem Buch handelt es sich um ein Wörterbuch - Đây là
một quyển sách thuộc loại sách từ điển.

www.dattrandeutsch.com
Động từ đi với giới từ vor
(vor + Dativ)
vor + Dativ Ví dụ cụ thể

haben Angst vor: Sợđiều gì Ich habe Angst vor Hunden - Tôi sợchó

warnen jdn vor: Cảnh báo ai đóvề Experten warnen vor den Risiken der Investition
- Các chuyên gia cảnh báo về sự rủi ro của việc
đầu tư.

schützen vor: Bảo vệ trước/khỏi cáigì Wie kann ich mein Handy vor Hackern
schützen? - Làm sao tôi có thể bảo vệ điện thoại
khỏi những tên tin tặc?

sich erschrecken vor: Giật mình vì Ich habe mich vor dem Hund erschreckt, der
plötzlich über die Straße lief - Tôi bị giật mình
bởi con chó bất ngờ chạy băng quađường.

www.dattrandeutsch.com
Động từ đi với giới từ zu
(zu + Dativ)
zu + Dativ Ví dụ cụ thể

sagen zu: Nói về Wir sagen zu einer Person, die wir nie mehr
wieder sehen wollen - Chúng tôi đang nói về
một người mà chúng tôikhông bao giờ muốn
gặp lại.

einladen zu: Mời đến Er lädt mich zu seinem Geburtstag ein - Anhấy
mời tôi đến dự tiệc sinh nhậtcủa anh ấy.

sich entschließen zu: Quyết định Ich entschließe mich zum Kauf eines Autos - Tôi
quyết định mua một chiếcxe.

gehören zu: Thuộc về Deutschland gehört zu Europa - Đức thuộc về


chấu Âu (với ý nghĩa là một phần của châuÂu).

gratulieren zu: Chúc mừng Ich gratuliere dir zum 20. Geburtstag - Chúc
mừng sinh nhật lần thứ 20 củabạn.

www.dattrandeutsch.com
zu + Dativ Ví dụ cụ thể

schicken zu: Gửi đến Schicken Sie einen Experte zu mir - Hãy gửi một
chuyên gia đến cho tôi.

sich treffen zu: Gặp nhau vì điều gì Wir treffen uns nur zu einem kurzen Gespräch-
Chúng tôi gặp nhau chỉ để có mộtcuộc trò
chuyện ngắn

zwingen zu: Ép buộc làm điều gì Er zwingt mich zur Abtreibung - Anh ấy buộctôi
phải phá thai.

kommen zu: Dẫn đến Dann kommt es zu einem Streit zwischen zwei
Frauen - Thế là dẫn đến một cuộc cãi vã giữa2
người phụ nữ

www.dattrandeutsch.com
Động từ đi với giới từ aus
(aus + Dativ)
aus + Dativ Ví dụ cụ thể

bestehen aus: Bao gồm Eine Arbeit besteht aus sechs Teilen - Một bài
luận bao gồm 6 phần.

es folgt aus: Tiếp theo, kế tiếp Es folgt aus der Definition in Artikel 10 - Tiếp
theo sau định nghĩa trong bài10.

www.dattrandeutsch.com
Một số cụm động từ
dễ nhầm lẫn
leiden an leiden unter

• leiden an: Nhằm nói về đang bị một căn bệnh nàođó


• Ich leide an einer Grippe: Tôi bị cúm

• leiden unter: Nhằm nói về phải chịu đựng một điều gì đó, một tình
huống nào đó
• Jeden Tag leide ich unter dem schlechten Chef: Ngày nào tôi cũng
phải chịu đựng ông sếp tồi.

www.dattrandeutsch.com
sich beteiligen an teilnehmen an

• sich beteiligen an: Tham gia ở mức độ có đóng góp tích cực vào hoạt
động chung
• Deutschland muss sich an den Atomwaffenverbotsverhandlungen
beteiligen: Nước Đức phải tham gia vào những cuộc đàm phán về
lệnh cấm vũ khí hạt nhân.

• teilnehmen an: Đơn thuần là có tham gia, không bàn đến mứcđộ
tích cực hay không tích cực
• Ich nehme an der Veranstaltung teil: Tôi tham gia vào sự kiện này.

www.dattrandeutsch.com
kämpfen für kämpfen um

• kämpfen für: Chiến đấu nhằm dành lấy thứ mà mình chưacó
• Wir kämpfen für die Gerechtigkeit - Chúng tôiđấu tranh cho công

• kämpfen um: Chiến đấu để bảo vệ điều mà mình đang có


• Er kämpfte um seine Ehre - Anh ấy đã chiến đấu vì danh dự.

www.dattrandeutsch.com
sich freuen über sich freuen auf

• sich freuen über: Vui mừng về 1 điều gì đó vừa xảy ra, đã xảy ra
• Ich freue mich über deine Antwort. (Mình rất vui vì câu trả lời của
bạn)

• sich freuen auf: mong đợi 1 điều gì đó sắp xảy ra ở tương lai.
• Ich freue mich auf diese Reise. (Tôi đang rất mong đợi chuyến du
lịch đó)

www.dattrandeutsch.com
sich informieren informieren jdn über

• sich informieren: Nhận thông tin


• An der Universität Hamburg kann man sich über alle neuen
Studiengänge informieren. Ở đại học Hamburg người ta có thể
nhận được thông tin về tất cả các ngành học mới.

• informieren jdn. über: Báo tin choai


• Können Sie mich bitte über den aktuellen Stand informieren?
Ngài có thể làm ơn thông báo cho tôibiết về tình trạng hiện tại
không?
www.dattrandeutsch.com
wissen über wissen von

• wissen über: Biết về (trước đó đã xác định được sự tồn tại củađiều đó
rồi)
• Ich weiß nichts über das Geschenk: Tôi không biết gì về món quà (Không
biết món quà đó là món quà gì, nhưng tôi biết sự tồn tại của món quà
đó)

• wissen von: Biết về (trước đó chưa biết đến sự tồn tại của điềuđó)
• Ich weiß nichts von dem Geschenk: Tôi không biết tígì về món quà
(Cũng không biết cả sự tồn tại củanó)
www.dattrandeutsch.com
bestehen in bestehen aus

• bestehen in : Bao gồm (nói về những khía cạnh quan trọng của một
điều gì đó)
• Der Zweck dieser Veranstaltung besteht in der Förderung von
Forschung und Wissenschaft: Mục đích của sự kiện này bao gồmviệc
thúc đẩy nghiên cứu khoa học.

• bestehen aus : Bao gồm (nói về những thành phần vật chất cấu tạo
nên nó)
• Eine Arbeit besteht aus sechs Teilen: Một bài luận bao gồm 6 phần
www.dattrandeutsch.com
gehören zu gehören

• gehören zu : Thuộc về (hàm ý chỉ vật đó là một phần của mộttổng


thể)
• Deutschland gehört zu Europa: Đức thuộc về châu Âu (là một phầncủa
châu Âu)

• gehören : Thuộc về (hàm ý chỉ sự sở hữu)


• Das Buch gehört mir: Quyển sách của tôi.

www.dattrandeutsch.com
handeln von es handelt sich um

• handeln von : Nói về, kể về (về mặt nội dung)


• Der Film handelt von dem Geschäftsmann Alex: Bộ phim này kể
về doanh nhân Alex.

• es handelt sich um: Nói về (về mặt thể loại)


• Bei diesem Buch handelt es sich um ein Wörterbuch - Đây là một
quyển sách thuộc loại sách từ điển.

www.dattrandeutsch.com
Phần II: Các tính từ
đi với giới từ
Tính từ đi với giới từ an
(an + Akkusativ hoặc an + Dativ)
an + Akkusativ hoặc an + Dativ Ví dụ cụ thể

arm an Dativ: Ít cáigì Deutschland ist arm an fossilen Rohstoffen wie


Öl und Gas - Nước Đức có rất ít các nhiên liệu
hóa thạch như dầu mỏ và khí đốt.

reich an Dativ: Nhiều/phong phú về cáigì Japan ist reich an Mythen – Nước Nhật rất
phong phú về các loại thần thoại.
gewöhnt an Akkusativ: Quen với Nach einem Jahr bin ich an das Klima in
Deutschland gewöhnt - Sau một năm tôi đã
quen với khí hậu ởĐức.

interessiert an Dativ: Quan tâm tới Ich bin an Mathematik interessiert - Tôiquan
tâm tới Toánhọc.

www.dattrandeutsch.com
Tính từ đi với giới từ auf
(auf + Akkusativ)
auf + Akkusativ Ví dụ cụ thể

eifersüchtig auf: Ghentuông Ich bin eifersüchtig auf meine Freundin, weil sie
sich in meinen Freund verliebt hat - Tôi ghenvới
người bạn gái của tôi vì cô ấy đang yêu bạn trai
tôi.
neidisch auf: Ghentị Ich bin immer neidisch auf Max, weil er
intelligenter als ich ist – Tôi luôn ghen tị vớiMax
vì cậu ấy thông minh hơntôi.

neugierig auf: Tòmò Ich bin neugierig auf die Antwort - Tôi rất tò mò
về câu trả lời.

stolz auf: Tựhào Meine Eltern sind nicht stolz auf mich -Bố mẹ
không hề tự hào vềtôi.

wütend auf: Giậndữ Ich war so wütend auf meinen Sohn - Tôi đãrất
giận dữ với con trai mình.

www.dattrandeutsch.com
Tính từ đi với giới từ für
(für + Akkusativ)
für + Akkusativ Ví dụ cụ thể

dankbar für: Cảm ơn vì Ich bin dankbar für deine Hilfe - Cảm ơn vì sự giúpđỡ
của bạn.

geeignet für: Phùhợp Welches Motorrad ist geeignet für Frauen? - Loại mô tô
nào phù hợp cho nữgiới?
interessant für: Thúvị Es ist interessant für mich, eure Erfahrungen zu lesen
- Rất thú vị đối với tôi khi được đọc những kinh
nghiệm của các bạn.

schädlich für: Cóhại Rauchen ist schädlich für die Gesundheit - Hút thuốc lá
có hại cho sức khỏe.

wichtig für: Quantrọng Diese Aufgaben sind sehr wichtig für die Prüfung -
Những bài tập này rất quan trọng cho kỳ kiểm tra.

zuständig für: Có trách nhiệm Die Sekretärin ist für unsere Steuererklärung zuständig
- Thư ký có trách nhiệm khai thuếcho chúng tôi.

verantwortlich für: Chịu tráchnhiệm Ich bin verantwortlich für das, was ich sage - Tôichịu
trách nhiệm cho những gì tôi nói.

www.dattrandeutsch.com
Tính từ đi với giới từ mit
(mit + Dativ)
mit + Dativ Ví dụ cụ thể

befreundet mit: Làm bạn với Gibt es gute Gründe, um mit dem Exbefreundet
zu bleiben? - Liệu có những lý do chính đáng để
vẫn tiếp tục làm bạn với ngườicũ?

beschäftigt mit: Bận rộn theo nghĩa bắtbuộc Wir sind mit den Hausaufgaben beschäftigt-
Chúng tôi đang rất bận bịu với các bàitập.

einverstanden mit Falls Sie nicht mit allen Bedingungen


einverstanden sind - Trong trường hợp ông
không đồng ý với mọi điềukiện.

zufrieden mit Er ist sehr zufrieden mit seinem neuen Auto-


Anh ấy rất hài lòng với chiếc xemới.

www.dattrandeutsch.com
Tính từ đi với giới từ über
(über + Akkusativ)
über + Akkusativ Ví dụ cụ thể

froh über: Vui mừngvì Ich bin froh über diese Entscheidung - Tôi rấtvui
vì quyết định này.

traurig über: Buồnvì Ich bin so traurig über mein Leben - Tôi rấtbuồn
vì cuộc sống của mình.

www.dattrandeutsch.com
Tính từ đi với giới từ von
(von + Dativ)
von + Dativ Ví dụ cụ thể

abhängig von: Phụ thuộc vào Einem Bericht zufolge sind immer mehr
Jugendliche abhängig vom Internet - Theomột
báo cáo, ngày càng nhiều người trẻ phụ thuộc
vào Internet.

begeistert von: Đam mê Sie ist begeistert von Sport - Cô ấy đam mê thể
thao.

enttäuscht von: Thất vọng Ich bin so enttäuscht von dir - Anh rất thất vọng
về em.

unabhängig von: Không phụ thuộc vào Ich bin unabhängig von fremder Hilfe -Tôi
không phụ thuộc vào những sự giúp đỡ từbên
ngoài.

frei von: Tựdo (với ý nghĩa thoát khỏi) Ich bin frei von Schuld - Tôi đã thoátkhỏi khoản
nợ.
www.dattrandeutsch.com
Tính từ đi với giới từ zu
(zu + Dativ)
zu + Dativ Ví dụ cụ thể

fähig zu: Có khảnăng Falls der Arbeitnehmer auch zu dieser Arbeit


nicht fähig ist, kann der Arbeitgeber ihn
kündigen - Khi người lao động không có khả
năng đáp ứng công việc này, người chủ có thể sa
thải anh ta.

freundlich zu: Thân thiện Ich bin immer freundlich zu den Kollegen -Tôi
luôn thân thiện với các đồngnghiệp.

nett zu: Tửtế Sie ist immer nett zu alten Leuten - Cô ấy luôn
tử tế với tất cả mọingười.

bereit zu: Sẵnsàng Ich bin bereit zu einer Kanzlerkandidatur –Tôi


đã sẵn sàng trở thành một ứng viên chochức
Thủ tướng.

www.dattrandeutsch.com
Một số cụm tính từ
dễ nhầm lẫn
frei von frei haben

• frei von: Tự do (ý chỉ sự tự do, không bị giam giữ, thoát khỏi điềugì
đó)
• Ich bin frei von den Ängsten: Tôi đã thoát khỏi những nỗi sợ hãi.

• frei haben: Có tự do (ý chỉ có thời gian rảnh, không phải làmviệc)


• Musst du heute arbeiten? Nein, ich habe frei!

www.dattrandeutsch.com
sich beschäftigen beschäftigt

• sich beschäftigen: Bận rộn theo ý nghĩa lấy đó làm niềm vui, dành sự
quan tâm, sự yêu thích cho hoạt động đó
• Ich beschäftige mich gern mit diesem Thema: Tôi đang bận rộn
với chủ đề này (tôi rất quan tâm tớichủ đề này)

• beschäftigt: Bận rộn theo nghĩa công việc, nghĩa vụ, trách nhiệm
• Wir sind mit den Hausaufgaben beschäftigt: Chúng tôi đang
rất bận bịu với các bài tập về nhà.
www.dattrandeutsch.com
verantwortlich für zuständig für

• verantwortlich für: Chịu trách nhiệm


• Ich bin verantwortlich für das, was ich sage. Tôi chịu trách nhiệmcho
những gì tôi nói

• zuständig für: Có trách nhiệm, có phận sự / được phân công lo việc


gì đó
• Die Sekretärin ist für unsere Steuererklärung zuständig. Thư kýcó
trách nhiệm khai thuế cho chúngtôi.

www.dattrandeutsch.com
Phần III: Cụm từ Da-
và cụm từ Wo-
Một chủ đề liên quan khá mật thiết đến chủ đề Verben & Adjektive mit
Präpositionen (động từ / tính từ đi kèm giới từ), đó là chủ đề về cụm từ Da- và
cụm từ Wo-.

Trước khi đi vào phần cụm từ Da-/Wo-, chúng ta sẽ nhớ lại về một khái niệm cơ
bản của cấp độ A1, đó là đại từ nhân xưng (Personalpronomen). Đại từ nhân
xưng được sử dụng khi chúng ta không muốn nhắc lại người hay vật mà
chúng ta đã đề cập đến trước đó.

• Hier ist meine Tochter. Ich liebe sie. (sie là đại từ nhân xưng thay thế
cho Tochter – người được nhắc đến ở câu trước)
• Hier ist die Aufgabe. Ich muss sie lösen. (sie là đại từ nhân xưng thay thế
cho Aufgabe – vật được nhắc đến ở câu trước)

Qua 2 ví dụ này bạn có thể thấy đại từ nhân xưng có thể thay thế cho
cả con người lẫn sự vật.

www.dattrandeutsch.com
Nhưng đó là đối với trường hợp câu chỉ có các động từ bình thường – tức là các
động từ không đi kèm giới từ (lösen, lieben). Vậy đối với các động từ đi kèm giới
từ thì sao? Chúng ta sẽ xem xét 2 ví dụ sau:

• Meine Freundin ist drin. Ich warte auf sie. (Câu này sử dụng động từ warten
bắt buộc đi kèm giới từ auf). Ta thấy không có gì thay đổi. Vẫn sử dụng đại từ
nhân xưng sie thay thế cho Freundin – người được nhắc đến ở câu trước)

• Ist mein Paket schon da? Ich warte auf es (Sai -> Giờ bạn không thể dùng
đại từ nhân xưng es để thay thế cho Paket được nữa, vì Paket là vật)

Đối với đối tượng là sự vật bạn phải sử dụng cụm từ Da-. Và câu sẽ trở thành:

• Ist mein Paket schon da? Ich warte darauf. Giờ đây, cả cụm darauf đóng vai
trò như một đại từ để thay thế cho Paket đã được nhắc tới.

Kết luận: Cụm từ Da- / Wo- được sử dụng cho các sự vật. Còn cấu trúc
Präposition + Pronomen (Giới từ + Đại từ) được sử dụng cho con người.
Tương tự như cụm từ Da-, bạn không thể sử dụng cụm từ Wo- cho con người
trong câu hỏi. Mà phải thay thế nó bằng từ để hỏi Wen hoặc Wem tùy theo giới
từ đó đòi cách 3 (Wem) hay cách 4 (Wen).

• Worüber sprichst du? (Đây là một câu hỏi về đối tượng sự vật: Cậu đang nói
về điều gì thế?)
• Ich spreche über den Film – Mình đang nói về bộ phim

• Über wen sprichst du? (Đây là một câu hỏi về đối tượng con người: Cậu đang
nói về ai vậy?)
• Ich spreche über Lisa – Mình đang nói về Lisa.

Khi cụm từ Da- hoặc Wo- đi với những giới từ bắt đầu bằng nguyên âm như a
(an, auf, aus), i (in) hoặc ü, u (über, um) thì bạn sẽ phải thêm r vào sau Da- hoặc
Wo- trước khi kết nối với những giới từ đó.

Và sau đây là bảng các cụm từ Da- và Wo-:


Da- / Wo- Dar- / Wor-
davon / wovon daran / woran

dazu / wozu darauf / worauf

dagegen / wogegen daraus / woraus

dafür / wofür darüber / worüber

damit / womit

danach / wonach

davor / wovor

www.dattrandeutsch.com
Câu trầnthuật Câu hỏi
1a. Ich träume oft von einem eigenenHaus -> 1a. Wovon träumst du?
Ich träume oft davon.

1b. Ich träume oft von meinemVater -> Ich 1b. Von wem träumst du?
träume oft von ihm.

2a. Deutschland gehört zu Europa -> 2a. Wozu gehört Deutschland?


Deutschland gehört dazu.
2b. Ich sage zu meiner Freundin, die ich nie 2b. Zu wem sagst du ?
mehr wieder sehen will -> Ich sage zuihr.

3a. Ananas schmeckt gut -> Aber ich bin 3a. Wogegen bist du allergisch?
allergisch dagegen.

3b. Die Barbaren sind schlecht -> Wir kämpfen 3b. Gegen wen kämpft ihr?
gegen sie.

www.dattrandeutsch.com
Câu trầnthuật Câu hỏi

4a. Deine Hilfe ist sehr wichtig für mich-> Ich 4a. Wofür dankst du?
danke dafür.

4b. In Vietnam gibt es noch viele arme Leute-> 4b. Für wen kämpfst du?
Ich kämpfe für sie.

5a. Die erste Aufgabe ist immer leicht ->Ich 5a. Womit beginnst du?
beginne damit.

5b. Ich liebe meinen Freund noch ->Deshalb 5b. Mit wem hast dugestern telefoniert?
habe ich gestern mit ihm telefoniert.

6a. Ich kann mein Handy nicht finden ->Ich 6a. Wonach suchst du?
suche danach.

6b. Meine Frau ist abgehauen -> Ich mussnach 6b. Nach wem suchst du?
ihr suchen.

www.dattrandeutsch.com
Câu trầnthuật Câu hỏi

7a. Meine Arbeit ist immer stressig -> Ichhabe 7a. Wovor hast du Angst?
Angst davor.

7b. Ich hasse meinen Chef -> Aber ich habe 7b. Vor wem hast du Angst?
auch Angst vor ihm.

8a. Sie erinnert sich an diesen Tag-> Sie 8a. Woran erinnert sie sich?
erinnert sich daran.
8b. Meine Freundin hat sich von mir getrennt-> 8b. An wen erinnerst du dich?
Ich erinnere mich an sie.

9a. Ist mein Paket schon da? -> Ich warte darauf. 9a. Worauf wartest du?

9b. Meine Freundin ist drin -> Ich warte auf sie. 9b. Auf wen wartest du?

www.dattrandeutsch.com
Câu trầnthuật Câu hỏi

10a. Eine wissenschaftliche Arbeit besteht sechs 10a. Woraus besteht eine wissenschaftliche
Hauptteile -> Eine wissenschaftliche Arbeit Arbeit?
besteht daraus.

10b. Die Bundesregierung besteht aus der 10b. Aus wem besteht die Bundesregierung?
Bundeskanzlerin und den Bundesministern ->
Die Bundesregierung besteht aus ihnen.

11a. Heute ist das Wetter so schlecht ->Ich 11a. Worüber ärgerst du dich?
ärgere mich darüber.

11b. Mein Chef ist böse -> Ich ärgere michüber 11b. Über wen ärgerst dudich?
ihn.

www.dattrandeutsch.com
Cảm ơn các bạn đã theo dõi Ebook này ☺ Các bạn có thể
nhận những tài liệu tiếng Đức và thông tin về các khóa học
mới nhất tại:

• Page Dat Tran Deutsch:


https://www.facebook.com/DatTranDeutsch/

• Page WBS Training Vietnam:


https://www.facebook.com/WBSTRAININGVietnam/

You might also like