You are on page 1of 12

CÁC DẠNG THỨC CỦA ĐỘNG TỪ: V-ING, TO V, BARE V, V-ED

I. V-ING: (Hiện tại phân từ/Danh động từ)


V-ing: có thể là Hiện tạ i phâ n từ hoặ c danh độ ng từ .
Ex: I am cooking. (present participle)
I like cooking. (gerund)
a. PRESENT PARTICIPLE (Ving): (hiện tại phân từ)
V-ing (hiện tạ i phâ n từ ) đượ c dù ng trong cá c thì tiếp diễn; diễn tả hà nh
độ ng đang xả y ra tạ i mộ t thờ i điểm nhấ t định như thì: hiện tạ i tiếp diễn, quá
khứ tiếp diễn, tương lai tiếp diễn, hiện tạ i hoà n thà nh tiếp diễn, quá khứ
hoà n thà nh tiếp diễn và tương lai hoà n thà nh tiếp diễn.
Ex: - They are playing football at the moment.
- She has been working in this company for 5 years.
b. GERUND (V-ing): (danh động từ)
Cá ch dù ng củ a V-ing (danh độ ng từ ):
+ Dùng làm chủ ngữ trong câu. (vai trò giố ng như mộ t danh từ .)
Ex: - Listening to music is his hobby.
- Going out now may be very dangerous.
+ Dùng như bổ ngữ của chủ ngữ.
S + Be + complement: “complement” ở đâ y đượ c gọ i là bổ ngữ củ a chủ
ngữ .
Ex: - My hobby is playing computer games.
- The main task in this program is teaching English for children.
+ Dùng như tính từ trong câu.
Ex: The smiling girl is my sister.
+ Dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn. (Xem bà i Giả n lượ c mệnh đề quan
hệ)
Ex: She is the worker having the best quality.
+ Dùng làm tân ngữ của động từ.
Ex: - I hate being asked a lot of questions about my private life.
- She remembers meeting him somewhere.
NOTE: Danh độ ng từ theo sau mộ t số độ ng từ sau:
Admit: thú nhậ n Mind: phiền
Anticipate: trô ng mong, mong đợ i Miss: lỡ , nhớ
Avoid: trá nh Mention: đề cậ p
Appreciate: tá n thà nh Pardon: thứ lỗ i
Consider: xem xét Prefer: thích hơn;
Delay: hoã n lạ i Prevent: ngă n ngừ a, phò ng ngừ a
Detest: ghét Propose: đề nghị
Dislike: khô ng thích Quit: từ bỏ
Dread: sợ Recollect: nhớ lạ i, hồ i tưở ng
Enjoy: thích thú Resent: că m thù
Escape: trố n thoá t Recall: gợ i nhớ
Excuse: thứ lỗ i Resume: cho rằ ng
Fancy: đam mê Resist: khá ng cự , ngă n cả n
Finish: kết thú c Risk: mạ o hiểm
Forgive: tha thứ Remember/ forget: nhớ / quên
Like: thích Suggest: gợ i ý
Love: yêu thích Stop/ begin/ start: dừ ng/ bắ t đầ u
Imagine: tưở ng tượ ng Understand: hiểu
Involve: dính líu, liên quan Discuss: thả o luậ n
Keep: giữ , tiếp tụ c Hate: ghét

+ Dùng làm tân ngữ của cụm giới từ.


Ex: - Mary is interested in reading books.
- They are keen on living here.
NOTES:
- Verb + preposition + V-ing form
Mộ t số độ ng từ đi kèm giớ i từ thườ ng dù ng:
Agree with Object to Care for End in
Approve with Insist on Dream of Give up
Consist of Threaten with Complain of Carry on
Depend on Think about Go back to Persist in
Lead to Forget about Worry about Plan on
Count on Hesitate about Get to Put off
Return to Concentrate on Keep on Long for
Result in Confess to Apologise for Rely on
 
Ex:  My throat constricted, so that I had to concentrate on breathing. 
(Cổ họng tôi thắt lại, đến nỗi tôi phải tập trung vào việc thở)
  He complained of being underpaid. 
(Anh ta phàn nàn về việc bị trả lương thấp)
  We must think about buying a new house. 
(Chúng ta phải nghĩ đến việc mua một ngôi nhà mới)
 - Verb + object + preposition + -ing form
Mộ t số độ ng từ + giớ i từ thườ ng đượ c dù ng trong cấ u trú c nà y: accused (of),
blame (for), congratulate (on), discourage (from), forgive (for), prevent
(from), stop (from), suspect (of), thank (for), warm (against),…
Ex: His parents tried to discourage him from being an actor. 
(Cha mẹ anh đã cố gắng ngăn cản anh theo nghiệp diễn viên)
Pain prevented him from thinking clearly.
(Cơn đau khiến anh không thể suy nghĩ sáng suốt)
- Adjective + preposition + -ing form
Careful (about) in Given to Successful at (in) Bored with (in)
Upset at Good at Responsible for Capable of
Annoy at Keen on Embarrassed at Sick of
Nice about Right in Tired of (from) Fortunate in
Pleased at Set on Accustomed to Excited about
Proud of Sure of Scared at (of) Happy in (at)
Aware of Absorbed in Worried about Content with
Clever at (un)conscious of Different from Delighted at
 
Ex: She's keen on sailing. (Cô ấy thích chèo thuyền)
We were mightily pleased at winning. 
(Chúng tôi vô cùng hài lòng khi giành chiến thắng)
+ Một số cách dùng đặc biệt khác:
- Danh độ ng từ có thể đượ c dù ng sau cá c liên từ  after, although, before,
since, when, while.
Ex: Some people study best for a couple of hours straight after
coming home from work or college. (Một số người học tốt nhất
trong vài giờ ngay sau khi đi làm về hoặc từ trường đại học về nhà)
  - For + V-ing đượ c dù ng sau danh từ hoặ c đạ i từ bấ t định để giả i thích mụ c
đích củ a đồ vậ t hay chấ t liệu.
Ex:  The knife for cutting sausage was sitting in the sink. 
(Con dao để cắt xúc xích được đặt trong bồn rửa)
-Gerund cũ ng theo sau nhữ ng cụ m từ như:
- It's no use / It's no good...
- There's no point (in)...
- It's (not) worth ...
- Have difficult (in) ...
- It's a waste of time /money ...
- Spend/ waste time/money ...
- Be/ get used to ...
- Be/ get accustomed to ...
- Do/ Would you mind ... ?
- be busy doing something
- What about ... ? How about ...?
- Go + V-ing (go shopping, go swimming... )
II. To V: (Động từ nguyên thể có to)
To V (Độ ng từ nguyên thể có to) có thể đượ c dù ng là m:
+ Chủ ngữ củ a câ u:
Ex: To live long is almost everyone's wish, but to live well is the
ambition of a few. (Sống lâu là mong muốn của hầu hết mọi người,
nhưng sống tốt là tham vọng của một số ít người)
+ Bổ ngữ cho chủ ngữ :
To V đượ c dù ng sau độ ng từ to be như mộ t bổ ngữ cho chủ ngữ .
Ex: The best way to learn is to learn by experience. 
(Cách học tốt nhất là học thông qua kinh nghiệm)
  My duty is to look after the animals. 
(Nhiệm vụ của tôi là chăm sóc động vật)
+ Tâ n ngữ củ a độ ng từ :
To V có thể đượ c dù ng như mộ t tâ n ngữ trự c tiếp sau cá c độ ng từ : 
Afford Care Determine Help
Agree Cease Demand Hesitate
Arrange Choose Desire Hope
Ask Claim Expect Intend
Attempt Come Fail Learn
Bear Continue Fear Like
Beg Decide Forget Long
Begin deserve Hate Love

Ex:  We can't afford to go abroad this summer. 


(Chúng tôi không có khả năng ra nước ngoài vào mùa hè này)
We've arranged to stay overnight at my sister's house. 
(Chúng tôi đã sắp xếp để ở lại nhà chị gái tôi qua đêm) 
+ Tâ n ngữ củ a tính từ :
To V thườ ng đượ c dù ng sau mộ t số tính từ diễn tả phả n ứ ng hoặ c cả m xú c
củ a con ngườ i và nhiều tính từ thô ng dụ ng khá c.
(Un) able Content Easy Helpless
Afraid Crazy Free Horrified
Amused Curious Fortunate Impatient
Annoyed Dangerous Furious Interested
Anxious Delighted Frighten Keen
Ashamed Determined Good Luckly
Astonished Difficult Glad Moved
Boring Distressed Grateful Pleased
 
Ex: Don't be afraid to admit to your mistakes. 
(Đừng ngại thừa nhận sai lầm của bạn)
It is dangerous to climb up a steep slope. 
(Lên dốc cao rất nguy hiểm)
 + Bổ ngữ củ a danh từ hoặ c đạ i từ :
To V đượ c dù ng sau mộ t danh từ hoặ c đạ i từ để bổ nghĩa cho danh từ hoặ c
đạ i từ đó .
Mộ t số độ ng từ thô ng dụ ng có cấ u trú c: S + V + O + To V
Advise Challenge Forbid Instruct
Allow Command Love Intend
Ask Compel Force Invite
Assume Consider Get Know
Bear Enable Guess Lead
Beg Encourage Hate Like
Believe Expect Help Leave
Cause find Imagine Mean
 
Ex: My boss doesn't allow me to use the telephone. 
(Sếp của tôi không cho phép tôi sử dụng điện thoại)
+ Trong câ u giá n tiếp
To V trong câ u giá n tiếp có thể đượ c dù ng sau cá c từ nghi vấ n what, who,
which, when, where, how, … nhưng khô ng thườ ng dù ng sau why.
Ex:  Nobody told me where to find you. 
(Không ai nói cho tôi biết nơi để tìm bạn)
  He reminded me when to go. (Anh ấy nhắc tôi khi nào thì đi)
 + Độ ng từ nguyên thể có to có thể đượ c dù ng để thay cho mệnh đề quan hệ
Ex: The car to be washed is still very new. 
(Chiếc xe được rửa vẫn còn rất mới)
 + Độ ng từ nguyên thể có to đượ c dù ng sau too và  enough. 
Ex: She was always too busy to listen. 
(Cô ấy luôn quá bận rộn để lắng nghe)
Are we doing enough to protect the environment? 
(Chúng ta đã hành động đủ để bảo vệ môi trường chưa?)
NOTES:
Mộ t số độ ng từ có thể đi cù ng vớ i cả “to V” và “V-ing”
1. Một số động từ đi với cả To V và V-ing mà không có nhiều khác biệt
về nghĩa
 begin: bắ t đầ u
 start: bắ t đầ u
 can’t bear: khô ng thể chịu đự ng
 can’t stand: khô ng thể chịu đự ng
 continue: tiếp tụ c
 hate: ghét
 love: yêu thích
 prefer: thích hơn
Ex: He continued doing his homework.
= He continued to do his homework.
(Anh ấy tiếp tục làm bài tập về nhà)
He loves reading books. = He loves to read books.
(Anh ấy thích đọc sách.)
2. Một số động từ có thể đi với cả To V và V-ing nhưng nghĩa khác nhau
* STOP: dừ ng
+ Stop + Ving: dừ ng là m gì (dừ ng hẳ n)
+ Stop + to V: dừ ng lạ i để là m việc gì
Ex: - Stop smoking. (dừng hút thuốc)
- Stop to smoke. (dừng lại để hút thuốc)
* QUIT: từ bỏ (Giố ng như “stop”)
Ex: They quit to work here.
(Họ bỏ công việc ở nơi khác để làm việc ở đây)
They quit working here. (Họ bỏ cô ng việc ở đâ y)
* REMEMBER/FORGET/REGRET: nhớ /quên/tiếc
+ Remember/forget/regret + to V: nhớ /quên/tiếc sẽ phả i là m gì (ở
hiện tạ i – tương lai)
+ Remember/forget/regret + Ving: nhớ /quên/tiếc đã là m gì (ở quá
khứ )
Ex: - I regret to inform you that the train was cancelled.
(tôi rất tiếc phải báo tin – cho anh rằng chuyến tàu đã bị hủy)
- He regrets leaving school early. It is the biggest mistake in his
life. (Anh ấy hối tiếc vì đã bỏ học quá sớm)
* GO ON: tiếp tụ c
+ go on + to V: (Tiếp tụ c là m 1 việc khá c)
+ go on + V-ing : (Tiếp tụ c là m việc đang là m)
Ex: He went on to study French.
(Anh ấy đã làm một việc gì đó xong, và sau đó thì chuyển sang hành
động học tiếng Pháp)
He went on studying French.
(Anh ấy đang học tiếng Pháp và vẫn tiếp tục học tiếng Pháp)
* TRY:
+ Try + to V: cố gắ ng là m gì
+ Try + Ving: thử là m gì
Ex: - I try to pass the exam. (tôi cố gắng vượt qua kỳ thi)
- You should try unlocking the door with this key.
(bạn nên thử mở cửa với chiếc khóa này)
* LIKE:
+ Like + Ving: Thích là m gì vì nó thú vị, hay, cuố n hú t, là m để thưở ng
thứ c.
+ Like + to V: là m việc đó vì nó là tố t và cầ n thiết
Ex: - I like watching TV.
- I want to have this job. I like to learn English.
* PREFER: thích hơn
+ Prefer + Ving to Ving
+ Prefer + to do st rather than (do) st
Ex: - I prefer driving to traveling by train.
- I prefer to drive rather than travel by train.
* NEED: cầ n
+ Need + to V: cầ n là m gì
+ Need + Ving: cầ n đượ c là m gì (= need to be done)
Ex: - I need to go to school today.
- Your hair needs cutting.
(= your hair needs to be cut)
* USED TO:
+ Used + to V: đã từ ng/thườ ng là m gì trong quá khứ (bâ y giờ khô ng
là m nữ a)
+ Be/Get used to + Ving: quen vớ i việc gì (ở hiện tạ i)
Ex: - I used to get up early when I was young.
(Tôi thường dậy sớm khi còn trẻ)
- I’m used to getting up early. (Tô i quen vớ i việc dậ y sớ m rồ i)
* ADVISE/ALLOW/PERMIT/RECOMMEND: khuyên/cho phép/ đề nghị
+ Advise/allow/permit/recommend + Object + to V: khuyên/cho
phép/ đề nghị ai là m gì.
+ Advise/allow/permit/recommend + Ving: khuyên/cho phép, đề nghị
là m gì.
Ex: - He advised me to apply at once.
- He advised applying at once.
- They don’t allow us to park here.
- They don’t allow parking here.
* SEE/HEAR/SMELL/FEEL/NOTICE/WATCH:
+ See/hear/smell/feel/notice/watch + Object + Ving: cấ u trú c nà y
đượ c sử dụ ng khi ngườ i nó i chỉ chứ ng kiến 1 phầ n củ a hà nh độ ng.
+ See/hear/smell/feel/notice/watch + Object + V: cấ u trú c nà y đượ c sử
dụ ng khi ngườ i nó i chứ ng kiến toà n bộ hà nh độ ng.
Ex: - I see him passing my house everyday.
- We saw him leave the house.
III. Bare V: (Động từ nguyên thể không có to)
Bare V (Độ ng từ nguyên thể khô ng to) đượ c dù ng:
+ Sau trợ độ ng từ khiếm khuyết: can, could, may, might, should, shall, must,
will, would,…
Ex:  We can change some money at the airport . 
(Chúng tôi có thể đổi một số tiền tại sân bay)
Better street lighting might help to reduce crime. 
(Ánh sáng đường phố tốt hơn có thể giúp giảm tội phạm)
 + Sau cá c độ ng từ  let, make, see, hear, feel, watch, notice + tâ n ngữ
Ex:  Just seeing May's face is enough to make me laugh. 
(Chỉ cần nhìn thấy khuôn mặt của May thôi cũng đủ khiến tôi bật cười)
It is a delight for her to watch her daughter dance in the show. 
(Cô rất vui khi được xem con gái mình nhảy trong chương trình)
 Lưu ý: Help có thể đượ c dù ng vớ i độ ng từ nguyên thể có  to hoặ c khô ng to.
+ Sau cá c cụ m độ ng từ  had better, would rather, had sooner,…
Ex: You had better eat more fruit and vegetables. 
(Tốt hơn bạn nên ăn nhiều trái cây và rau hơn)
Kids would rather play than study. (Trẻ em thích chơi hơn là học)
 + Sau why hoặ c why not
Ex: Why take needless risks? 
(Tại sao phải chấp nhận rủi ro không cần thiết?)
Why not relax and enjoy the atmosphere? 
(Tại sao không thư giãn và tận hưởng bầu không khí?)
IV. V-ED/V3: (quá khứ phân từ)
+ V-ED/V3: Dù ng trong cá c thì hoà n thà nh như hiện tạ i hoà n thà nh, quá khứ
hoà n thà nh, tương lai hoà n thà nh.
Ex: - Ha has learned English for 5 years.
- When I came, he had left.
+ Dù ng như tính từ trong câ u.
Ex: She lived in an isolated village.
+ Dù ng trong câ u bị độ ng.
Ex: The boy is taught how to play piano.
+ Dù ng trong mệnh đề quan hệ rú t gọ n. (Xem bà i Giả n lượ c mệnh đề quan
hệ)
Ex: I have read the novel written by O’Henry.

THE END

You might also like