You are on page 1of 4

THÌ CÔNG THỨC CÁCH DÙNG DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

Động từ thường Động từ tobe


 Diễn tả một sự thật Trong câu có chứa các trạng
hiển nhiên, một từ chỉ tần suất  như:

Khẳng S + be chân lý. - Every day/ week/ month…:


S + V(s/es) + O
định (am/is/are) + O  Diễn tả 1 hành động mỗi ngày/ tuần/ tháng
xảy ra thường - Often, usually, frequently:
Hiện Phủ S + do not /does
S + tobe xuyên, một thói thường
tại (am/is/are) + quen ở hiện tại.
định not + V_inf (V1)
đơn not + O
 Diễn tả một năng - Sometimes, occasionally:
lực của con người. thỉnh thoảng
* Do/Does + S + * Am/is/are + S
V_inf (V1)? + O?  Diễn tả một kế
Nghi - Always, constantly: luôn
vấn
* Wh_ word + hoạch, sự việc đã luôn
do/does + S + * Wh_ word +
được sắp xếp.
V_inf? tobe + S + O?
- Seldom, rarely: hiếm khi

 Diễn tả một hành động Trong câu có chứa các các


Khẳng
đang diễn ra ngay lúc
S + am/is/are + V_ing nói, hoặc hành động nói từ sau:
định
chung đang diễn ra
nhưng không nhất thiết  Now: bây giờ
ngay tại lúc nói.  Right now
Hiện  Listen!: Nghe nào!
Phủ
tại định
S + am/is/are + not + V_ing  Diễn tả một hành động  At the moment
tiếp đã được lên kế hoạch  At present
diễn trước sẽ xảy ra trong  Look!: nhìn kìa
tương lai.  Watch out!; Look
out!: cẩn thận!
Wh_word +  Diễn tả 1 hành động lặp  Be quiet!; Keep
Nghi Am/Is/Are +
vấn
tobe + S + lại gây khó chịu cho silent!: Im lặng
S + V_ing?
V_ing người khác, thường có
“always”,“continuously”
.
Khẳng
 - Diễn tả 1 sự việc đã xảy Trong câu thường chứa các
Hiện định
S + have/has + V3/ed (pp) + O ra trong quá khứ nhưng
tại các từ sau:
hoàn
còn dấu hiệu, kết quả
thành Phủ S + haven’t/hasn’t + V3/ed (pp) kéo đến hiện tại.  Just, recently, lately:
định +O gần đây, vừa mới
- Diễn tả 1 sự việc vừa
Wh_word +
Have/has +
Nghi have/has + S +
vấn
S + V3/ed
V3/ed (pp) + mới xảy ra.  Already : đã….rồi
(pp) + O?
O? - Nhấn mạnh đến trải  before: trước đây
 Not….yet: chưa
nghiệm bản thân, đó là
 Never: chưa bao giờ
những trải nghiệm lần  Ever: đã từng
đầu và có kết quả đáng  Since, for
nhớ.
THÌ CÔNG THỨC CÁCH DÙNG DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

Động từ  Diễn tả hành động đã Các từ thường xuất


Động từ tobe xảy ra và chấm dứt
thường hiện:
trong quá khứ.
S + V2/ed + S + was/were
Khẳng O +O  Ago: cách đây,
định  Diễn tả thói quen trước đây
trong quá khứ.  In + thời gian
S + didn’t + S + was/were
Quá Phủ V_inf + O + not + O
trong quá khứ
khứ định  Yesterday: ngày
 Diễn tả chuỗi hành hôm qua
đơn
* Did + S + * Was/were + động xảy ra liên tiếp  Last
V_inf + O? S + O? trong quá khứ. night/month/
Nghi * Wh_ word + * Wh_ word + year: tối qua,
did + S + tobe + S + O? tháng trước/
vấn
V_inf?
năm trước

S + was/were + V_ing + O  Diễn tả hành động đã Trong câu xuất hiện các
Khẳng
đang xảy ra tại một thời
điểm xác định trong quá từ:
định
S + was/were + not + V_ing + khứ.
Phủ O  Diễn tả những hành động  At 5pm last
Quá định xảy ra cùng lúc với nhau. Sunday
khứ  Diễn tả một hành động  At this time last
tiếp * Was/were + S + V_ing + O? đang xảy ra trong quá night
diễn khứ thì một hành động
 When/ while/ as
* Wh_ word + tobe + S + V_ing + khác xen vào (hành động
Nghi O?  From 4pm to
vấn xen vào thường được
chia ở quá khứ đơn) 9pm…

Quá S + had + V3/ed + O  Diễn tả hành động đã xảy Trong câu chứa các từ:
khứ Khẳng ra trước một thời điểm ở
hoàn định trong quá khứ.  By the time: vào lúc
thành  Prior to that time:
S + hadn’t + V3/ed + O trước thời điểm đó
Phủ  Diễn đạt một hành động  As soon as: ngay khi
định xảy ra trước một hành  Before: trước khi
động khác ở trong quá  After: sau khi
khứ. Hành động xảy ra  Until then: cho đến
* Had + S + V3/ed + O?
trước dùng thì quá khứ khi
* Wh_word + had + S +
Nghi hoàn thành – hành động
V3/ed + O?
vấn xảy ra sau dùng thì quá
khứ đơn.

S + will/shall/ + V_inf (V1) + O  Diễn tả hành động Trong câu thường có:
Khẳng
định có thể xảy ra trong
 Tomorrow: ngày
tương lai.
S + will/shall + not + V_inf mai
 Dùng trong các câu  in + thời gian
(V1) + O
Phủ yêu cầu, đề nghị và
định trong tương lai
Tương
lai
dự đoán.  Next week/
đơn month/ year:
* Will/shall + S + V_inf (V1) +
O? tuần/tháng/năm
* Wh-word + will/shall + S + tới
Nghi V_inf (V1) + O?  10 years from
vấn
now

You might also like