You are on page 1of 8

しごと い えき おく

上級第3課:仕事に行くついでに駅まで送ってあげるよ

もくひょう
目 標 :Có thể sử dụng thành thạo 2 mẫu câu「~ついでに」「~ところ」vào giao tiếp.
れいぶん
例文 1. Sẳn tiện đi công việc, tớ sẽ đưa cậu đến nhà ga.

2. Bây giờ tớ đang trên tàu điện, tớ nghỉ tầm 10 phút nữa sẽ đến.

ご い
語彙:

ところで nhắc mới nhớ 寄る ghé qua
かいがいりょこう つ
海外旅行 du lịch nước ngoài 着く đến
しか
叱る la mắng

ひょうげん
表現
• thời gian)で

=> trong vòng, trong khoảng


ぷん つ おも
例:10分で着くと思う。

1
ぶんぽう
文法:
• Nの

ついでに

V る/た

➞Nhân tiện, nhân lúc, tiện thể, nhân dịp


か もの ほんや よ
例: 買い物のついでに、本屋に寄りました。

• Vる ところだ sắp, chuẩn bị V

V ている ところだ đang lúc, đúng lúc đang V

Vた ところだ vừa mới, vừa xong V


いま ひる はん た
例: 今から、昼ご飯を食べるところだ。
いま ひる はん た
今、昼ご飯を食べているところだ。
ひる はん た
昼ご飯を食べたところだ。

2
Luyện tập mẫu câu chút nhé.
「~」ついでに

CLuyện chuyển đổi nào !


しごと い しごと い
例:仕事に行きます ➞ 仕事に行くついでに

しゅっちょう あ
• 出 張 • 会いました
りょこう おく
• 旅行 • 送りました

• 買います

C Thử hình thành câu nào!


か もの ほんや よ か もの ほんや よ
例:買い物・本屋に寄りました ➞ 買い物のついでに、本屋に寄りました

はは えき いもうと おく か もの
• 母は駅まで 妹 を送りました・買い物をしてきた
ほん か か
• インターネットで本を買います・アニメの DVD まで買っちゃった
にほん りょこう い ともだち あ
• 日本へ旅行に行きます・友達に会います
しゅっちょう かんこう
• 出 張 ・観光もした

3
Luyện tập mẫu câu chút nhé.
「~」ところだ

C Thử hình thành câu nào!


いま ひる はん た いま ひる はん た
例:今から、昼ご飯を食べます ➞ 今から、昼ご飯を食べるところだ
いま ひる はん た いま ひる はん た
今、昼ご飯を食べています ➞ 今、昼ご飯を食べているところだ
ひる はん た ひる はん た
昼ご飯を食べました ➞ 昼ご飯を食べたところだ

• これから、コンビニへ行きます
えいが いま はじ
• 映画は今から始まります
いま の
• 今、バイクに乗っています
に ほ ん ご れんしゅう
• 日本語を 練 習 しています
さくぶん か
• 作文を書きました
りょうり つく
• 料理を作りました

4
文型 1
「~」ついでに、 nhân tiện, nhân dịp

ステップ1:Luyện miệng và nhắc lại theo giáo viên nhé!


• コンビニに行くなら、ついでにおにぎりも買ってきてくれない?
はは えき いもうと おく か もの
• 母は駅まで 妹 を送ったついでに、買い物をしてきた
ほん か か
• インターネットで本を買うついでに、アニメの DVD まで買っちゃった
か もの ほんや よ
• 買い物のついでに、本屋に寄りました
しゅっちょう かんこう
• 出 張 のついでに、観光もした

ステップ2:Cùng nhau luyện phản xạ câu nhé!


1. Nhân tiện lúc đi công tác...

Nhân lúc đi làm...

Nhân tiện mua sách trên mạng...

Nhân tiện lúc về quê...

2. Nhân lúc đi công tác tôi ghé nhà của bạn chơi.

Nhân tiện lúc đi du lịch nước ngoài tôi gặp bạn bên Nhật.

Nhân tiện đi làm tớ tiễn cậu ra ga nhé.

Tiện thể mua sách trên mạng tôi mua luôn cả đĩa DVD phim hoạt hình.

5
ステップ3:Luyện phản xạ hội thoại nào!
1. Phương đi siêu thị, Yuki nhờ mua nước ngọt

A: Tớ đi siêu thị chút nhé.

B: Cậu đi mua gì đấy?

A: Tớ đi mua cơm hộp. Cậu có muốn mua gì không?

B: Tớ đã nấu sẳn rồi. Vậy thôi, tiện thể cậu mua nước ngọt cho tớ nha.

A: Nước dâu nhé.

B: Ừ, nhờ cậu nhé...

2. Tanaka và Nam nói chuyện về chuyến du lịch

A: Quà Hàn Quốc này cậu ăn đi.

B: Ui cảm ơn cậu. Chuyến đi thế nào?

A: Vui lắm. Lần sau cùng đi nhé.À nhắc mới nhớ, nhân lúc đi du lịch tớ ghé
qua nhà Nga đấy.

B: Thế á. Nga khỏe không?

A: Khỏe lắm. Cậu ấy nói năm sau lấy chồng đấy...

6
文型 2
「~」ところだ

ステップ1:Luyện miệng và nhắc lại theo giáo viên nhé!

えいが はじ
• 映画はこれから始まるところだよ
ひ こ う き の つ れんらく
• これから飛行機に乗るところなので、着いたら連絡する
でんしゃ の でんわ
• 電車に乗っているところだから、あとで電話するね
しゅくだい お いっしょ あそ
• 宿 題 が終わったところなので、一緒に遊びましょう

ステップ2:Cùng nhau luyện phản xạ câu nhé!


1. Bây giờ đi Combini...

Bộ phim bắt đầu bây giờ...

Đang ăn tối...

Đang đi xe máy...

Đã vừa viết xong bài văn...

Đã vừa nấu xong đồ ăn...

2. Tớ chuẩn bị đi Combini, cậu có muốn mua gì không?

Bộ phim đang bắt đầu rồi, cậu đến chưa?

Tớ đang trên tàu điện, 30 phút nữa sẽ tới nhé

Tớ vừa mới viết xong tập làm văn rồi, cậu đã xong chưa?

7
ステップ3:Luyện phản xạ hội thoại nào!
1. Shin rủ Anh đi cà phê nhưng Anh bận làm báo cáo.

A: Cậu đang làm gì thế? Đi uống cà phê không?

B: Tớ đang làm báo cáo, nên tớ không đi được đâu cậu ạ.

A: Vậy à. Mai thì sao?

B: Nếu ngày mai thì tớ nghĩ không vấn đề gì.

A: Vậy ngày mai 8 giờ sáng găp nhau trước cổng trường nhé.

B: Ừ, hẹn gặp vào ngày mai nhé...

2. Linh đang đợi Ueda ở rạp chiếu phim.

A: Bộ phim đang bắt đầu rồi. Cậu đến chưa ?

B: Tớ đang trên tàu điện, khoảng 10 phút nữa sẽ tới.

A: Ừ, đến nơi thì gọi tớ nhé.

B: Ok...

You might also like