Professional Documents
Culture Documents
上級第3課:仕事に行くついでに駅まで送ってあげるよ
もくひょう
目 標 :Có thể sử dụng thành thạo 2 mẫu câu「~ついでに」「~ところ」vào giao tiếp.
れいぶん
例文 1. Sẳn tiện đi công việc, tớ sẽ đưa cậu đến nhà ga.
2. Bây giờ tớ đang trên tàu điện, tớ nghỉ tầm 10 phút nữa sẽ đến.
ご い
語彙:
よ
ところで nhắc mới nhớ 寄る ghé qua
かいがいりょこう つ
海外旅行 du lịch nước ngoài 着く đến
しか
叱る la mắng
ひょうげん
表現
• thời gian)で
1
ぶんぽう
文法:
• Nの
ついでに
V る/た
2
Luyện tập mẫu câu chút nhé.
「~」ついでに
しゅっちょう あ
• 出 張 • 会いました
りょこう おく
• 旅行 • 送りました
か
• 買います
はは えき いもうと おく か もの
• 母は駅まで 妹 を送りました・買い物をしてきた
ほん か か
• インターネットで本を買います・アニメの DVD まで買っちゃった
にほん りょこう い ともだち あ
• 日本へ旅行に行きます・友達に会います
しゅっちょう かんこう
• 出 張 ・観光もした
3
Luyện tập mẫu câu chút nhé.
「~」ところだ
4
文型 1
「~」ついでに、 nhân tiện, nhân dịp
か
• コンビニに行くなら、ついでにおにぎりも買ってきてくれない?
はは えき いもうと おく か もの
• 母は駅まで 妹 を送ったついでに、買い物をしてきた
ほん か か
• インターネットで本を買うついでに、アニメの DVD まで買っちゃった
か もの ほんや よ
• 買い物のついでに、本屋に寄りました
しゅっちょう かんこう
• 出 張 のついでに、観光もした
2. Nhân lúc đi công tác tôi ghé nhà của bạn chơi.
Nhân tiện lúc đi du lịch nước ngoài tôi gặp bạn bên Nhật.
Tiện thể mua sách trên mạng tôi mua luôn cả đĩa DVD phim hoạt hình.
5
ステップ3:Luyện phản xạ hội thoại nào!
1. Phương đi siêu thị, Yuki nhờ mua nước ngọt
B: Tớ đã nấu sẳn rồi. Vậy thôi, tiện thể cậu mua nước ngọt cho tớ nha.
A: Vui lắm. Lần sau cùng đi nhé.À nhắc mới nhớ, nhân lúc đi du lịch tớ ghé
qua nhà Nga đấy.
6
文型 2
「~」ところだ
えいが はじ
• 映画はこれから始まるところだよ
ひ こ う き の つ れんらく
• これから飛行機に乗るところなので、着いたら連絡する
でんしゃ の でんわ
• 電車に乗っているところだから、あとで電話するね
しゅくだい お いっしょ あそ
• 宿 題 が終わったところなので、一緒に遊びましょう
Đang ăn tối...
Đang đi xe máy...
Tớ vừa mới viết xong tập làm văn rồi, cậu đã xong chưa?
7
ステップ3:Luyện phản xạ hội thoại nào!
1. Shin rủ Anh đi cà phê nhưng Anh bận làm báo cáo.
A: Vậy ngày mai 8 giờ sáng găp nhau trước cổng trường nhé.
B: Ok...