You are on page 1of 40

第16课

你常去图书馆吗︖
Nǐ cháng qù túshūguǎn ma
1 Xiànzài hiện tại, bây giờ 17 kèwén bài khóa
2 gēn với, cùng 18 yùxí chuẩn bị trước
3 yīqǐ cùng nhau 19 shēngcí từ mới
4 zánmen chúng ta 20 huòzhě hoặc là
5 zǒu đi (bộ) 21 liànxí bài tập, luyện tập
cháng thường, thường
6 22 liáotiānr tán gẫu
(cháng) xuyên
Từ 7 jiè mượn 23 fā gửi

mới 8 yǒushíhou có lúc, thỉnh thoảng 24 wēixìn tin nhắn Wechat

bài de shíhou lúc, khi 25 shōufā nhận và gửi


shàngwǎng lên mạng shōu nhận
16 9
wǎng mạng, lưới 26 yóujiàn email
10 chá tra cứu 27 diànyǐng phim, điện ảnh
11 zīliào tài liệu, dữ liệu 28 diànshìjù phim truyền hình
12 zǒng (shì) luôn luôn, toàn là diànshì ti vi
13 sùshè ký túc xá 29 xiūxi nghỉ ngơi
14 ānjìng yên tĩnh, yên lặng 30 gōngyuán công viên
15 wǎnshang buổi tối 31 chāoshì siêu thị
16 fùxí ôn tập 32 dōngxi đồ, đồ đạc
现在 /xiànzài/ (danh từ)

现在我去银行。
现在你去哪儿?
我现在去图书馆。

Bây giờ anh ấy ở văn phòng làm việc của thầy Vương.

现在 他在王老师的办公室。
Cô ấy bây giờ không có ở đây.

她 现在 不在这儿。
跟 /gēn / (giới từ)

一起 / yìqǐ / (phó từ)

跟 一起 ~
我 跟 你 学汉语。
玛丽 跟 我 一起 看书。
我们 一起 去取钱吧。

Bây giờ tôi đi thư viện cùng với bạn. 现在 我跟你一起去图书馆。


咱们 / zánmen/ (đại từ)

你们

我们
咱们
走 /zǒu/ (động từ)

走 + tân ngữ

现在我走银行。 现在我去银行。

你怎么去银行? 我走路。/ Zǒulù/ : đi bộ

咱们走吧!

Tôi thích đi bộ. 我喜欢走路。


常(常) /chángcháng/ (phó từ)

你常常去图书馆(看书)吗?

1. 对,我常常去。

2. 不,我不常去。

3. 我很少去。

4. 我有时候去。
有时候 / yǒu shíhou / Có lúc, có khi , lúc thì

…有时候 A,有时候. B。

晚上我有时候学习,有时候看电视。
wǎnshang wǒ yǒu shíhòu xuéxí, yǒu shíhòu kàn diànshì (Tivi)

Buổi trưa, có khi tôi ăn cơm, có khi tôi ăn mỳ.


中午,我有时候吃饭,有时候是面条。

Buổi tối, lúc thì tôi đọc sách, lúc thì tôi xem điện thoại.
晚上,我有时候看书,有时候看手机。
时候 / shíhou /

1. A的时候 ,B.:Khi A thì B.

晚上我学习的时候,我同屋看电视。
Wǎnshàng wǒ xuéxí de shíhou, wǒ tóng wū kàn diànshì.

2. 什么时候?:Khi nào, bao giờ

他什么时候去学校?
Tā shénme shíhou qù xuéxiào?
借 / jiè / (động từ)

借钱
借+N 借书
借 手机

Tôi thường vay anh ấy tiền. (借他的钱)


我常常 借他的钱。

Tôi thường đi thư viện mượn sách.


我常常去图书馆借书。
上网 / shàngwǎng/ (động từ)

Tôi thường lên mạng đọc sách.

我常常上网看书。

我常常上网………
查 /chá/

Tôi thường đi thư viện mượn sách và tra tài liệu. (查资料 chá zīliào )

我常常去图书馆借书和查资料。
wǒ chángcháng qù túshūguǎn jiè shū hé chá zīliào.
总(是) /zǒng (shì) / (phó từ)

中午我总是在家吃饭。 总是 luôn luôn


zǒng shì
Tôi thường đi thư viện đọc sách.
我常常去图书馆看书。 常常 thường thường
chángcháng
Buổi trưa khi thì tôi về nhà, khi thì
tôi ở trường. 有时候 thi thoảng
中午我有时候回家,有时候在学校。 yǒu shíhou

Buổi trưa tôi rất ít khi (không 不常 很少 ít khi


thường) về nhà ăn cơm. bù cháng hěn shǎo

中午我很少(不常)回家吃饭。
安静/Ānjìng/

请安静!

Yên lặng một chút!


安静一点儿!
wǎnshang
复习/fùxí/

今天我要复习….
我常常复习….

Sáng chủ nhật tôi thường ôn bài tiếng Anh.

星期天上午我常复习英语课/kè/
生词
/shēngcí/ /
预习 /yùxí/

我常去图书馆预习生词 /shēngcí/ 。

你常常预习语法吗?

你不常预习语法。
练习 /liànxí/
练习书法。/liànxí shūfǎ/

做练习。/ zuò liànxí/


聊天儿. /liáotiānr/

Tôi thường nói chuyện với anh ấy.

我常常跟他聊天儿。

Tôi thường lên mạng nói chuyện với anh ấy.


我常上网跟他聊天儿。
Shōufā yóujiàn
…..
电视剧 /diànshìjù/
Tôi thường lên mạng xem
phim nhiều tập (phim truyền
hình).
我常常上网看电视剧。

Tôi thỉnh thoảng xem phim nhiều tập (phim truyền


hình) cùng với bạn thân của tôi.
我 有时候 和我的好朋友 一起 看 电视剧。
课文 / kèwén/

我们现在学习课文。

今天的课文你预习了吗?

(1)预习了。
(2)还没(预习)。
宿舍 /sùshè/

公园 /gōngyuán/
南京莫愁湖公园
Nánjīng mò chóu hú gōngyuán
休息 /xiūxi/

Sáng thứ 7 tôi thường nghỉ ngơi ở ký túc xá.

星期六上午我常在宿舍休息。
东西/dōngxi /
超市/chāoshì /
Ôn từ mới

1 电视剧 2 聊天⼉ 3 复习 4 晚上 5 有时候

6 咱们 7 现在 8 ⾛ 9 上⽹ 10 安静

11 总是 12 借 13 预习 14 课⽂ 15 电影

16 收 17 练习 18 跟…⼀起 19 查 20 发
还是 or 或者/或是

还是 或者
hái shì huò zhě
câu hỏi lựa chọn câu trần thuật
Nội dung trọng tâm Bài 16
1. Cách dùng của các từ chỉ tần xuất, cho ví dụ
常(常),总(是),有时候儿,很少
2. Phân biệt 还是 và 或者, cho ví dụ
3. Cách dùng của cấu trúc câu, cho ví dụ
A 跟 B 一起 + Động từ
玛丽:我现在去图书馆,你跟我一起去,好吗?

麦克:好,咱们走吧。… 你常去图书馆吗?

玛丽:常去。我常借书,也常在那儿看书。

你呢?常去吗?
麦克:我也常去。有时候借书,有时候上网
查资料,但不常在那儿看书。我总在宿舍看书。
玛丽:你的宿舍安静吗?
麦克:很安静。
玛丽:我现在去 公园 ,你跟我⼀起去,好吗︖
麦克:好,咱们⾛吧。…你常去 公园 吗︖
去那⼉玩⼉ 看书
课文一 玛丽:常去。我常 ,也常在那⼉ 。
你呢︖常去吗︖
在那⼉看书 跟朋友聊天
麦克:我也常去。有时候 ,有时候 ,
但不常在那⼉ 吃东西 。我总在 公园 看书 。
你们那⼉的公园 ⼤
玛丽: 吗︖
麦克:很 ⼤ 。
课 晚上你常做什么?

文 A:晚上你常做什么?

二 B:复习课文,预习生词,或者做练习。有时候上网
跟朋友聊天儿,有时候发微信或者收发邮件。
A:我也是。我还常看中文电影和电视剧。你常看吗?
B:我很少看。
A:星期六和星期日你做什么?
B:有时候在宿舍休息,有时候跟朋友一起去公园玩儿或者
去超市买东西。
课文二: sắp xếp thành đoạn hội thoại
课文二: 答案
回答问题:

1. 你星期天常常做什么︖

课文二 2. 你星期天晚上常常做什么︖

3. 你周末/zhōumò/常常做什么︖

4. 你常去超市买东西吗︖

5. 你常常去哪⼉买东西︖

6. 你中午常常在哪⼉吃饭︖
作业(BTVN)
星期六你常常做什么?
(Viết 1 đoạn ít nhất 6 câu)

You might also like